Corona là bệnh gì? Có nguy hiểm đến tính mạng con người không ? Cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu nhé . Corona là loại bệnh do virus có tên là SARS-COV2 gây ra và được phát hiện vào tháng 12 năm 2019 ở Vũ Hán Trung Quốc . Căn bệnh này rất dễ lây nan và đã nhanh chóng lan ra khắp thế giới . COVID thường có các triệu chứng ho khó thở sốt …… Virus (Covid-19) càng lúc càng nghiêm trọng ở Hàn Quốc và cả các nước trên Thế Giới hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến loại dịch bệnh này nhé!
-
신종 바이러스 : virut chủng mới
-
확진자: người bị nhiễm
-
사망자: người tử vong
-
확진의심자: người bị nghi ngờ nhiễm bệnh
-
검사중: đang xét nghiệm (đang chờ kết quả)
-
완치: đã khỏi hẳn
-
음성: âm tính
-
양성: dương tính
-
마스크 : khẩu trang
-
의료용 마스크 : khẩu trang y tế
-
마스크를 착용하다/쓰다 : đeo khẩu trang
-
손 소독제 : nước khử trùng tay
-
마스크 투기 : Đầu cơ khẩu trang ( tích chữ để bán giá cao
-
격리 : sự cách li
-
격리 되다 : bị cách li
-
격리시키다 : cho cách li
-
격리 구역 : khu vực cách li
-
증상이 있다: có triệu chứng
-
증상이 없다 : không có triệu chứng
-
증상자 : người có triệu chứng
-
이상 증상이 있다: có triệu chứng lạ
-
호흡기 증: triệu chứng về đường hô hấp
-
백식 : vắc xin
-
환자 : bệnh nhân
-
환자와 접촉하다 : tiếp xúc với bệnh nhân
-
발열하다: sốt
-
기침하다 :ho
-
침을 뱉다: khạc nhổ nước bọt
-
감염되다: bị lây nhiễm
-
무증상감염:bị lây nhiễm mà không có triệu chứng
-
접촉을 삼가다: hạn chế tiếp xúc
-
외출을 삼가다: hạn chế ra ngoài
-
잠복기간 : thời gian ủ bệnh
-
손을 자주 씻다: rửa tay thường xuyên
-
예방 방법 : phương pháp phòng chống
-
검역 : kiểm dịch
-
공항 검염 : kiểm dịch ở sân bay
-
확산 속도 : tốc độ lây lan
-
확산 차단: ngăn chặn lây lan
-
신규 환자:bệnh nhân mới
-
방역 작업 : công tác chống dịch
-
고열: sốt cao
-
의료기관: cơ quan y tế
-
세계보건기구 tổ chức y tế thế giới
-
보건부 : bộ y tế
-
무기력 : mệt mỏi
-
노동자 : người lao động
-
실업:thất nghiệp
-
무급휴직 : nghỉ làm không lương
-
부도나다: phá sản , vỡ nợ
-
기업: doanh nghiệp
-
피해가 크다: thiệt hại lớn
-
죽어가다: sắp chết
-
버티다 : cầm cự,chống trọi
XEM THÊM : CÁC NGỮ PHÁP THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TOPIK