Cách dùng tiểu từ 에
– Chỉ vị trí mang tính không gian, thời gian
동생은 학교에 있다. Em tôi có ở trường học
지난 주 토요일 오후 5시에 공원에서 산책했어요
Tôi đã tập luyện tại công viên vào lúc 5h chiều thứ 7 tuần trước
-Chỉ nơi mà hành động hướng đến. (đi với các động từ chuyển động 가다( đi)
오다 ( đến) 다니다( đi lại mang tính chất thường xuyên)
병원에 가다 Tôi đi đến bệnh viện
은행에서 다녀요Tôi làm việc tại ngân hàng
– Chỉ nguyên nhân của hành động
공장 소리에 공부하지 못했어요 Vì âm thanh công trường mà tôi đã không thể học được
-Chỉ ra điểm tiêu chuẩn của hành vi hoặc luật lệ
이 행동은 자기의 권한에 벗어났다 Hành động này vượt quá quyền hạn của bản thân
-Chỉ nơi mà hành vi hoặc vật thể hoạt động tìm đến:
커피가 옷에 묻었어요 Cafe đã dính vào áo
빗 방울이 나무 입에 떨어졌어요 Hạt mưa đã rơi trên lá
– Dùng kèm với danh từ đơn vị đếm vật
과자 한 봉지에 1000원이에요 1 gói bánh quy là 1000won
하루에 8 시간 한국어를 공부합니다 Một ngày tôi học tiếng hàn 8 tiếng
>>> Xem thêm các bài Tiếng Trung hay tại Ngoại ngữ Phương Lan