CORONA VIRUS – TỪ VỰNG TIẾNG HÀN LIÊN QUAN ĐẾN DỊCH BỆNH VIRUS CORONA – 코로나 바이러스

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2

 

 

 Corona là bệnh gì? Có nguy hiểm đến tính mạng con người không ? Cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu nhé . Corona là loại bệnh do virus có tên là SARS-COV2 gây ra và được phát hiện vào tháng 12 năm 2019 ở Vũ Hán Trung Quốc . Căn bệnh này rất dễ lây nan và đã nhanh chóng lan ra khắp thế giới . COVID thường có các triệu chứng ho khó thở sốt ……  Virus (Covid-19) càng lúc càng nghiêm trọng ở Hàn Quốc và cả các nước trên Thế Giới hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến loại dịch bệnh này nhé!

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 1

  1. 신종 바이러스 : virut chủng mới

  2. 확진자: người bị nhiễm

  3. 사망자: người tử vong

  4. 확진의심자: người bị nghi ngờ nhiễm bệnh

  5. 검사중: đang xét nghiệm (đang chờ kết quả)

  6. 완치: đã khỏi hẳn

  7. 음성: âm tính

  8. 양성: dương tính

  9. 마스크 : khẩu trang

  10. 의료용 마스크 : khẩu trang y tế

  11. 마스크를 착용하다/쓰다 : đeo khẩu trang

  12. 손 소독제 : nước khử trùng tay

  13. 마스크 투기 : Đầu cơ khẩu trang ( tích chữ để bán giá cao

  14. 격리 : sự cách li

  15. 격리 되다 : bị cách li

  16. 격리시키다 : cho cách li

  17. 격리 구역 : khu vực cách li

  18. 증상이 있다: có triệu chứng

  19. 증상이 없다 : không có triệu chứng 

  20. 증상자 : người có triệu chứng

  21. 이상 증상이 있다: có triệu chứng lạ

  22. 호흡기 증: triệu chứng về đường hô hấp

  23. 백식 : vắc xin

  24. 환자 : bệnh nhân

  25. 환자와 접촉하다 : tiếp xúc với bệnh nhân

  26. 발열하다: sốt

  27. 기침하다 :ho

  28. 침을 뱉다: khạc nhổ nước bọt

  29. 감염되다: bị lây nhiễm

  30. 무증상감염:bị lây nhiễm mà không có triệu chứng

  31. 접촉을 삼가다: hạn chế tiếp xúc

  32. 외출을 삼가다: hạn chế ra ngoài

  33. 잠복기간 : thời gian ủ bệnh

  34. 손을 자주 씻다: rửa tay thường xuyên

  35. 예방 방법 : phương pháp phòng chống

  36. 검역 : kiểm dịch

  37. 공항 검염 : kiểm dịch ở sân bay

  38. 확산 속도 : tốc độ lây lan

  39. 확산 차단: ngăn chặn lây lan

  40. 신규 환자:bệnh nhân mới

  41. 방역 작업 : công tác chống dịch

  42. 고열: sốt cao

  43. 의료기관: cơ quan y tế

  44. 세계보건기구 tổ chức y tế thế giới

  45. 보건부 : bộ y tế

  46. 무기력 : mệt mỏi

  47. 노동자 : người lao động

  48. 실업:thất nghiệp

  49. 무급휴직 : nghỉ làm không lương

  50. 부도나다: phá sản , vỡ nợ

  51. 기업: doanh nghiệp

  52. 피해가 크다: thiệt hại lớn

  53. 죽어가다: sắp chết

  54. 버티다 : cầm cự,chống trọi

XEM THÊM : CÁC NGỮ PHÁP THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TOPIK 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *