Cấu trúc bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4

tiếng anh ngữ pháp lớp 4

Cấu trúc của bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 khá đơn giản và dễ hiểu. Một bài gồm các câu đã bị đảo vị trí của các từ và nhiệm vụ của các bé là sắp xếp lại để tạo thành câu có nghĩa.

Ví dụ: want / I / go / to/ home => I want to go home

Khi sắp xếp, bé cần đảm bảo 2 yếu tố:

  • Câu hoàn chỉnh, đúng với đáp án
  • Viết đúng chính tả (chữ cái viết hoa, dấu câu đúng)

Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh dành cho mọi độ tuổi từ tiểu học cho đến người lớn, mức độ khó của câu phù hợp với từng chương trình mỗi lớp nhất định.

Mẫu bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4 hay gặp (60 câu)

Nhằm giúp bé làm quen với dạng bài tập sắp xếp câu tiếng Anh, Ngoại ngữ Phương Lan đã tổng hợp các mẫu câu thường gặp để bé luyện tập hiệu thành thạo. Sau khi hoàn thành, bé hãy check đáp án bên dưới nhé!

  1. again/ see/ Nice/ you/ to

…………………………………………………………

  1. I’m/ well,/ very/ thank/ you

…………………………………………………………

  1. you/ morning/ Good/ to

…………………………………………………………

  1. from/ Mai,/ Vietnam/ I’m/ Hi,/ I’m

…………………………………………………………

  1. Where/ from?/ he/ is

…………………………………………………………

  1. is/ What/ name?/ your

…………………………………………………………

  1. What/ you?/ are/ nationality

…………………………………………………………

  1. day/ today?/ is/ What/ it

…………………………………………………………

  1. on/ do/ we/ What/ have/ Monday?

…………………………………………………………

  1. today/ grandparents/ her/ visits/ She

…………………………………………………………

  1. football/ today/ I/ play

…………………………………………………………

  1. do/ go/ to/ not/ school/ the/ weekend/ I/ at

…………………………………………………………

  1. today?/ is/ the/ What/ date

…………………………………………………………

  1. November/ the/ of/ first/ It’s

…………………………………………………………

  1. on/ October/ is/ Her/ of/ birthday/ seventeenth/ the

…………………………………………………………

  1. my/ birthday/ friends/ I/ from/ have/ presents/ many

…………………………………………………………

  1. a/ draw/ can/ I/ cat

…………………………………………………………

  1. badminton?/ Can/ play/ you

…………………………………………………………

  1. pupil/ a/ School/ at/ is/ Hanoi/ International/ She

…………………………………………………………

  1. is/ we/ This/ the/ to/ go/ school/ way

…………………………………………………………

  1. TV/ I/ watching/ like

…………………………………………………………

  1. What/ you/ today?/ subjects/ do/ have

…………………………………………………………

  1. reading/ What/ you/ are

…………………………………………………………

  1. in/ you/ What/ did/ the/ do/ morning

…………………………………………………………

  1. guitar/ is/ blue/ My/ case

…………………………………………………………

  1. is/ subject/ my/ Music/ favorite

…………………………………………………………

  1. on/ Internet/ games/ the/ play/ friends/ with/ my/ I

…………………………………………………………

  1. She/ the/ flowers/ gardens/ the/ in/ watered

…………………………………………………………

  1. you/ Where/ yesterday?/ were

…………………………………………………………

  1. pictures/ are/ drawing/ They

…………………………………………………………

  1. time/ It’s/ breakfast/ for

…………………………………………………………

  1. up?/ What/ time/ do/ you/ get

…………………………………………………………

  1. at/ noon/ mother/ cooks/ My

…………………………………………………………

  1. do?/ your/ father/ does/ What

…………………………………………………………

  1. a/ is/ teacher/ father/ My

…………………………………………………………

  1. This/ is/ mother./ my/ nurse/ is/ She/ a

…………………………………………………………

  1. want/ piece/ a/ of/ I/ chocolate

…………………………………………………………

  1. She’s/ reading/ book/ a/ now

…………………………………………………………

  1. bread?/ you/ some/ Would/ like

…………………………………………………………

  1. My/ food/ favorite/ is/ beef

…………………………………………………………

  1. look/ does/ she/ What/ like?

…………………………………………………………

  1. This/ family/ my/ is

…………………………………………………………

  1. taller/ is/ than/ brother/ Nam/ his

…………………………………………………………

  1. is/ dictionary/ The/ thick

…………………………………………………………

  1. doing?/ What/ are/ you

…………………………………………………………

  1. goes/ the/ fruits/ mother/ My/ and/ buy/ many/ market/ to

…………………………………………………………

  1. orange/ juice?/ some/ like/ Would/ you

…………………………………………………………

  1. the/ zoo/ go/ Let’s/ to

…………………………………………………………

  1. book/ to/ I/ want/ buy/ a

…………………………………………………………

  1. near/ my/ is/ home/ There/ supermarket

…………………………………………………………

  1. it?/ is/ How/ much

…………………………………………………………

  1. number?/ What/ your/ is/ phone

…………………………………………………………

  1. a/ She/ to/ for/ wants/ go/ walk

…………………………………………………………

  1. you/ Can/ sing?

…………………………………………………………

  1. badminton/ are/ playing/ They

…………………………………………………………

  1. animal/ What/ you/ to/ see?/ want/ do

…………………………………………………………

  1. beautiful/ The/ monkeys/ are

…………………………………………………………

  1. this/ you/ going/ are/ summer?/ Where

…………………………………………………………

  1. to/ lions/ I/ want/ see

…………………………………………………………

  1. to/ buy/ wants/ books/ some/ She

…………………………………………………………

Lưu ý khi làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 4

Dưới đây là hướng dẫn để bé làm bài tập sắp xếp câu tiếng Anh thật tốt.

Các bước làm bài tập cơ bản

Để làm bài tập này, bé nên tư duy theo các bước sau đây:

  • Bước 1: Đọc qua cả câu để xác định tổng quan câu nói về gì (bước đầu tiên này rất quan trọng)
  • Bước 2: Bé tìm các cụm từ có ý nghĩa trước, sau đó mới xác định vị trí của các giới từ, trạng từ, thán từ… (nếu có trong câu)
  • Bước 3: Dựa vào cấu trúc câu cơ bản nhất S + V + O và sự hiểu biết, bé hoàn chỉnh thành một câu đúng.

Những lỗi hay gặp và cách giải quyết

Tổng hợp các lỗi hay gặp và cách xử lý dưới đây giúp các con thực hành tốt bài tập sắp xếp câu.

Lỗi hay gặp

Khi làm bài tập dạng này bé rất dễ làm sai, các lỗi hay mắc phải như thứ tự các câu không đúng, vị trí của giới từ, trạng từ chưa đúng. Loay hoay mãi vẫn phân vân không biết nên sắp xếp câu thế nào, không biết bắt đầu từ đâu.

Lý do chính là bé chưa vững kiến thức về ngữ pháp, từ loại tiếng Anh cơ bản.

Đừng lo lắng, dưới đây là những mẹo giúp bé làm được bài tập này dễ dàng

Cách giúp bé tránh mắc lỗi

Hiểu mẫu câu tiếng Anh cơ bản 

Câu khẳng định

Cấu trúc câu khẳng định: S + V + O
  • S: Chủ ngữ (có thể là danh từ hoặc đại từ)
  • V: Động từ (Tobe: is/are/am, động từ chỉ hoạt động như: run, play,…, động từ ở dạng V_ing, V_ed như doing, wanted…)
  • O: Tân ngữ (có thể là danh từ hoặc cụm danh từ, tính từ…)

Ví dụ:

She is pretty

He is doing English exercises

Câu phủ định 

Thì hiện tại Thì quá khứ
S + Doesn’t / don’t + V + O

S + Isn’t/ aren’t/ ain’t  + O

VD:

I don’t eat beef

She isn’t tall

S + Didn’t + V + O
S + wasn’t/ weren’t + O

VD:

I didn’t go to school yesterday

She wasn’t at home

Câu nghi vấn 

Thì hiện tại Thì quá khứ
Does / do + S +  V + O ?

Is/ are / am  + S + O ?

VD:

Do you usually go to school?

Are you okay?

Did + S + V + O
Is/are/am + S + O

VD:

Did you play badminton yesterday?

Were you okay?

Câu hỏi với từ để hỏi 

What/ where/ why/ when + AUX (trợ động từ) + S + V + O ?
  • What: Hỏi cái gì
  • Where: Hỏi ở đâu
  • Why: Hỏi tại sao
  • When: Hỏi khi nào
  • Trợ động từ có thể dùng như: Do, does, is, are, am, did, was, were…(tùy thuộc vào các thì)

Ví dụ:

What are you doing?

Why don’t you like apples?

Hiểu về các từ loại tiếng Anh  

Các từ loại tiếng Anh và cách dùng:

Từ loại Cách dùng
Đại từ (Pronouns) 7 đại từ trong tiếng Anh:  They, He, She, I, You, We, It (làm chủ ngữ trong câu)

Đại từ nhân xưng được dùng để thay thế cho danh từ khi không cần thiết sử dụng hoặc lặp lại chính xác danh từ hoặc cụm danh từ đó.

Danh từ (Noun) Danh từ là các từ chỉ người, sự vật, sự việc (có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu)

Ví dụ: Mother, son. Teacher, cat,…

Động từ (Verb) Là những từ chỉ trạng thái của người, sự vật, sự việc (động từ thường đứng sau chủ ngữ)

Ví dụ: Run, go, feel,…

Tính từ (Adjective) Là những từ mô tả người, sự vật, sự việc (đứng trước danh từ và đứng sau động từ tobe)

Ví dụ: Nice, tall, big…

Trạng từ (Adverb) Là những từ có vai trò bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu (có thể đứng đầu câu, đứng trước động từ, đứng sau tobe, đứng cuối câu…)

Ví dụ: Badly, usually, sometimes, always,…

Giới từ (Preposition) Là các từ hoặc cụm từ chỉ mối liên quan giữa hai danh từ khác nhau trong câu. (Thường đứng trước danh từ hoặc đại từ)

Ví dụ: In, on, at…

Thán từ (Interjection) Là những từ miêu tả cảm xúc (Có thể đứng đầu hoặc cuối câu)

Ví dụ: Hey, Look !, Well, Dear…

Liên từ (Conjunction) Là những từ nối dùng để liên kết các từ, mệnh đề trong tiếng Anh

Ví dụ: And, but, or, so…

Ví dụ các mẫu câu hay gặp

  • She has a long hair (câu có tính từ)
  • Her parents gave her a doll on her birthday (câu có giới từ)
  • I always get up at 6:00 am 9 (câu có trạng từ)
  • I brush my teeth and go to school early (câu có liên từ)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *