CÁCH HỎI ĐƯỜNG VÀ CHỈ ĐƯỜNG BẰNG TIẾNG HÀN

TUYỂN SINH LỚP TIẾNG HÀN SƠ CẤP 2

Đối với những người mới học tiếng Hàn, một trong những rủi ro dễ gặp nhất là bị lạc đường khi phải đối mặt với cuộc sống nước ngoài. Chính vì vậy, hôm nay NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN   sẽ giới thiệu đến các bạn một số hội thoại quan trọng để giúp bạn hỏi đường một cách dễ dàng bằng tiếng Hàn nhé.

Cách hỏi đường bằng tiếng Hàn

  1. 실례합니다. 말씀 좀 묻겠습니다. Làm phiền anh. Cho tôi hỏi một chút.
  2. 이 주소를 찾고 있습니다. Tôi đang tìm địa điểm này.
  3. 걸어서  얼마나 걸립니까? Đi bộ mất bao lâu?
  4. 여기서 멉니까? Từ đây có xa không ạ?
  5. 이 길입니까? Là đường này đúng không ạ?
  6. 길을 잃어버렸습니다. 여기가 어딘가요? Tôi bị lạc đường. Đây là đâu ạ?
  7. 이 거리는 이름이 무엇습니까? Đường này tên là gì ạ?
  8. 어떻게 가는지 압니까? Anh có biết đi như thế nào không ạ?
  9. 도와주세요. 길을 잃은 것 같습니다. Xin giúp tôi với. Hình như tôi bị lạc đường.
  10. 약도를 그려 주시겠습니다. Anh vẽ sơ đồ giúp tôi được không?
  11. 버스정류장은 어디에  있습니까? Trạm xe buýt có ở đâu ạ?
  12. 시내로 가는 버스가 있습니까? Có xe buýt nào đi đến thành phố không ạ?
  13. 이 버스는 어디까지 갑니까? Xe buýt này đi đến đâu ạ?
  14. 막차는 몇시에 있습니까? Chuyến xe cuối cùng lúc mấy giờ ạ?
  15. 알겠습니다. 감사합니다. Tôi hiểu rồi ạ. Cám ơn ạ

Cách chỉ đường bằng tiếng Hàn

  1. 이 길을 곧바로 가세요. Anh hãy đi thẳng đường này.
  2. 지나쳤습니다. Anh đi qua địa điểm đấy rồi.
  3. 바로 저기입니다. Ở đằng kia.
  4. 저도 여기는 잘 모릅니다.Tôi cũng không biết rõ chỗ này.
  5. 30분 정도 걸립니다. Tốn khoảng 30 phút
  6. 어디에 가시는데요? Anh đang đi đâu ạ?
  7.  멀지않아요. Không xa lắm .
  8. 이 길을 건너세요. Anh hãy đi qua đường này.
  9. 사거리에 도착하면 오른쪽( 왼쪽)으로 가세요.Đến ngã tư thì rẽ phải ( rẽ trái)
  10. 이 길 맞은편에 있습니다. Ở đối diện của đường này.
  11. 여기서 멉니다. 택시를 부르세요.Đi từ đây hơi xa. Anh hãy gọi tacxi.
  12. 여기서 50m 정도입니다. Đi từ đây đến đó khoảng 50m.
  13. 쉽게 찾을 수 있습니다. Rất dễ tìm

Một số từ vựng liên quan đến hỏi đường tuyển sinh lớp tiếng hàn sơ cấp 2

  1. 찾다: Tìm
  2. 주소: Địa  chỉ
  3. 걷다: Đi bộ
  4. 걸리다: Tốn
  5. 멀다: Xa
  6. 가깝다: Gần
  7. 길을 건너다: Qua đường
  8. 사거리: ngã tư
  9. 삼거리: Ngã ba
  10. 돌다:  Rẽ,quẹo
  11. 왼쪽: bên trái
  12. 오른쪽: Bên phải
  13. 맞은편: Đối diện
  14. 옆다: Bên cạnh
  15. 앞: Trước
  16. 뒤: Sau
  17. 길을 잃다: Lạc đường
  18. 약도: Sơ đồ
  19. 돌아가다: Về
  20. 위치: Vị trí
  21. 쪽: Phía
  22. 번호: Số
  23. 출발하다: Xuất phát
  24. 도착하다: Đến nơi
  25. 유턴하다: Quay lại
  26. 실례합니다: Làm ơn.
  27. 동: Đông
  28. 서: Tây
  29. 남: Nam
  30. 북: Bắc

Trên đây là toàn bộ cách hỏi và chỉ đường bằng tiếng Hàn. Hy vọng bài viết sẽ mang lại cho bạn một nguồn kiến thức mới mẻ giúp củng cố vốn từ vựng tiếng Hàn của bạn.

xem thêm :NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN TRUNG CẤP 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *