Cách gọi taxi bằng tiếng Hàn? Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề Taxi

tuyển sinh lớp tiếng hàn sơ cấp 1

Cách gọi taxi bằng tiếng Hàn? Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề Taxi

Bạn biết cách gọi taxi bằng tiếng Hàn chưa? Bạn không biết phải giao tiếp với tài xế taxi bằng tiếng Hàn như thế nào? Hôm nay NGoại ngữ Phương Lan  xin giới thiệu đến bạn chủ đề về tẫi hay nhất, cùng theo dõi ngay nhé!

cach-goi-taxi-bang-tieng-han

Cách gọi taxi bằng tiếng Hàn

1. 택시 한대 불어주세요
Hãy gọi cho tôi một chiếc taxi
2. 네, 잠깐만 기다리십시오
Vâng, xin hãy chờ trong giây lát
3. 선생님의 수화물이지요?
Hành lý của ông phải không?
cach-goi-taxi-bang-tieng-han
4. 네, 좀 도와주세요
Vâng, tôi phiền anh giúp cho
5. 이 주소로 가주세요
Hãy đi đến địa chỉ này
6. 이 약도대로 가주세요
Hãy đi theo sơ đồ này cho tôi
7. 시간이 없으니까 빨리 가주세요
Tôi không có thời gian hãy chạy nhanh cho tôi
cach-goi-taxi-bang-tieng-han
8. 급한 일이 있으니까 빨리 가주세요
Tôi đang cấp. hãy chạy nhanh cho tôi với
9. 차 세워주세요
Hãy dừng xe
10. 기다려서 같이 집으로 돌아갈거예요
Anh đợi chở tôi về nhà luôn nhé!
11. 네, 얼마동안 기다려야해요?
Vâng, phải đợi bao lâu?
cach-goi-taxi-bang-tieng-han
12. 이십- 삼십분 쯤 기다려주세요
Đợi khoảng 20-30 phút thôi.
13. 어서 오세요. 어디로 가십니까?
Xin chào, ngài muốn đi đâu ?
14. 서울호텔로 가 주세요.
Khách sạn Seoul ạ..
cach-goi-taxi-bang-tieng-han
15. 시간이 얼마나 걸리죠?
Mất bao lâu đến đó?
16. 두 시간 정도 걸려요.
Khoảng hai tiếng.
17. 다 왔습니다. 여기가 서울호텔입니다.
Đến nơi rồi, đây là khách sạn Seoul Hotel.
18. 요금이 얼마예요?
Hết bao nhiêu tiền ?
cach-goi-taxi-bang-tieng-han
19. 6만 5천 원입니다.
65,000 won.
20. 여기 있어요. 7만 원이요.
Đây gửi ông 70,000 won.
21. 자, 여기 거스름돈 5,000원 받으세요. 안녕히 가세요.
Đây là 5000 won tiền thừa. Tạm biệt.

 cach-goi-taxi-bang-tieng-han

Một số câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi Taxi

1. 택시 타는 곳이 어디입니까?
[Thecs’i tha-nưn kôsi ơđiimnik’a?] Chỗ bắt tắc xi ở đâu thế?

2. 여기 세워 주세요. 내리겠습니다.
[Yơghi sê-uơ chusêyô. Nerighês’ưmniđa.] Dừng xe ở đây cho tôi. Tôi sẽ xuống ở đây.

cach-goi-taxi-bang-tieng-han

3. 잠시만 기다려 주십시오.
[Chamsi-man kiđaryơ chusips’iô.] Xin chờ một lát ạ.

4. 트렁크 좀 열어 주세요.
[Thưrơngkhư chôm yơrơ chusêyô.] Anh mở cho tôi cái cốp xe với.

5. 6시 전에 공항에 도착해야 하는데 빨리 좀 가 주세요.
[Yơsơs’i chơnê kông-hang-ê tôchhakheya ha-nưnđê p’alli chôm ka chusêyô.] Trước 6 giờ, tôi phải đến sân bay, anh đi nhanh lên giúp tôi với.

cach-goi-taxi-bang-tieng-han

6. 어디에서 내리실 건가요?
[Ơđi-êsơ nerisil k’ơn-gayô?] Anh/chị xuống ở đâu ạ?

7. 교차로 전에 세워 주십시오.
[Kyôchharô chơnê sê-uơ chusips’iô.] Cho tôi xuống ở trước ngã tư.

8. 이 가방을 트렁크에 실어 주시겠습니까?
[I gabang-ưl thưrơngkhưê sirơ chusighês’ưmnik’a?] Anh giúp tôi cất túi này vào cốp xe được không?

9. 에어컨 좀 켜 주세요.
[Êơkhơn chôm khyơ chusêyô.] Anh bật giúp tôi điều hòa với.

cach-goi-taxi-bang-tieng-han

10. 공항으로 가 주세요.
[Kông-hang-ưrô ga chusêyô.] Cho tôi đến sân bay đi.

11. 저기 보이는 횡단보도를 지나서 내려 주세요.
[Chơghi pôi-nưn huêngđanbôđôrưl chinasơ neryơ chusêyô.] Qua chỗ vạch kẻ đường người đi bộ ở đằng kia thì anh cho tôi xuống nhé.

12. 이 주소가 어디인지 아세요?
[I chusôga ơđiinchi asêyô?] Anh có biết địa chỉ này ở đâu không?

cach-goi-taxi-bang-tieng-han

13. 이 주소로 가 주시겠습니까?
[I chusôrô ga chusighês’ưmnik’a?] Anh đưa tôi đến địa chỉ này được chứ?

14. 여기에서 내리겠습니다.
[Yơghi-êsơ nerighês’ưmniđa.] Tôi xuống ở chỗ này.

15. 거스름돈 여기 있습니다.
[Kơsưrưmt’ôn yơghi is’ưmniđa.] Tiền thừa của bạn đây.

cach-goi-taxi-bang-tieng-han

Từ vựng tiếng Hàn đi taxi

1. 택시 – [thecs’i]: tắc xi
기사 – [kisa]: tài xế / lái xe
횡단보도 – [huêngđanbôđô]:  vạch kẻ đường cho người đi bộ
신호등 – [sin-hôđưng]: đèn giao thông
사거리 – [sagơri]: ngã tư
보이다 – [pôiđa]: thấy
방향 – [pang-hyang]: phương hướng
교통 – [kyôthông]: giao thông
cach-goi-taxi-bang-tieng-han
타다 – [thađa]: đi xe, lên xe
갈아타다 – [karathađa]: đổi xe
돌아가다 – [tôragađa]: quay lại
막히다 – [makhiđa]: tắc đường
세우다 – [sêuđa]: dừng xe
우회전 – [u-huê-chơn]: rẽ phải
좌회전 – [choa-huê-chơn]: rẽ trái
유턴 – [yuthơn]: quay đầu xe
 cach-goi-taxi-bang-tieng-han

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *