Hán Ngữ 1 – Bài 4: 你去哪儿?

tiếng trung phương lan

Hán Ngữ 1 – Bài 4: 你去哪儿?

第四课:你去哪儿?

Bài 4: Bạn đi đâu đấy

一)课文 kèwén Bài khóa

A:今天星期几?

A: Jīntiān xīngqī jǐ?

A: Hôm nay thứ mấy?

B:今天星期三

B:Jīntiān xīngqī sān

B: Hôm nay thứ tư

A:你去哪儿?

A:nǐ qù nǎr?

A: Bạn đi đâu?

B:我去天安门。你去不去?

B:wǒ qù tiān ān mén, nǐ qù bú qù?  

B: Tôi đi Thiên An Môn, Bạn đi không?

A:我不去。我去图书 馆

A:wǒ bú qù,wǒ qù túshūguǎn 

A: Tôi không đi, tôi đi Thư viện

B:再见

B: zàijiàn 

B: Tạm biệt 

A:再见

A:zàijiàn

A: Tạm biệt


二)生词 shēngcí: Từ mới

  1. 星期xīngqī: tuần,  thứ

   星期 一 xīngqī yī: thứ 2

   星期 二 xīngqī èr: thứ 3

   星期 三 xīngqī sān: thứ 4

   星期 四 xīngqī sì: thứ 5

   星期 五 xīngqī wǔ: thứ 6

   星期 六 xīngqī liù: thứ 7

   星期 天 xīngqī tiān: chủ nhật

  1. 几jǐ: mấy
  2. 哪儿nǎr: ở đâu
  3. 那儿nàr: ở đó, chỗ đó, nơi đó, nơi ấy
  4. 这儿zhèr: chỗ này, nơi này
  5. 图书馆túshūguǎn: Thư viện
  6. 我wǒ: tôi
  7. 回huí: quay lại, trở về
  8. 学校xuéxiào: trường học

10.再见 zàijiàn: Tạm biệt

11.公园 gōngyuán: công viên

Xem thêm các bài viết hay tại Ngoại ngữ Phương Lan 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *