Summer – Trong Tiếng Anh “summer” có nghĩa là mùa hè. Mùa hè là mùa có mặt trời mọc sớm nhất và hoàng hôn muộn nhất xuất hiện, ngày dài nhất và đêm ngắn nhất, với độ dài ngày giảm dần khi mùa tiến triển sau Hạ chí. Ngày bắt đầu mùa hè thay đổi tùy theo khí hậu, truyền thống và văn hóa. Khi đó là mùa hè ở Bắc bán cầu, nó là mùa đông ở Nam bán cầu, và ngược lại.
Mùa hè là mùa luôn được các bạn học sinh mong đợi, là thời gian được nghỉ ngơi, đi chơi, đi du lịch, đi tắm biển,…. Hôm nay chúng ta hãy cùng Ngoại ngữ Phương Lan học các từ vựng về mùa hè trong tiếng Anh nhé!
Air conditioner | /eə kənˈdɪʃənə/ | máy lạnh | |
2 | Backpacking | /ˈbækpækiɪŋ/ | du lịch bụi |
3 | Beach | /biːtʃ/ | bãi biển |
4 | Baseball | /ˈbeɪsbɔːl/ | bóng chày |
5 | Bathing suit | /ˈbeɪðɪŋ suːt/ | đồ bơi |
6 | Berry | /ˈberi/ | quả mọng |
7 | Bikini | /bɪˈkiːni/ | đồ bikini |
8 | Blister | /ˈblɪstə(r)/ | bỏng rộp |
9 | Boating | /ˈbəʊtɪŋ/ | chèo thuyền |
10 | Camp | /kæmp/ | trại, khu trại |
11 | Camping | /ˈkæmpɪŋ/ | việc cắm trại |
12 | Canoeing | /kəˈnuːɪŋ/ | việc chèo xuồng |
13 | Diving | /ˈdaɪvɪŋ/ | sự lặn |
14 | Fan | /fæn/ | quạt |
15 | Frisbee | /ˈfrɪzbi/ | đĩa nhựa để ném (trò chơi) |
16 | Gardening | /ˈɡɑːdnɪŋ/ | làm vườn |
17 | Hiking | /ˈhaɪkɪŋ/ | đi bộ đường dài |
18 | Humidity | /hjuːˈmɪdəti/ | độ ẩm |
19 | Ice cream | /ˈaɪs kriːm/ | kem |
20 | Journey | /ˈdʒɜːni/ | chuyến đi |
21 | Muggy | /ˈmʌɡi/ | oi bức, ngạc hơi |
22 | Outdoors | /ˌaʊtˈdɔːz/ | ngoài trời |
23 | Park | /pɑːk/ | công viên |
24 | Picnic | /ˈpɪknɪk/ | dã ngoại |
25 | Popsicle | /ˈpɒpsɪkl/ | que kem |
26 | Recreation | /ˌriːkriˈeɪʃn/ | khu giải trí |
27 | Rest | /rest/ | nghỉ ngơi |
28 | Sandals | /ˈsændlz/ | giày sandal (xanh đanh) |
29 | Sandcastle | /ˈsændkɑːsl/ | lâu đài cát |
30 | Sailing | /ˈseɪlɪŋ/ | đi thuyền buồm |
31 | Seashore | /ˈsiːʃɔː(r)/ | bờ biển |
32 | Sightseeing | /ˈsaɪtsiːɪŋ/ | đi ngắm cảnh |
33 | Stifling | /ˈstaɪflɪŋ/ | ngột ngạt |
34 | Sundress | /ˈsʌndres/ | váy mùa hè (váy không che tay, cổ, vai mặc khi trời nắng nóng) |
35 | Tanned | /tænd/ | rám nắng |
36 | Vacation | /veɪˈkeɪʃn/ | kỳ nghỉ |
37 | Voyage | /’vɔidʤ/ | chuyến đi trên biển |
38 | Waterski | /ˈwɔːtəskiː/ | trượt nước, ván lướt |
39 | Wave | /weɪv/ | lướt sóng |
40 | Summer | /ˈsʌmə(r)/ | mùa hè |
Hãy cùng đăng kí khóa học Tiếng Anh trẻ em mùa hè tại Trung Tâm Ngoại ngữ Phương Lan để được học thêm thật nhiều những điều thú vị nhé!
Liên tục khai giảng các lớp Tiếng Anh mùa hè: từ 17h-18h30;18h30-20h.
Thời gian học:1,5h-2h
==========~~~========~~~~=======
Trung Tâm Ngoại Ngữ Phương Lan.
📞 Holtline: 0866.606.023
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/