Cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 (thực hành nhớ ngay)

tiếng anh lớp 3 tại Vĩnh yên

Làm sao để bé có thể giới thiệu về bản thân mình một cách tự tin và trôi chảy? Trong nhiều tình huống giao tiếp hàng ngày, trên lớp, khi làm bài tập đòi hỏi bé cần có kỹ năng giới thiệu bản thân. Nếu chưa biết bắt đầu từ đâu, bé đừng quá lo lắng ! Bài viết giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3 dưới đây sẽ hướng dẫn bé từng bước một để có một bài giới thiệu về bản thân ấn tượng.

Cần nói gì khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3?

Các ý chính cần có trong bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh lớp 3.

Khi nói về bản thân mình, nếu bé chưa chuẩn bị trước một bố cục bài nói (bao gồm các ý chính trong đoạn nói) thì rất dễ rơi vào trường hợp “đứng im”. Bé sẽ mắc kẹt trong suy nghĩ khi bị ai đó hỏi “có thể giới thiệu về bản thân mình không?”.

Vậy bé cần biết nói những ý nào về bản thân mình là hợp lý. Ngoại ngữ Phương Lan gợi ý cho bé các điểm chính nên có trong bài nói về bản thân như sau.

  • Giới tên
  • Giới thiệu tuổi
  • Giới thiệu gia đình (bố mẹ, anh chị em…)
  • Giới thiệu trường, lớp học của bé
  • Kể về môn học yêu thích
  • Nói về môn thể thao yêu thích
  • Nói về 1 người bạn thân thiết của bé
  • Nói về một số sở thích cá nhân khác (như đọc sách, đồ ăn, nuôi thú cưng…)
  • Nói về thú cưng (nếu có)

Từ vựng và mẫu câu giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3

Chỉ khi có vốn từ vựng và mẫu câu, bé mới có thể xây dựng được một đoạn nói tiếng Anh giới thiệu về bản thân hay. Cùng tham khảo một số chủ đề từ vựng và mẫu câu dùng để nói dưới đây nhé.

Gợi ý từ vựng giới thiệu bản thân

Từ vựng nói về gia đình bé

Chú thích:

  • danh từ : n
  • động từ: v
  • tính từ: adj
Từ vựng  Từ loại  Nghĩa 
mother n mẹ
father n bố
sister n chị (em) gái
brother n anh (em) trai
family n gia đình
parents n bố mẹ


Từ vựng nói về sở thích 

Từ vựng  Từ loại  Nghĩa
fishing n câu cá
painting n vẽ tranh
riding a horse noun phrase cưỡi ngựa
playing the guitar noun phrase chơi đàn ghi ta
hiking n đi bộ
cycling n đạp xe đạp
listening to music noun phrase nghe nhạc
climbing n leo núi
watching TV noun phrase xem tivi
taking photos noun phrase chụp ảnh
cooking n nấu ăn


Từ vựng về môn thể thao 

Từ vựng  Từ loại  Nghĩa
soccer n bóng đá
basketball n bóng rổ
baseball n bóng chày
tennis n quần vợt
swim n bơi lội
table tennis n bóng bàn
volleyball n bóng chuyền


Từ vựng về con vật

Từ vựng  Từ loại  Nghĩa
cat n con mèo
dog n con chó
goldfish n cá vàng
parrot n con vẹt
rabbit n con thỏ
monkey n con khỉ
pig n con lợn


Từ vựng về màu sắc

Từ vựng  Từ loại  Nghĩa
black n màu đen
blue n màu xanh
brown n màu nâu
green n xanh lá cây
gray n màu xám
orange n màu cam
pink n màu hồng
red n màu đỏ
purple n màu tím
yellow n màu vàng


Từ mô tả cảm xúc

Từ vựng  Từ loại  Nghĩa
happy adj vui, hạnh phúc
wonderful adj tuyệt vời
joyful adj mừng, hân hoan
excited adj háo hức
lucky adj may mắn
great adj tuyệt vời
nice adj tốt đẹp


Từ vựng về môn học 

Từ vựng  Từ loại  Nghĩa
Maths n môn toán
English n môn tiếng Anh
History n môn lịch sử
Literature n môn văn
Music n môn âm nhạc
Geography n môn địa lý
Art n môn mỹ thuật

Gợi ý mẫu câu giới thiệu bản thân

  1. Lời chào

Hi/ hello: Xin chào

  1. Nói về tuổi  

I’m + số tuổi + years old

My birthday is on + ngày sinh nhật

  1. Giới thiệu từ đâu đến

I come from + quốc gia -> Tôi đến từ…

I’m from + tên quốc gia -> Tôi đến từ…

I live in + tên thành phố + city -> Tôi sống ở…

  1. Nói về gia đình 

There are + số thành viên trong nhà + people in my family (ex: There are 3 people in my family. Gia đình tôi có 3 người.)

My father is a/an + nghề nghiêp -> Bố tôi là một…

My mother is aan + nghề nghiệp -> Mẹ tôi là một…

  1. Nói về trường học 

I am a student at + tên trường + school -> Tôi là học sinh trường…

My favourite subject is + tên môn học -> Môn học yêu thích của tôi là…

My favourite sport is + tên môn thể thao -> Môn thể thao yêu thích của tôi là…

  1. Nói về tương lai 

I want to become a + danh từ chỉ nghề nghiệp (như gáo viên, bác sĩ…) -> Tôi muốn trở thành một…

  1. Nói về một số sở thích 

My hobby is…: Sở thích của tôi là… (một sở thích)

My hobbies are…: Những sở thích của tôi là…

I’m interested in + Ving/ N: Tôi thích.. (ex: I’m interested in reading books. Tôi thích đọc sách.)

My favourite food is… : Đồ ăn yêu thích của tôi là…

My favourite drink is…: Đồ uống yêu thích của tôi là…

My favourite color is…: Màu sắc yêu thích của tôi là…

I like + tên con vật : Tôi thích … (ex: dog, cat, bird…)

I like + tên phim/ thể loại phim + movies: Tôi thích…(ex: I like cartoon moviews. Tôi thích những bộ phim hoạt hình.)

My favourite month is…: Tháng yêu thích của tôi là…

Trên đây là bài hướng dẫn bé giới thiệu về bản thân bằng tiếng Anh lớp 3. Ba mẹ giúp bé chuẩn bị một bài nói riêng, luyện tập hàng ngày để khả năng nói của bé hoàn toàn tự nhiên và trôi chảy nhé. Ngoại ngữ Phương Lan chúc các bé học tiếng Anh thành công !

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *