Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 7: Bạn ăn gì? 你吃什么

tiếng trung HSK tại Vĩnh Phúc

Giáo trình Hán ngữ 1 Bài 7: Bạn ăn gì? 你吃什么

học tiếng trung Vĩnh Phúc

Giáo trình hán ngữ 1 bài 7 – Bạn ăn gì? 你吃什么 | Từ mới, bài khóa, ngữ pháp. Qua bài học này bạn sẽ sử dụng tốt trong giao tiếp ăn uống.

I, Từ mới:

中午 zhōngwǔ : Buổi trưa

吃 chī : Ăn

饭 Fàn: Cơm

食堂 Shítáng: Nhà ăn

馒头 Mántou:  Bánh màn thầu, bánh bao chay

米饭 Mǐfàn: Cơm trắng

米 Mǐ: Gạo

要 Yào: Muốn, cần (v)

个 Gè: cái (lượng từ)

碗 Wǎn: bát, cái bát

鸡蛋 Jīdàn: Trứng gà

鸡 jī : Gà

蛋 Dàn: Trứng

汤 Tāng: Canh

啤酒 Píjiǔ: Bia

酒 Jiǔ: Rượu

这些 Zhèxiē: Những cái này

些 Xiē: Vài., những

一些 Yìxiē: Một số

那些 Nàxiē: Những cái kia

饺子 Jiǎozi: Há cảo

包子 Bāozi: Bánh bao

面条儿 Miàntiáor: Mì

玛丽 Mǎlì: Mary

II, Biến điệu của “一”

一 /Yī/

Thanh điệu gốc của “一” là thanh một.

TH1: “一” đọc riêng rẽ, đếm số hoặc đọc số hiệu

=> giữ nguyên thanh điệu.

TH2: Khi theo sau一 là một âm tiết thanh 1, thanh 2, thanh 3

=> “一” đọc thành thanh 4

Yìbān     yì yuán     yì běn     yì shí     yì nián

khi phía sau nó là thanh 4 thì sẽ đọc nó là thanh 2.

yígè     yí jiàn     yí kè    yí piàn

III, Phân tích từ vựng + ví dụ

+ /zhōng wǔ/ (trung ngọ) Buổi trưa

昨天Zuótiān: Hôm qua

今天jīntiān: Hôm nay

明天míngtiān: Ngày mai

上午/shàngwǔ/: Buổi sáng

下午/xiàwǔ/: Buổi chiều

晚上/wǎnshang/: Buổi tối

Lưu ý: Thời gian trong tiếng Trung nói to trước bé sau.

=> 今天中午 Jīntiān zhōngwǔ: Trưa nay

=> 今天晚上我不学汉语,明天下午我学汉语。

Tối nay tôi không học tiếng Hán, chiều mai tôi học tiếng Hán.

你明天上午学英语吗?

Sáng mai bạn học tiếng Anh không?

+ 饭/fàn/  (phạn) Cơm, bữa ăn 

食( 饣)  Bộ thực  /shí/ Ăn

/mǐ fàn/ (mễ phàn) Cơm

米 Bộ mễ /mǐ/: Gạo

+ /mán tou/ (màn đầu): Bánh bao chay

+ 面条/miàn tiáor/ (Miến điều) Mì sợi

+方便面 /fāngbiàn miàn/

+ 鸡蛋/jī dàn/  (kê đản) trứng  

鸟  bộ điểu /niǎo/: Con chim

虫  bộ trùng /chóng/: Sâu bọ

鸡 /jī/ (kê) : Con gà

蛋 /dàn/ (đản): Trứng

+ 饺子/jiǎo zi/ (giảo tử) Há cảo, bánh chẻo

食 ( 饣) Bộ thực /shí/

+ 包子/bāo zi/ (bao tử) Bánh bao 

+吃/chī/   (ngật)   Ăn  

口  Bộ khẩu/kǒu/: Cái miệng

人 Bộ nhân/rén/: Người

+ 食堂 /shí táng/ (thực đường) Nhà ăn

食( 饣)  Bộ thực /shí/: Ăn

口  Bộ khẩu /kǒu/: Cái miệng

土  Bộ thổ /tǔ/: Đất

去食堂 Qù shítáng

去食堂吃饭 qù shítáng chīfàn

我去食堂吃饭 wǒ qù shítáng chīfàn

中午我去食堂吃饭 zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn

今天中午我去食堂吃饭 jīntiān zhōngwǔ wǒ qù shítáng chīfàn

+个 /gè/ (cá): Cái (lượng từ)

人 Bộ nhân /rén/: Người

碗 /wǎn/: Cái bát (danh từ)

碗 : Cái(lượng từ dùng cho bát)

Bộ thạch石 /shí/ đá

一个包子 yígè bāozi: Một cái bánh bao

三个馒头 sān gè mántou: Ba cái màn thầu

一个鸡蛋 yígè jīdàn: 1 quả trứng

一碗米饭 Yī wǎn mǐfàn: Một bát cơm

一碗面条儿  yī wǎn miàntiáor: Một bát mì.

+要 /yào/ (yếu): Muốn, cần 

女 Bộ nữ /nǚ/: Phụ nữ

西 chữ tây: phương Tây

要 + N: Cần, muốn cái gì

要 + V: Cần, muốn làm gì

你要什么?Nǐ yào shénme: Bạn cần gì?

我要馒头 wǒ yào mántou Tôi cần bánh màn thầu

你要吃米饭吗?Nǐ yào mǐfàn ma: Bạn  muốn ăn cơm phải không?

我不要吃米饭,我要吃包子Wǒ búyào mǐfàn, wǒ yào bāozi: Tôi không cần cơm, tôi cần bánh bao

你要几个包子 Nǐ yào jǐ gè bāozi: Bạn cần mấy cái bánh bao

我要三个包子 wǒ yào sān gè bāozi: Tôi cần 3 cái bánh bao

+汤 /tāng/: Canh

氵Bộ 3 chấm thủy

一碗汤  Một bát canh

Yī wǎn tāng

一碗鸡蛋汤 : Một bát canh trứng gà

Yī wǎn jīdàn tāng

+ 啤酒/pí jiǔ/ (tì tửu): Bia

酒 /jiǔ/ (tửu): Rượu

口  Bộ khẩu

氵Bộ 3 chấm thủy

酉 bộ dậu: Chai nọ

白酒: báijiǔ: Rượu trắng

水 shuǐ : Nước

一瓶白酒 Yī píng báijiǔ:  Môt bình rượu trắng

一瓶水 Yī píng shuǐ: Một chai nước

+ /xiē/ (tá): Vài, những 

Lượng từ chỉ số nhiều

这些 /zhè xiē/: Những cái này

这些人 zhèxiē rén : Những người này

这些汉语书 zhèxiē hànyǔ shū: Những cuốn sách tiếng Trung này

这些汉语书不是我弟弟的书:

一些 /yì xiē/: Một số,  một vài

一些书 Yìxiē shū: Một vài quyển sách

一些面条 yìxiē miàntiáo: Môt chút mì

一些啤酒 yìxiē píjiǔ: Một chút bia

那些 /nà xiē/ + Danh từ: Những cái kia

那些包子 Nàxiē bāozi: Những cái bánh cao kia

那些英文杂志是我弟弟的杂志nàxiē yīngwén zázhì shì wǒ dìdì de zázhì: Những cuốn tạp trí tiếng Anh kia là của em trai tôi.

A:你吃什么? Nǐ chī shénme Cậu ăn gì

B:我吃一些包子 Wǒ chī yīxiē bāozi Tôi ăn vài cái bánh bao

Bài khóa 1:

(在教室: Trong phòng học)

麦克: 中午你去哪儿吃饭?

Màikè: Zhōngwǔ nǐ qù nǎ’r chīfàn?

Trưa nay bạn đi đâu ăn trưa?

玛丽:我去食堂

Mǎlì: Wǒ qù shítáng

Tôi đến nhà ăn

Bài khóa 2:

(在食堂: Ở nhà ăn)

麦克: 你吃什么?

Màikè: Nǐ chī shénme?

Bạn ăn gì

玛丽:我吃馒头

Mǎlì: Wǒ chī mántou

Tôi ăn bánh bao chay

麦克:你要几个?

màikè: Nǐ yào jǐ gè?

Bạn muốn ăn mấy cái

玛丽:一个。你吃吗?

Mǎlì : Yígè. Nǐ chī ma?

Một cái thôi, cậu có ăn không?

麦克: 不吃,我吃米饭。你喝什么?

Màikè: Bù chī, wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē shénme?

Không, mình ăn cơm. Bạn uống gì?

玛丽:我要一碗鸡蛋汤。你喝吗?

Mǎlì: Wǒ yào yī wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?

Mình

麦克:不喝,我喝啤酒。

Màikè: Bù hē, wǒ hē píjiǔ.

玛丽:这些是什么?

Mǎlì: Zhèxiē shì shénme?

麦克:这是饺子,这是包子,那是面条。

Màikè: Zhè shì jiǎozi, zhè shì bāozi, nà shì miàntiáo.

Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ và hiệu quả!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *