Chào hỏi và giao tiếp cơ bản trong Tiếng Trung
Chào hỏi là bước đầu tiên trong việc học bất kỳ ngôn ngữ nào. Đây là những từ và cụm từ bạn sẽ sử dụng hàng ngày khi gặp gỡ và nói chuyện với người khác.
Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
你好 | Nǐ hǎo | Xin chào | 黄先生您好/Huáng xiānshēng nín hǎo/ Xin chào ông Hoàng |
早上好! | Zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng | 早上好! 你吃早餐了吗?/Zǎoshang hǎo! Wǒ yǒu hé fěn, nǐ ne?/ Chào buổi sáng, anh ăn sáng chưa? |
中午好! | Zhōngwǔ hǎo! | Chào buổi trưa | 中午好,王经理!午饭后我们有个会议。/Zhōngwǔ hǎo, Wáng jīnglǐ! Wǔfàn hòu wǒmen yǒu gè huìyì./ Chào buổi trưa, giám đốc Vương! Sau bữa trưa chúng ta có một cuộc họp. |
下午好! | Xiàwǔ hǎo! | Chào buổi chiều | 下午好,李老师!今天的会议几点开始?/Xiàwǔ hǎo, Lǐ lǎoshī! Jīntiān de huìyì jǐ diǎn kāishǐ?/ Chào buổi chiều, thầy Lý! Cuộc họp hôm nay bắt đầu lúc mấy giờ? |
晚上好! | Wǎnshàng hǎo! | Chào buổi tối | 晚上好,妈妈!今天晚饭吃什么?/Wǎnshàng hǎo, māma! Jīntiān wǎnfàn chī shénme?/ Chào buổi tối, mẹ! Tối nay ăn gì ạ? |
谢谢 | Xièxie | Cảm ơn | 谢谢你的帮助。/Xièxie nǐ de bāngzhù./ Cảm ơn sự giúp đỡ của bạn. |
再见 | Zàijiàn | Tạm biệt | 再见!明天见。/Zàijiàn! Míngtiān jiàn./ Tạm biệt! Hẹn gặp lại vào ngày mai. |
不客气 | Bú kèqi | Không có gì | 不客气,这是我应该做的。/Bù kèqi, zhè shì wǒ yīnggāi zuò de./ Không có gì, đây là điều tôi nên làm. |
没关系 | Méi guānxi | Không sao | 没关系,我理解你的情况。/Méi guānxi, wǒ lǐjiě nǐ de qíngkuàng./ Không sao đâu, tôi hiểu tình huống của bạn. |
对不起 (duìbuqǐ) – Xin lỗi | Duìbuqǐ | Xin lỗi | 对不起,我迟到了。/Duìbuqǐ, wǒ chídào le./ Xin lỗi, tôi đến muộn. |