1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1. |
你要买什么水果?
Nǐ yāomǎi shénme shuǐguǒ ? |
Chị muốn mua hoa quả gì ạ? |
2. |
有苹果吗?
Yǒupíngguǒma? |
Có táo không? |
3. |
橙子怎么样?
Chéngzi zěnme yàng? |
Cam như thế nào? |
4. |
你可以尝尝,先尝后买。
Nǐ kěyǐ cháng chang, xiān cháng hòu mǎi. |
Chị có thể ăn thử, thử trước mua sau. |
5. |
这个怎么卖?
Zhège zěnme mài? |
Cái này bán thế nào? |
6. |
多少钱一斤?
Duōshǎo qián yī jīn? |
Bao nhiêu tiền một cân? |
7. |
三块钱一斤。
Sān kuài qián yī jīn. |
Ba đồng một cân. |
8. |
太贵了,便宜一点儿?
Tài guìle, piányí yīdiǎnr? |
Đắt quá, rẻ hơn một chút ? |
9. |
好,那四块钱一斤。
Hǎo, nà sì kuài qián yī jīn. |
Được, vậy bốn đồng một cân. |
10. |
我买五斤。
Wǒ mǎi wǔ jīn. |
Tôi mua 5 cân. |
11. |
可以挑吗?
Kěyǐ tiāo ma? |
Có thể chọn không? |
12. |
你放心,我的葡萄个个都好。
Nǐ fàngxīn,wǒ de pútao gè gè dōu hǎo. |
Chị yên tâm, nho của em quả nào cũng ngon. |
13. |
还要别的吗?
Hái yào bié de ma? |
Còn mua gì nữa không? |
14. |
不用了,一共多少钱?
Bùyòngle, yīgòng duōshǎo qián? |
Không cần nữa, tổng cộng bao nhiêu tiền? |
15. |
一共20块钱。
Yīgòng 20 kuài qián. |
Tổng cộng 20 đồng. |
16. |
谢谢你。吃完了,再来啊!
Xièxiè nǐ. Chī wánle, zàilái a! |
Cảm ơn chị. Ăn hết rồi, lại đến mua nhé. |
2. TỪ VỰNG
2.1 Tên các loại hoa quả
柿子 |
Shìzi | Quả hồng |
柚子/ 西柚 |
Yòuzi/ xī yòu | Quả bưởi |
红毛丹 |
Hóng máo dān | Quả chôm chôm |
桑葚 |
Sāngrèn | Dâu tằm |
草莓 |
Cǎoméi | Quả dâu tây |
哈密瓜 |
Hāmìguā | Dưa gang |
豆薯 |
Dòu shǔ | Củ đậu |
西瓜 |
Xīguā | Dưa hấu |
橙子 |
Chéngzi | Quả cam |
香蕉 |
Xiāngjiāo | Quả chuối |
桃子 |
Táozi | Quả đào |
木瓜 |
Mùguā | Quả đu đủ |
椰子 |
Yēzi | Quả dừa |
石榴 |
Shíliú | Quả lựu |
杨桃 |
Yángtáo | Quả khế |
猕猴桃 |
Míhóutáo | Quả kiwi |
梨子 |
Lízi | Quả lê |
山竹 |
Shānzhú | Quả măng cụt |
菠萝蜜 |
Bōluómì | Quả mít |
杏子 |
Xìngzi | Quả mơ |
番荔枝/ 释迦果 |
Fān lìzhī/ shì jiāguǒ | Quả na |
葡萄 |
Pútáo | Quả nho |
牛奶子 |
Niúnǎi zi | Quả nhót |
番石榴 |
Fān shíliú | Quả ổi |
菠萝 |
Bōluó | Dứa |
桂圆 |
Guìyuán | Quả nhãn |
人心果 |
Rénxīn guǒ | Quả hồng xiêm |
李子 |
Lǐzǐ | Quả mận |
橘子 |
Júzi | Quả quýt |
莲雾 |
Lián wù | Quả doi |
榴莲 |
Liú lián | Sầu riêng |
人面子 |
Rén miànzi | Quả sấu |
西印度樱桃 |
Xī yìndù yīngtáo | Quả sơri |
无花果 |
Wúhuāguǒ | Quả sung |
苹果 |
Píngguǒ | Quả táo |
荔枝 |
Lìzhī | Quả vải |
火龙果 |
Huǒlóng guǒ | Quả thanh long |
星苹果/牛奶果 |
Xīng píngguǒ/ niúnǎi guǒ | Quả vú sữa |
芒果 |
Mángguǒ | Quả xoài |
金酸枣 |
Jīn suānzǎo | Quả cóc |
蓝莓 |
Lánméi | Quả việt quất |
香瓜 |
Xiāngguā | Dưa lê |
2.2 Từ vựng liên quan
1. | 买 |
Mǎi |
Mua |
2. | 卖 |
Mài |
Bán |
3. | 水果 |
Shuǐguǒ |
Hoa quả |
4. | 多少 |
Duōshǎo |
Bao nhiêu |
5. | 可以 |
Kěyǐ |
Có thể |
6. | 尝 |
Cháng |
Nếm, thử |
7. | 钱 |
Qián |
Tiền |
8. | 一斤 |
Yī jīn |
Một cân |
9. | 便宜 |
Piányi |
Rẻ |
10. | 放心 |
Fàngxīn |
Yên tâm |
11. | 酸 |
Suān |
Chua |
12. | 甜 |
Tián |
Ngọt |
13. | 挑 |
Tiāo |
Chọn, lựa chọn |
14. | 别的 |
Bié de |
Cái khác |
15. | 谢谢 |
Xièxie |
Cảm ơn |
3. NGỮ PHÁP
多少 /duōshǎo/ : bao nhiêu
多少 + lượng từ / danh từ |
|
Dùng để hỏi với số lượng lớn hơn 10 hoặc không ước lượng được. | Ví dụ:
1. 你能喝多少酒? Nǐ néng hē duōshǎo jiǔ? Bạn có thể uống bao nhiêu rượu? 2. 来了多少人 Lái le duōshǎo rén? Có bao nhiêu người đến? |
太 /tài/: quá, lắm
太+ tính từ + 了 不太 + tính từ |
|
Biểu thị mức độ cao, mang ngữ khí cảm thán.
|
Ví dụ:
1. 太贵了/Tài guile/ : Đắt quá 2. 太快了/Tài kuàile/: Nhanh quá 3. 车开的太快了! Chē kāi de tài kuàile! Xe chạy nhanh quá ! 4. 这座山太高了! Zhè zuò shān tài gāole! Ngọn núi này cao quá! |
Lưu ý:
块 (kuài) là đơn vị tiền tệ của Trung Quốc, tương đương với VND của Việt Nam. 斤(jīn): cân của Trung Quốc = 0.5 kg của Việt Nam |
4. HỘI THOẠI
Hội thoại 1:
A: |
小姐,买点水果吧!
Xiǎojiě, mǎidiǎn shuǐguǒ ba! |
Chị ơi, mua chút hoa quả đi! |
B: |
有香蕉吗?
Yǒu xiāngjiāo ma? |
Có chuối không? |
A: |
真不巧,香蕉刚卖完了。您买别的吧。
Zhēn bù qiǎo, xiāngjiāo gāng mài wánle. Nín mǎi bié de ba. |
Thật không may, chuối vừa bán hết rồi. Chị mua quả khác nhé. |
B: |
龙眼怎么样?
Lóngyǎn zěnme yàng? |
Nhãn này thế nào? |
A: |
不错啊,特别甜。你可以先尝尝,不甜不要钱。
Bùcuò a, tèbié tián. Nǐ kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bùyào qián. |
Rất ngon, rất ngọt. Chị có thể ăn thử trước, không ngọt không lấy tiền. |
B: |
还不错。多少钱一斤?
Hái bùcuò. Duōshǎo qián yī jīn? |
Cũng được. Bao nhiêu tiền một cân? |
A: |
五块一斤。
Wǔ kuài yī jīn. |
5 đồng một cân. |
B: |
太贵了!便宜一点儿?
Tàiguìle! Piányi yīdiǎnr? |
Đắt quá. Bán rẻ hơn được không? |
A: |
这样吧,三块一斤,怎么样?
Zhèyàng ba, sānkuài yī jīn, zěnme yàng? |
Như vậy đi, 3 đồng một cân, thế nào? |
B: |
那我买三斤。
Nà wǒ mǎi sān jīn. |
Vậy tôi mua ba cân. |
A: |
要买别的吗?
Yāomǎi bié de ma? |
Còn mua gì nữa không? |
B: |
不用了,一共多少钱?
Bùyòng le. Yīgòng duōshǎo qián? |
Không cần nữa. Tổng cộng bao nhiêu tiền? |
A: |
一共9块钱。
Yīgòng 9 kuài qián. |
Tổng cộng 9 đồng. |
B: |
给你钱。
Gěi nǐ qián. |
Gửi chị tiền. |
A: |
这是20块钱,找你11块钱。
Zhè shì 20 kuài qián, zhǎo nǐ 11 kuài qián. |
Đây là 20 đồng, trả lại chị 11 đồng. |
B: |
够了,谢谢!
Gòule, xièxiè! |
Đủ rồi, cảm ơn! |
A: |
下次再来啊。
Xià cì zàilái a. |
Cảm ơn, lần sau lại đến nhé. |
Hội thoại 2
女:
|
哟,买个这么大的西瓜。
Yō, mǎi gè zhème dà de xīguā. |
Ô anh mua quả dưa to thế? |
男: |
现在便宜了,三毛五一斤,很多人都在抢着买呢!
Xiànzài piányíle, sān máo wǔyī jīn, hěnduō rén dōu zài qiǎngzhe mǎi ne! |
Giờ đang rẻ, có 3 đồng rưỡi 1 cân, rất nhiều người tranh nhau mua lắm. |
女: |
前两天还7毛呢!降得太快了!
Qián liǎng tiān hái 7 máo ne! Jiàng dé tài kuàile! |
Hôm kia còn 7 đồng, sao giảm nhanh thế? |
男:
|
现在西瓜不是多嘛。别说了,切开尝尝怎么样。
Xiànzài xīguā bùshì duō ma. Bié shuōle, qiē kāi cháng chang zěnme yang. |
Không phải là giờ dưa hấu nhiều à? Thôi không nói nữa bổ ra ăn thử đi. |
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/