Dâu tây trong tiếng trung

Tiếng trung sơ cấp 1

Dâu tây là một trong những loại quả mà mọi người thường rất thích ăn và có thể làm rất nhiều món như mứt dâu tây và trà dâu ,kẹo dâu ,…. . Vậy chắc hẳn các bạn đã được ăn quả dâu tây rồi chứ ? Các bạn đã biết quả  dâu tây trong tiếng trung là gì chưa .Nếu chưa biết thì cùng ngoại ngữ Phương Lan tìm hiểu bài viết dưới đây nhé .

tiếng trung sơ cấp 1
Dâu tây trong tiếng Trung là 草莓 /cǎoméi/, đây là một chi thực vật hạt kín và loài thực vật có hoa thuộc họ hoa hồng. Nó được tiêu thụ với số lượng lớn, dưới dạng dâu tươi hay đã qua chế biến.Dâu tây có xuất xứ từ châu Mỹ và được các nhà làm vườn châu Âu cho lai tạo vào thế kỷ 18 để tạo nên giống dâu tây được trồng rộng rãi hiện nay.

Một số từ vựng về dâu tây trong tiếng Trung:

农民 /nóngmín/: Nông dân

树苗 /shùmiáo/: Cây giống

栽植 /zāizhí/: Trồng, trồng trọt

草莓酱 /cǎoméijiàng/: Mứt dâu tây

收获 /shōuhuò/: Thu hoạch

草莓汁 /cǎoméizhī/: Nước ép dâu tây

草莓糖 /cǎoméitáng/: Kẹo dâu

草莓园 /cǎoméiyuán/: Vườn dâu tây

草莓冰沙 /cǎoméi’bīngshā/: Sinh tố dâu

草莓奶茶 /cǎoméi’nǎichá/: Trà sữa dâu

Một số ví dụ về dâu tây trong tiếng Trung:

1/ 农民们都在田间劳作。

/Nóngmínmen dōu zài tiánjiān láozuò/.

Nông dân đều đang làm việc ngoài đồng.

2/ 草莓是我最喜欢吃的水果。

/Cǎoméi shì wǒ zuì xǐhuān chī de shuǐguǒ/.

Dâu tây là loại trái cây mà tôi yêu thích nhất.

3/ 我要橘子酱,他们却给我拿来草莓酱。

/Wǒ yào jú zǐ jiàng, tāmen què gěi wǒ ná lái cǎoméi jiàng/.

Tôi muốn mứt cam họ lại mang cho tôi mứt dâu.

Xem thêm : Học từ vựng tiếng trung về phim ảnh 

Nguồn: TRANG CHỦ – Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan (ngoainguphuonglan.edu.vn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *