GIẢM HỌC PHÍ NHÂN NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ

Trung tâm tiếng anh Vĩnh yên
Nhân ngày Quốc tế Phụ nữ, Trung tâm Ngoại ngữ Phương Lan muốn gửi thật nhiều lời cảm ơn tới phụ nữ đó chính là những món quà xứng đáng:
🎁 COMBO 2 KHOÁ HỌC CHỈ 1.900k ( Khoá TIẾNG ANH, TIẾNG TRUNG, Tiếng Hàn)
🎁 GIẢM 20% CHO KHOÁ HỌC BẤT KỲ KHI CHECK IN TẠI Ngoại ngữ Phương Lan
🎁 Những bông hoa tri ân vào ngày lễ 8/3
Thời gian diễn ra chương trình: 02/03/2024 – 08/03/2024
Địa điểm HỌC: ONLINE -OFFLINE tại trung tâm
❗️ Lưu ý: – Không áp dụng đồng thời CTKM khác – Số lượng quà tặng có hạn
———————–
IB NGAY ĐỂ TRỞ THÀNH NHỮNG HỌC VIÊN MAY MẮN NHẤT
CHỈ 10 SUẤT DUY NHẤT.
————————
Hotline:0866.606.023
Địa chỉ: Số 11, ngõ 10 Đường Ngô Gia Tự, Khai Quang, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc.

Chủ Đề Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3

Từ Vựng Ngày Quốc Tế Phụ Nữ

Ngày Quốc Tế Phụ Nữ 8/3 sắp đến rồi, chắc hẳn rất nhiều bạn muốn dành sự tri ân và lời chúc tốt đẹp nhất dành cho những người phụ nữ quan trọng của mình phải không nào.

Dưới bài viết này, Ngoại ngữ Phương Lan muốn chia sẻ từ vựng ngày quốc tế phụ nữ và lời chúc ý nghĩa bằng tiếng Anh thường dùng trong ngày Quốc tế Phụ nữ 8/3 này nhé!

1. Từ Vựng Tiếng Anh Về Người Phụ Nữ Trong Gia Đình

Aunt /ɑːnt/ : Cô, dì, mợ, thím, bác gái

Daughter /ˈdɔːtə(r)/ : Con gái

Grandmother /ˈɡrænmʌðə(r)/ : Bà (nội / ngoại)

Granddaughter /ˈɡrændɔːtə(r)/ Cháu gái (nội / ngoại)

Mother / Mom / Mum / Mommy / Momma / Mummy /ˈmʌðə(r)/- /mɒm/ – … Mẹ

Niece /niːs/ Cháu gái

Elder / Younger sister /ˈsɪstə(r)/ : Chị gái, em gái

2. Tính Từ Miêu Tả Vẻ Đẹp Của Người Phụ Nữ

Adorable /əˈdɔːrəbl/ : Yêu kiều, đáng yêu

Attractive /əˈtræktɪv/ : Lôi cuốn, hấp dẫn

Beautiful /ˈbjuːtɪfl/ : Xinh đẹp

Benevolent /bəˈnevələnt/ : Nhân ái

Capable /ˈkeɪpəbl/ : Đảm đang

Faithful /ˈfeɪθfl/ : Thủy chung

Painstaking /ˈpeɪnzteɪkɪŋ/ : Chịu khó

Resilient /rɪˈzɪliənt/ : Kiên cường

Resourceful /rɪˈsɔːsfl/ : Tháo vát

Sacrificial /ˌsækrɪˈfɪʃl/ : Hi sinh

Virtuous /ˈvɜːtʃuəs/ : Đức hạnh

Thrifty /ˈθrɪfti/ : Tằn tiện, tiết kiệm

Tidy /ˈtaɪdi/ : Ngăn nắp, gọn gàng

Graceful /ˈɡreɪsfl/: Duyên dáng, yêu kiều

Sensitive /ˈsensətɪv/ : Nhạy cảm

Soothing /ˈsuːðɪŋ/ : Nhẹ nhàng, dịu dàng

3. Lời Chúc Ý Nghĩa Dành Cho Mẹ

I’m so grateful to be your daughter/son. Happy Women’s day! 

Con rất biết ơn khi được làm con gái/trai của mẹ. Chúc mừng ngày Phụ nữ mẹ yêu!

Happy Women’s day. On this very special day, I want to let you know that you are the best mom in the world!

Chúc mừng ngày Phụ Nữ. Vào ngày đặc biệt này, con muốn nói với mẹ rằng mẹ là người mẹ tuyệt vời nhất trên thế giới này!

Happy Women’s day. I wish you always happiness and health. I love you so much!

Chúc mừng ngày Phụ Nữ mẹ yêu! Con chúc mẹ luôn luôn vui vẻ và khỏe mạnh. Con yêu mẹ nhiều lắm!

4. Lời Chúc Dành Cho Những Người Phụ Nữ

Always keep this smile on your lips. Happy Women’s Day.

Hãy luôn đặt nụ cười trên môi của bạn nhé. Chúc bạn ngày phụ nữ vui vẻ!

You are the best woman I have ever known. Wishing you are always beautiful and full of energy.

Bạn là người phụ nữ tuyệt vời nhất mà tôi từng biết. Chúc các bạn luôn xinh đẹp và tràn đầy năng lượng.

Ngoại ngữ Phương Lan đã chia sẻ từ vựng ngày quốc tế phụ nữ 8/3 trong bài viết này hi vọng các bạn có thêm từ vựng và lời chúc về chủ đề ngày Quốc Tế Phụ Nữ. Chúc các bạn học từ vụng thật tốt và một ngày 8/3 thật vui vẻ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *