Học tiếng Trung chủ đề mẫu câu về du lịch:
- 你去过哪些城市? nǐ qù ɡuò nǎ xiē chénɡ shì ?Bạn đã từng đến những thành phố nào? (Which cities have you been?)
- 你喜欢徒步旅行吗?nǐ xǐ huɑn tú bù lǚ xínɡ mɑ ?Bạn có thích đi bộ đường dài không? (Do you like hiking?)
- 你最想去的地方是哪里?nǐ zuì xiǎnɡ qù de dì fɑnɡ shì nǎ lǐ ?Bạn muốn đi đâu nhất? (Where do you want to go the most?).
- 你为什么这么喜欢西藏?nǐ wèi shén me zhè me xǐ huɑn xī zànɡ ?Tại sao bạn thích Tây Tạng đến vậy?(Why are you so fond of Tibet?)
- 你喜欢一个人旅行还是结伴旅行?nǐ xǐ huɑn yí ɡè rén lǚ xínɡ hái shì jié bàn lǚ xínɡ ?Bạn thích đi du lịch một mình hay theo nhóm?(Do you like to travel alone or with others?)
- 你上一次去旅行是什么时候?nǐ shànɡ yí cì qù lǚ xínɡ shì shén me shí hou ?Lần cuối cùng bạn đi du lịch là khi nào?(When was your last journey?).
- 下次你想去哪里?xià cì nǐ xiǎnɡ qù nǎ lǐ ?Bạn muốn đi đâu lần sau?(Where do you want to go next time?)
- 我刚来中国,所以只去了上海和北京。wǒ ɡānɡ lái zhōnɡ ɡuó , suǒ yǐ zhǐ qù le shànɡ hǎi hé běi jīnɡ 。Tôi mới đến Trung Quốc, vì vậy tôi chỉ đi Thượng Hải và Bắc Kinh (I just arrived in China, so I’ve only been in Shanghai and Beijing.)
- 我很喜欢旅游,所以中国大部分有名的地方我都去了。wǒ hěn xǐ huɑn lǚ yóu , suǒ yǐ zhōnɡ ɡuó dà bù fen yǒu mínɡ de dì fɑnɡ wǒ dōu qù le 。Tôi rất thích đi du lịch, vì vậy tôi đã đến hầu hết các địa điểm nổi tiếng ở Trung Quốc. (I really like travelling, so I have travelled around most of famous places of China.)
10.我最喜欢云南的大理,那里的天空很蓝,空气很好,自然风景也很漂亮。wǒ zuì xǐ huɑn yún nán de dà lǐ , nà lǐ de tiān kōnɡ hěn lán , kōnɡ qì hěn hǎo , zì rán fēnɡ jǐnɡ yě hěn piào liɑnɡ 。Tôi thích nhất là Đại Lý ở Vân Nam, trời xanh, không khí tốt, cảnh thiên nhiên đẹp.(I like Dali the most, located in Yunnan. The sky is blue there, and the air is fresh. The natural scenery is also amazing.)
- 深圳太年轻了,所以没有什么历史,但是这里的建筑都很漂亮。shēn zhèn tài nián qīnɡ le , suǒ yǐ méi yǒu shén me lì shǐ , dàn shì zhè lǐ de jiàn zhù dōu hěn piào liɑnɡ 。Thâm Quyến còn quá trẻ nên không có lịch sử nhưng những công trình kiến trúc ở đây rất đẹp.(Shenzhen is such a young city, so it doesn’t have much history, but buildings here are very well-designed.)
- 我们公司每年都会安排一次集体旅游。wǒ men ɡōnɡ sī měi nián dōu huì ān pái yí cì jí tǐ lǚ yóu 。Công ty chúng tôi sắp xếp một chuyến du lịch theo nhóm hàng năm.(Our company usually arrange once group travel a year.)
- 我很喜欢日本的文化,所以很想去看看。wǒ hěn xǐ huɑn rì běn de wén huà , suǒ yǐ hěn xiǎnɡ qù kàn kɑn 。Tôi rất thích văn hóa Nhật Bản, vì vậy tôi muốn xem nó.(I do like Japanese culture, so I really want to have a look.)
- 旅行的时候,可以认识很多新朋友,也可以开拓眼界。lǚ xínɡ de shí hou , kě yǐ rèn shí hěn duō xīn pénɡ you , yě kě yǐ kāi tuò yǎn jiè 。 Khi đi du lịch, bạn có thể gặp gỡ nhiều người bạn mới và mở rộng tầm nhìn.(During the journey, I can acquaint with many new friends, and it can widen my horizon.)
- 我喜欢看不同地方的人们是怎么生活的。wǒ xǐ huɑn kàn bù tónɡ dì fɑnɡ de rén men shì zěn me shēnɡ huó de 。Tôi thích nhìn cách mọi người sống ở những nơi khác nhau. (I like to observe how do people live in different places.)
- 我喜欢在旅途中和当地人聊天,这样可以让我更了解他们的生活。wǒ xǐ huɑn zài lǚ tú zhōnɡ hé dānɡ dì rén liáo tiān , zhè yànɡ kě yǐ rànɡ wǒ ɡènɡ liǎo jiě tā men de shēnɡ huó。Tôi thích trò chuyện với người dân địa phương trong chuyến đi, để tôi hiểu hơn về cuộc sống của họ. (I like to talk with local people during my journey, so that I can know their lives.)
- 去了那么多地方,最让我怀恋的还是在西藏的日子。qù le nà me duō dì fɑnɡ , zuì rànɡ wǒ huái liàn de hái shì zài xī zànɡ de rì zi。Sau khi đi rất nhiều nơi, điều tôi nhớ nhất là những ngày ở Tây Tạng. (I have been so many places, but the days in Tibet are yearning for me the most.)
- 这个城市给我留下了很深的印象。zhè ɡe chénɡ shì ɡěi wǒ liú xià le hěn shēn de yìn xiànɡ 。Thành phố này đã để lại ấn tượng sâu sắc trong tôi.(This city impressed deeply.)
- 大部分的户外活动我都很喜欢。dà bù fen de hù wài huó dónɡ wǒ dōu hěn xǐ huɑn 。Tôi thích hầu hết các hoạt động ngoài trời. (I like most of the out activities.)
Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn chủ đề mẫu câu về du lịch trong tiếng Trung Quốc rồi đấy ạ. Chắc hẳn một số câu ở trên đây các bạn đã nắm được rồi phải không. Hãy cố gắng luyện tập chăm chỉ, nỗ lực để đạt được kiến thức hữu ích, sớm giao tiếp thành thạo ngôn ngữ này các bạn nhé.
Một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong du lịch thông dụng nhất
Du khách Yóukè 游客
大街上挤满了游客。
Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè
Trên đường lớn chật ních du khách
Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业
我想从事旅游业的工作。
Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò.
Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch
Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务
全球最大旅游服务网络
Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò
Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới
Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游
我朋友在日本当导游。
Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu.
Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản
Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件
谁核发这些旅游证件的?
shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de
ai kiểm tra những thẻ du lịch này?
Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册
我想买几本北京导游手册。
wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè
tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch
Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票
我该去哪儿兑换旅行支票?
Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ?
Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch
Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线
我知道这个城市中所有最好的旅游路线
Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn
Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này
Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地
我们到达旅行目的地后就休息了。
wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le
chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi
Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费
这笔钱只是旅费,不包食宿。
Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù.
Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.
Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch ) Lǚyóu wàngjì 旅游旺季
秋天是北京的旅游旺季。
Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì.
Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh
Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季
在旅游淡季花费会少些。
zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē
mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn
Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品
他们通常带回一些旅游纪念品
Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn
Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm
Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客
旅游车上坐着的都是外国游客。
Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè.
Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài
Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团
我们的旅游观光团有十个人。
wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén
đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người
Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游
有导游的旅游比较好。
yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo
du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt
Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包价旅行
包价旅行要花多少钱?
bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián
du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền
Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行
他继续自己的环球旅行。
Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng.
Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới
Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行
她渴望去国外旅行。
tā kĕwàng qù guówài lǚxíng
cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch
Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐
我建议去郊外野餐, 怎么样?
wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng
tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào
Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行
全程蜜月旅行的价钱是多少?
quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo
Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu
Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 游山玩水
我们去尼泊尔游山玩水。
wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ
chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal
Du ngoạn công viên Yóuyuán 游园
游园会在下午6点结束。
yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù
du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều
Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行
现在航空旅行是一件平常的事。
xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì
bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường
Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng 乘汽车(火车) 旅行
乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。
chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài
du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau
Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行车旅行
骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。
qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn
du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn
Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品
现在他可以去采购旅行用品。
Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn.
Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch
xem thêm tai: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-trung-giao-tiep/
Các bạn đăng kí học tại trung tâm theo địa chỉ:
Hotline: 0866.606.023
Địa chỉ: Số 11, ngõ 10 đường Ngô Gia Tự – Khai Quang – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.