Bạn ấp úng gọi món ăn bằng tiếng Trung? Bạn rất muốn học từ vựng và khẩu ngữ tiếng Trung trong nhà hàng? Hôm nay Tiếng Trung Phương Lan sẽ chia sẻ với các bạn mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng trong nhà hàng, vừa đơn giản vừa dễ học nhé!
Chữ Hán | Phiên âm | Ý nghĩa |
餐馆 | Cānguǎn | Nhà hàng |
菜 | Cài | Đồ ăn |
中式菜 | Zhōngshì cài | Đồ ăn Trung Quốc |
越南菜 | Yuènán cài | Đồ ăn Việt Nam |
法式菜 | Fǎshì cài | Đồ ăn Pháp |
日料餐馆 | Rì liào cānguǎn | Quán ăn Nhật |
快餐 | Kuàicān | Fastfood, đồ ăn nhanh |
点心 | Diǎnxīn | Điểm tâm, đồ ăn nhẹ |
点菜 | Diǎn cài | Gọi món |
喝 | Hē | Uống |
菜单 | Càidān | Thực đơn |
账单 | Zhàngdān | Hóa đơn |
结账 | Jiézhàng | Thanh toán |
价钱 | Jiàqián | Giá tiền |
味道 | Wèidào | Hương vị |
咸 | Xián | Mặn |
甜 | Tián | Ngọt |
酸 | Suān | Chua |
辣 | Là | Cay |
盐 | Yán | Muối |
糖 | Táng | Đường |
辣椒 | Làjiāo | Ớt |
胡椒 | Hújiāo | Hồ tiêu |
2. MẪU CÂU HAY DÙNG
1. |
你喜欢哪种菜? Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng cài? |
Anh thích món gì? |
2. |
你喜欢越南的菜吗? Nǐ xǐhuān yuènán de cài ma? |
Anh có thích món ăn Việt Nam không? |
3. |
你喜欢吃什么菜,中式还是越式的? Nǐ xǐhuān chī shénme cài, zhōngshì háishìyuè shì de? |
Anh thích món gì? Món Tàu hay món Việt? |
4. |
请问法式餐馆在哪里? Qǐngwèn fàshì cānguǎn zài nǎlǐ? |
Xin hỏi nhà hàng kiểu Pháp ở đâu? |
5. |
你知道哪里有快餐厅吗? Nǐ zhīdào nǎ li yǒu kuài cāntīng ma? |
Anh có biết ở đâu có tiệm fastfood không? |
6. |
你要吃什么? Nǐ yào chī shénme? |
Anh muốn ăn gì? |
7. |
你要点些什么菜? Nǐ yàodiǎn xiē shénme cài? |
Anh muốn gọi món gì? |
8. |
你点过菜了吗? Nǐ diǎnguò càile ma? |
Anh đã gọi món chưa? |
9. |
还没有,我在等一位朋友,稍后再点。 Hái méiyǒu, wǒ zài děng yī wèi péngyǒu, shāo hòu zài diǎn. |
Chưa, tôi đang đợi một người bạn, đợi chút nữa rồi gọi. |
10. |
你可以推荐一些好菜吗? Nǐ kěyǐ tuījiàn yīxiē hǎo cài ma? |
Có thể giới thiếu cho tôi vài món ngon được không? 0 |