Cách dùng 地 trong tiếng Trung

I. 地 trong tiếng Trung là gì?

地 trong tiếng Trung có hai cách đọc là “de, dì”. Mỗi cách phiên âm sẽ được sử dụng trong những trường hợp khác nhau.

  • Khi đọc là “de”, 地 làm trợ từ biểu thị bộ phận đứng trước nó là trạng ngữ. Ví dụ: 天渐渐冷了。/Tiān jiànjiàn de lěngle./: Trời lạnh dần.
  • Khi đọc là “dì”, 地 dùng làm danh từ mang những ý nghĩa như:
Ý nghĩa Ví dụ
Đất, trái đất, địa cầu, mặt đất, vỏ trái đất
  • 地 /tiāndì/: Trời đất.
  • 质 /dìzhí/: Địa chất.
Lục địa, đất
  • 面 /dìmiàn/: Mặt đất.
  • 势 /dìshì/: Địa thế.
Ruộng đồng, đất đai
  •  /huāngdì/: Đất hoang.
  • 干活儿 /xiàdì gàn huór/: Ra đồng làm việc.
Mặt nền, sàn nhà, sàn
  • 水泥 /shuǐní dì/: Sàn xi măng.
  • 草地 /cǎodì/: Đồng cỏ.
Khu, miền, vùng
  •  /nèidì/: Nội địa.
  •  /wàidì/: Vùng ngoài, nơi xa.
Khu vực hành chính dưới cấp tỉnh, trên cấp huyện ở một số khu vực của Trung Quốc (Địa khu)
  • 大兴安岭区 /Dàxīng’ānlǐng dìqū/: Địa khu Đại Hưng An Lĩnh
  • 领导 /shěng dì lǐngdǎo/: Cán bộ tỉnh và địa khu
  • 县级干部 /dì xiàn liǎng jí gànbù/: Cán bộ hai cấp: địa khu và huyện
Chỗ, nơi, chốn
  • 自容 /wúdìzìróng/: Không chỗ nương thân.
  • 方 /dìfāng/: Khu vực, chỗ ở.
Địa điểm, nơi
  • 目的 /mùde dì/: Đích đến
  • 所在 /suǒzàidì/: Nơi sở tại.
Lộ trình, đường đi
  • 二十里 /èrshí lǐ dì/: Hai mươi dặm đường.
  • 两站 /liǎng zhàn dì./: Lộ trình qua hai ga.

    II. Cấu trúc chung của 地 trong tiếng Trung

    Trong ngữ pháp tiếng Trung, 地 được sử dụng phổ biến với cách đọc “de”. Khi tìm hiểu về cách dùng 地 trong tiếng Trung, bạn cần nắm vững cấu trúc chung như sau:

    Công thức

    Trạng ngữ + 地 + Trung tâm ngữ

    Trong đó:

    Ví dụ: 

    • 高兴说 /Gāoxìng de shuō/: Nói một cách vui vẻ.
    • 伤心哭 /shāngxīn de kū/: Khóc một cách đau lòng.

    III. Các cách dùng 地 trong tiếng Trung

    Cách dùng 地 trong tiếng Trung như thế nào? Hãy theo dõi bảng sau để PREP giải thích chi tiết nhé!

    Cách dùng 地 trong tiếng Trung Công thức Ví dụ
    Khi tính từ hai âm tiết làm trạng ngữ, động từ đơn âm tiết làm trung tâm ngữ (không tính thành phần bổ ngữ).

    Trạng ngữ (Tính từ hai âm tiết) + 地 + Động từ

    • 开心笑 /Kāixīn de xiào/: Cười vui vẻ.
    • 慢慢走 /Mànman de zǒu/: Đi chầm chậm.
    • 生气说 /Shēngqì de shuō/: Nói một cách tức giận.
    Phó từ và tính từ cùng làm trạng ngữ.

    Phó từ + Tính từ + 地 + Trung tâm ngữ

    • 特别快写 /Tèbié kuài de xiě/: Viết vô cùng nhanh.
    • 十分流利说 /Shífēn liúlì de shuō/: Nói cực kỳ trôi chảy.
    Tính từ đa âm tiết, số lượng từ trùng điệp hoặc những cụm từ bốn chữ cố định làm trạng ngữ.

    Tính từ/số lượng từ trùng điệp/cụm từ bốn chữ cố định + 地 + Trung tâm ngữ (động từ)

    • 一本一本读 /Yī běn yī běn de dú/: Đọc từng cuốn từng cuốn.
    • 感兴趣学 /Gǎn xìngqù de xué/: Học một cách rất hứng thú.
    • 兴高采烈跳舞 /Xìnggāocǎiliè de tiàowǔ/: Nhảy múa một cách say mê.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *