Câu hỏi và từ vựng về tiếng Hàn chủ đề bệnh viện

Con người chúng ta có những việc không thể biết trước được, chẳng hạn như ốm đau. Các bạn thân mến, bài viết ngày hôm nay mình chia sẻ với các bạn một số câu hỏi và từ vựng tiếng Hàn chủ đề bệnh viện, các bạn đọc bài viết và học nhé. Chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt được kết quả như mong muốn.

 

 

Câu hỏi và từ vựng về tiếng Hàn chủ đề bệnh viện

từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện
từ vựng tiếng Hàn về chủ đề bệnh viện

Hình ảnh từ vựng một số bệnh, triệu chứng bị ốm của con người

Câu hỏi bạn sẽ được hỏi khi đến bệnh viện bác sĩ sẽ hỏi:

  • 증세가 어때요?  (Jeungsega uhddaeyo?)

Các triệu chứng là gì?/ What are the symptoms?

Trả lời:

_______ 아파요.(_______ ahpayo.)  → ________đau. / _______ hurts.

  • 어디가 아프세요?(Udiga apeuseyo?)

Bạn bị đau ở đâu?/ Where do you have pain?

Nếu bạn không nhớ từ vựng trên cơ thể người, thì có thể hành động và nói cho bác sĩ biết bằng câu sau:

  • 여기가 아파요.(Yugiga apayo.)

Nó đau ở đây./ It hurts here.

  • 언제부터 아프셨어요?(Uhnjebutuh ahpeushyeossuhyo?)

Bạn đau từ khi nào?/ Since when were you in pain?

Trả lời:

_______ 부터요.(_______ butuhyo.) → Kể từ _____./ Since _______.

Một vài cụm từ có thể bác sĩ sẽ nói:

  • 심각하지 않아요.(Shimgakhaji ahnahyo.)

Nó không nghiêm trọng/ It’s not serious.

  • 검사가 더 필요해요.(Guhmsaga duh peelyohaeyo.)

Bạn cần kiểm tra thêm/ You need further examination.

  • 결과는 며칠 있으면 나와요. (Gyeolgwaneun myeochil isseumyun nawayo.)

Kết quả sẽ có trong vài ngày/ The results will come out in a couple days.

  • 며칠 푹 쉬세요.(Myuhchil pook shwiseyo.)

Nghỉ ngơi trong một vài ngày/ Rest for a couple days.

  • 일 하러 가실 수 있어요.(Eel haruh gashil soo issuhyo.)

Bạn có thể đi làm/ You can go to work.

  • 입원하셔야 돼요.(Eebwonhasyuhya dwaeyo.)

Bạn cần phải nhập viện./ You need to be hospitalized.

  • 수술해야 돼요.(Soosoolhaeya dwaeyo.)

Bạn cần phẫu thuật./ You need surgery.

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG SƠ CẤP 1

Danh sách từ vựng tiếng Hàn về bệnh viện

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

병원 – byeong-won

bệnh viện/ hospital

2

의사 – eui-sa

bác sĩ/ doctor

3

간호사 – gan-ho-sa

y tá/ nurse

4

환자 – hawan-ja

bệnh nhân/ patient

5

안내 – an-na

thông tin/ Information

6

접수 – jeop-su

đăng ký/ registration

7

구급차 – gu-geup-cha

xe cứu thương/ ambulance

8

응급실 – eung-geup-sil

phòng cấp cứu/ emergency room

9

진찰 – jin-chal

kiểm tra/ examination

10

진단 – jin-dan

chuẩn đoán/ diagnosis

11

증상 – jeung-sang

triệu chứng/ symptom

12

체온 – che-on

nhiệt độ cơ thể/ body temperature

13

혈액형 – hyeol-ak-hyeong

nhóm máu/ blood type

14

침대 – chimdae

giường/ bed

15

수술 – susul

phẫu thuật/ surgery

16

청진기 – cheongjingi

ống nghe/ stethoscope

17

들것 – deul

cáng/ stretcher

18

장갑 – jang-gab

găng tay/ glove

19

주사기 – jusagi

ống tiêm/ syringe

20

바늘 – baneul

kim/ needle

21

목다리 – mog dali

nạng/ crutch

22

마스크 – maseukeu

mặt nạ, khẩu trang/ mask

23

두통 – dutong

nhức đầu/ headache

24

약 – yak

thuốc/ medication

25

탈수 –  talsu

mất nước/ dehydration

26

심장마비 – Simjangmabi

đau tim/ heart attack

27

일사병 –  ilsabyeong

say nắng/ heatstroke

28

혈압 – hyeol-ap

huyết áp/ blood pressure

29

심박수 – sim-bak-su

nhịp tim/ heart rate

30

알레르기– al-le-reu-gi

dị ứng/ allergy

31

치료 – chi-ryo

điều trị/ treatment

32

보험 – boheom

bảo hiểm/ Insurance

33

소아과 – so-a-gwa

nhi khoa/ pediatrics

34

소아과 의사 – o-a-gwa eu-sa

bác sĩ nhi khoa/ pediatrician

35

성형외과 – seong-hyeong-oe-gwa

phẫu thuật thẩm mỹ/ plastic surgery

36

안과 – an-gwa

nhãn khoa, khoa mắt/ ophthalmology

37

이비인후과 – i-bi-in-hu-gwa

tai, mũi, họng/ ear, nose, and throat

38

정형외과 – jeong-heong-oe-gwa

chỉnh hình/ orthopedics

39

치과 – chi-gwa

nha khoa/ dentistry

40

피부과 – pi-bu-gwa

da liễu/ dermatology

41

치과 의사 – chi-gwa eu-sa

nha sĩ/ dentist

42

외과 의사 – oe-gwa eu-sa

bác sĩ phẫu thuật/ surgeon

43

열이 나다 – yeori nada

bị sốt/ To have a fever

44

아프다 – apeuda

bị bệnh, ốm/ To be ill, sick

45

쑤시다 – ssusida

đau nhức/ To ache

46

온몸 – onmom

toàn thân/ The whole body

47

기침 – gichim

ho/ Cough

48

가래 – garae

đờm/ Phlegm

49

코가 막히다 – koga makida

nghẹt mũi/ Blocked Nose

50

감기몸살 – gamgi momsal

cúm/ Flu

51

주사실 – jusasil

phòng tiêm/ Injection room

52

처방전 – cheobangjeon

toa thuốc/ Prescription

53

약국 – yakkuk

hiệu thuốc/ Pharmacy

54

감기 – gamgi

lạnh/ Cold

55

소화불량 – sohwabullyang

khó tiêu/ Indigestion

56

기관지염 – gigwanjiyeom

Viêm phế quản/ Bronchitis

57

폐렴 – pyeryeom

Viêm phổi/ Pneumonia

58

염증- yeomjjeung

Viêm/ Inflammation

59

복통 – boktong

đau bụng/ Stomachache

60

치통 – chitong

đau răng/ Toothache

61

신경통 – sin-gyeongtong

đau dây thần kinh/ Neuralgia

62

암 – am

ung thư/ Cancer

63

위암 – wiam

ung thư dạ dày/ Stomach cancer

64

간암 – ganam

ung thư gan/ Liver cancer

65

폐암- pye-am

ung thư phổi/ Lung cancer

Với chủ đề học tiếng Hàn về bệnh viện ngày hôm nay, mình mong rằng đây sẽ là kiến thức hữu ích giúp các bạn, hãy học tốt tiếng Hàn để giao tiếp như người bản xứ các bạn nhé. Chúc các bạn thành công, chăm chỉ như những con ong làm việc nhé các bạn.

XEM THÊM : NÓI VỀ SỞ THÍCH TIẾNG HÀN ĐẦY ĐỦ ẤN TƯỢNG TRONG VÒNG 5P