Cách gọi taxi bằng tiếng Hàn? Giao tiếp tiếng Hàn chủ đề Taxi
Bạn biết cách gọi taxi bằng tiếng Hàn chưa? Bạn không biết phải giao tiếp với tài xế taxi bằng tiếng Hàn như thế nào? Hôm nay NGoại ngữ Phương Lan xin giới thiệu đến bạn chủ đề về tẫi hay nhất, cùng theo dõi ngay nhé!
Cách gọi taxi bằng tiếng Hàn
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/uber-trongbai-600x389.jpg)
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/tthq-di-taxi-05-600x398.jpg)
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/taxi-han-quoc-3-min-600x400.jpg)
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/txii-600x420.jpg)
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/photo-1-1515804549545-600x390.jpg)
Một số câu giao tiếp tiếng Hàn khi đi Taxi
1. 택시 타는 곳이 어디입니까?
[Thecs’i tha-nưn kôsi ơđiimnik’a?]
Chỗ bắt tắc xi ở đâu thế?
2. 여기 세워 주세요. 내리겠습니다.
[Yơghi sê-uơ chusêyô. Nerighês’ưmniđa.]
Dừng xe ở đây cho tôi. Tôi sẽ xuống ở đây.
3. 잠시만 기다려 주십시오.
[Chamsi-man kiđaryơ chusips’iô.]
Xin chờ một lát ạ.
4. 트렁크 좀 열어 주세요.
[Thưrơngkhư chôm yơrơ chusêyô.]
Anh mở cho tôi cái cốp xe với.
5. 6시 전에 공항에 도착해야 하는데 빨리 좀 가 주세요.
[Yơsơs’i chơnê kông-hang-ê tôchhakheya ha-nưnđê p’alli chôm ka chusêyô.]
Trước 6 giờ, tôi phải đến sân bay, anh đi nhanh lên giúp tôi với.
6. 어디에서 내리실 건가요?
[Ơđi-êsơ nerisil k’ơn-gayô?]
Anh/chị xuống ở đâu ạ?
7. 교차로 전에 세워 주십시오.
[Kyôchharô chơnê sê-uơ chusips’iô.]
Cho tôi xuống ở trước ngã tư.
8. 이 가방을 트렁크에 실어 주시겠습니까?
[I gabang-ưl thưrơngkhưê sirơ chusighês’ưmnik’a?]
Anh giúp tôi cất túi này vào cốp xe được không?
9. 에어컨 좀 켜 주세요.
[Êơkhơn chôm khyơ chusêyô.]
Anh bật giúp tôi điều hòa với.
10. 공항으로 가 주세요.
[Kông-hang-ưrô ga chusêyô.]
Cho tôi đến sân bay đi.
11. 저기 보이는 횡단보도를 지나서 내려 주세요.
[Chơghi pôi-nưn huêngđanbôđôrưl chinasơ neryơ chusêyô.]
Qua chỗ vạch kẻ đường người đi bộ ở đằng kia thì anh cho tôi xuống nhé.
12. 이 주소가 어디인지 아세요?
[I chusôga ơđiinchi asêyô?]
Anh có biết địa chỉ này ở đâu không?
13. 이 주소로 가 주시겠습니까?
[I chusôrô ga chusighês’ưmnik’a?]
Anh đưa tôi đến địa chỉ này được chứ?
14. 여기에서 내리겠습니다.
[Yơghi-êsơ nerighês’ưmniđa.]
Tôi xuống ở chỗ này.
15. 거스름돈 여기 있습니다.
[Kơsưrưmt’ôn yơghi is’ưmniđa.]
Tiền thừa của bạn đây.
Từ vựng tiếng Hàn đi taxi
기사 – [kisa]: tài xế / lái xe
횡단보도 – [huêngđanbôđô]: vạch kẻ đường cho người đi bộ
신호등 – [sin-hôđưng]: đèn giao thông
사거리 – [sagơri]: ngã tư
보이다 – [pôiđa]: thấy
방향 – [pang-hyang]: phương hướng
교통 – [kyôthông]: giao thông
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/13-0723-600x400.jpg)
타다 – [thađa]: đi xe, lên xe
갈아타다 – [karathađa]: đổi xe
돌아가다 – [tôragađa]: quay lại
막히다 – [makhiđa]: tắc đường
세우다 – [sêuđa]: dừng xe
우회전 – [u-huê-chơn]: rẽ phải
좌회전 – [choa-huê-chơn]: rẽ trái
유턴 – [yuthơn]: quay đầu xe
![cach-goi-taxi-bang-tieng-han](https://dichthuatmientrung.com.vn/wp-content/uploads/2022/01/tx-600x401.jpg)