Dâu tây là một trong những loại quả mà mọi người thường rất thích ăn và có thể làm rất nhiều món như mứt dâu tây và trà dâu ,kẹo dâu ,…. . Vậy chắc hẳn các bạn đã được ăn quả dâu tây rồi chứ ? Các bạn đã biết quả dâu tây trong tiếng trung là gì chưa .Nếu chưa biết thì cùng ngoại ngữ Phương Lan tìm hiểu bài viết dưới đây nhé .

Một số từ vựng về dâu tây trong tiếng Trung:
农民 /nóngmín/: Nông dân
树苗 /shùmiáo/: Cây giống
栽植 /zāizhí/: Trồng, trồng trọt
草莓酱 /cǎoméijiàng/: Mứt dâu tây
收获 /shōuhuò/: Thu hoạch
草莓汁 /cǎoméizhī/: Nước ép dâu tây
草莓糖 /cǎoméitáng/: Kẹo dâu
草莓园 /cǎoméiyuán/: Vườn dâu tây
草莓冰沙 /cǎoméi’bīngshā/: Sinh tố dâu
草莓奶茶 /cǎoméi’nǎichá/: Trà sữa dâu
Một số ví dụ về dâu tây trong tiếng Trung:
1/ 农民们都在田间劳作。
/Nóngmínmen dōu zài tiánjiān láozuò/.
Nông dân đều đang làm việc ngoài đồng.
2/ 草莓是我最喜欢吃的水果。
/Cǎoméi shì wǒ zuì xǐhuān chī de shuǐguǒ/.
Dâu tây là loại trái cây mà tôi yêu thích nhất.
3/ 我要橘子酱,他们却给我拿来草莓酱。
/Wǒ yào jú zǐ jiàng, tāmen què gěi wǒ ná lái cǎoméi jiàng/.
Tôi muốn mứt cam họ lại mang cho tôi mứt dâu.
Xem thêm : Học từ vựng tiếng trung về phim ảnh
Nguồn: TRANG CHỦ – Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan (ngoainguphuonglan.edu.vn)