Khi hỏi thăm bằng tiếng hàn

여보세요: [yeo-bo-se-yo] Alo.
실례지만 누구세요? : [sil-lye-ji-man nugu-se-yo] Xin lỗi nhưng mà ai đấy ạ?
씨 좀 부탁드립니다 : [… ssi jom bu-tag-deu-lim-ni-da] Hãy cho tôi gặp … với ạ.
입니다 : im-ni-da] Tôi là …
씨와 통화할 수 있을까요?: [… ssi-wa thong-hwa-hal su is-seul-kka-yo] Có thể nối máy cho … giúp tôi được không ạ?
잠시만 기다리세요 : [jam-si-man ki-da-li-se-yo] Xin đợi một lát ạ.
죄송하지만 … 씨가 지금 안 계십니다 : [joe-song-ha-ji-man … ssi-ga jam-si ja-li-leul bi-wos-sseum-ni-da] Xin lỗi nhưng … bây giờ không có ở đây
씨에게 다시 전화하라고 할까요? : [… ssi-e-ge da-si jeon-hwa-ha-la-go hal-kka-yo] Bạn có muốn … gọi lại cho không?
메시지를 남기시겠어요?: [me-si-ji-leul nam-gi-si-ges-seo-yo] Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
Khi đi mua sắm bằng tiếng hàn
어서 오세요 :[eo-seo o-se-yo] Xin mời vào.
뭘 도와 드릴까요? : [mwo do-wa deu-ril-kka-yo] Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
뭐 찾으세요?: [mwo cha-jeu-se-yo] Bạn đang tìm gì thế?
찾고 있어요 : […chat-go is-seo-yo] Tôi đang tìm …
있어요? : […is-seo-yo?] Bạn có … không?
이거 비싸요? : [i-geo bi-ssa-yo?] Cái này đắt không?
더 싼거 있어요?: [deol ssan-geo is-seo-yo] Có cái nào rẻ hơn không?
이거 다른색 있어요? : [i-geo da-leun-saek is-seo-yo?] Bạn còn màu nào khác không?
탈의실이 어디예요? : [tal-ui-sil-i eo-di-e-yo] Phòng thay đồ ở đâu vậy?
이걸로 할게요 : [i-geol-lo hal-ge-yo] Tôi sẽ lấy cái này.
그냥 보고 있어요 : [geu-nyang bo-go is-seo-yo] Tôi chỉ xem thôi.
다시 올게요 : [da-si ol-ge-yo] Tôi sẽ quay lại.
이거 얼마예요?: [i-geo eol-ma-ye-yo] Cái này giá bao nhiêu tiền ạ?
깎아 주세요 : [kkak-ka ju-se-yo] Giảm giá cho tôi đi.
Khi đi ăn uống giao tiếp bằng tiếng hàn
메뉴 좀 보여주세요: [me-nyu jom bo-yeo-ju-se-yo] Vui lòng cho tôi mượn menu.
추천해주실 만한거 있어요?: [chu-cheon-hae-ju-sil man-han-geo iss-eo-yo] Có thể giới thiệu cho tôi vài món được không?
물 좀 주세요: [mul jom ju-se-yo] Cho tôi xin một chút nước.
이걸로 주세요: [i-geol-lo ju-se-yo] Làm ơn cho tôi món này.
계산해 주세요 :[gye-san-hae ju-se-yo] Hãy thanh toán/ tính tiền cho tôi.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN.
Địa chỉ: số 11,ngõ 10, Ngô gia tự,Vĩnh Yên,Vĩnh Phúc.
LH: 0866.606.023