Xin chào trong tiếng Trung là gì? Bạn đã biết cách chào hỏi với người bạn, người đối diện của mình bằng tiếng Trung chưa?
Trước khi bắt đầu một cuộc hội thoại, chúng ta thường thực hiện chào hỏi lẫn nhau. Lời chào hỏi thể hiện cách ứng xử giao tiếp xã hội, nhằm duy trì mối quan hệ gắn bó, đoàn kết trong một tập thể, cộng đồng. Đây cũng chính là một trong những quy tắc cơ bản của giao tiếp.
Chào hỏi cơ bản : Đại từ (tên riêng) + 好
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên Âm |
Chào bạn/Xin chào | 你好 | Nǐ hǎo |
Chào ngài | 您好 | Nín hǎo |
Chào mọi người | 你们好 | Nǐmen hǎo |
Chào cả nhà | 大家好 | Dàjiā hǎo |
Chào mẹ | 妈妈好 | Māmā hǎo |
Chào dì | 阿姨好 | Āyí hǎo |
Chào thầy/ cô | 老师好 | Lǎoshī hǎo |
Xin chào thầy Vương | 王老师好
Tên người muốn chào +好 |
Wáng lǎoshī hǎo |
。。。。。 |
Chào hỏi theo thời gian trong ngày
Chào buổi sáng | 早上好!/ 早啊!/
上午好! |
Zǎoshang hǎo!/ Zǎo a!/ Shàngwǔ hǎo! |
Chào buổi trưa | 中午好! | Zhōngwǔ hǎo! |
Chào buổi chiều | 下午好! | Xiàwǔ hǎo! |
Chào buổi tối | 晚上好! | Wǎnshàng hǎo! |
Các câu nói khách sáo trong chào hỏi
Rất vui được gặp bạn | 认识你我很高兴 | Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng |
Gặp bạn là vinh dự của tôi | 遇到你是我的荣幸 | Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng |
Thật trùng hợp | 真巧啊/
这么巧 |
Zhēn qiǎo a/ zhème qiǎo |
Thật có duyên | 真有缘分 | Zhēnyǒu yuánfèn |
Không gặp không về | 不见不散 | Bùjiàn bú sàn |
Đừng ngại nhé! | 别害羞! | Bié hàixiū! |
Lâu lắm không gặp | 好久不见 | Hǎojiǔ bùjiàn |
。。。。 |
Mẫu câu Chào hỏi trong tiếng Trung thường gặp
Có đây không? | 在吗? | Zài ma? |
Đang làm gì đó? | 在干嘛? | Zài gàn ma? |
Ăn chưa? | 吃了吗? | Chīle ma? |
Ngủ chưa vậy? | 睡了吗? | Shuìle ma? |
Lâu lắm không gặp bạn. | 好久不见
好久没见到你呀! |
Hǎojiǔ bùjiàn
hǎojiǔ méi jiàn dào nǐ ya! |
Bạn (dạo này) thế nào?
Bạn (dạo này) ổn không? |
你(最近)怎么样?
你(最近)好不好? |
Nǐ (zuìjìn) zěnme yàng?
Nǐ (zuìjìn) hǎobù hǎo? |
Thời gian này bạn sao rồi? | 你这段时间怎么样? | Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng? |
Tình hình của bạn sao rồi? | 你的情况怎么样? | Nǐ de qíngkuàng zěnme yàng? |
Bạn (dạo này) bận không? | 你(最近)忙吗?
你(最近)忙不忙? |
Nǐ (zuìjìn) máng ma?
Nǐ (zuìjìn) máng bù máng? |
Sức khỏe của bạn sao rồi/ như thế nào rồi? | 你身体好吗?
你的身体(最近)怎么样了? |
Nǐ shēntǐ hǎo ma?
Nǐ de shēntǐ (zuìjìn) zěnme yàngle? |
Bạn đang làm ở đâu vậy? | 你在哪儿工作? | Nǐ zài nǎr gōngzuò? |
Công việc của bạn (dạo này) ổn không/ như thế nào? | 你(最近)工作还好吗?
你(最近)工作好不好? 你(最近)工作怎么样? |
Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hái hǎo ma?
Nǐ (zuìjìn) gōngzuò hǎobù hǎo? Nǐ (zuìjìn) gōngzuò zěnme yàng? |
Gia đình/ nhà bạn vẫn ổn chứ/ vẫn khỏe chứ? | 你家里还好吗? | Nǐ jiālǐ hái hǎo ma? |
Bạn cần giúp đỡ gì không?
Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
你需要帮忙吗?
我能帮你什么吗? |
Nǐ xūyào bāngmáng ma?
Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? |
Mọi chuyện vẫn ổn chứ? | 你一切还好吗? | Nǐ yīqiè hái hǎo ma? |
Không gặp không về | 不见不散 | Bùjiàn bú sàn |
。。。。。 |
Mẫu trả lời trong Chào hỏi thường gặp:
Cám ơn | 谢谢 | Xièxiè |
Được/ Ok
Không được |
行
不行 |
Xíng
Bùxíng |
Không sao cả | 没事 | Méishì |
Không vấn đề | 没问题 | Méi wèntí |
Đừng khách khí | 别客气 | Bié kèqì |
Hẹn gặp lại | 再见 | Zàijiàn |
Xin lỗi | 对不起 | Duìbùqǐ |
Xin tha thứ | 请原谅 | Qǐng yuánliàng |
Mời vào | 请进 | Qǐng jìn |
Mời ngồi | 请坐 | Qǐng zuò |
Mời đi bên này | 请这边走 | Qǐng zhè biān zǒu |
Mời uống
Mời ăn |
请喝
请吃 |
Qǐng hē
Qǐng chī |
Đâu ra | 哪里,哪里 | Nǎlǐ, nǎlǐ |
Đi thong thả | 请慢走 | Qǐng màn zǒu |
Làm phiền bạn rồi | 打扰你了 | Dǎrǎo nǐle |
。。。。。 |