Các câu tiếng Hàn giao tiếp cực kì phổ biến
2. Chủ đề chào hỏi và giới thiệu
1. Tôi là người Việt Nam.
지금 호치민에 살고 있습니다
2. 안녕하세요. 만나서 반갑습니다. 저는 리에 라고 합니다
[annyoeng-haseyo./mannaseo-pankap-sumnita./jonưn- lie ragohamnita]
Xin chào,rất vui được gặp bạn, tôi tên là liên.
3. 베트남 사람입니다
[pettưnam-saram-imnida]
Tôi là người Việt Nam.
4. 지금 호치민에 살고 있습니다
[ji-kum/ho-chi-minh-ê/sal-ko-it-sum-ni-ta]
Tôi sống tại thành phố Hồ Chí Minh.
5. 올해 스물 살입니다
[ol-he/sư-mul-sal-rim-ni-ta]
Năm nay tôi hai mươi tuổi.
6. 저는 사이곤경제 대학교에 대학생입니다
[jo-nưn/sa-i-kon-kyoeng-je/tae-hak-kyo-e/tae-hak-seng-im-ni-ta]
Tôi là sinh viên đại học Kinh Tế Sài Gòn.
7. 제 취미가 여행입니다
[je-chuy-mi-ka/yơ-heng-im-ni-ta]
Sở thích của tôi là đi du lịch.
8. 여러 나라에 여행을 가는 것을 좋아합니다
[yơ-rơ-nara-e/yơ-heng-ưl/ka-nưn-kợt-sưl/jo-a-ham-ni-ta]
Tôi thích đi du lịch ở nhiều đất nước.
9. 운동하는 걸 좋아합니다
Tôi thích chơi thể thao.
10. 취미는 음악 감상입니다
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
3. Chủ đề mua sắm
Cái này bao nhiêu tiền vậy?
이거 얼마나예요
i keo eol ma na ye yo
Tôi sẽ lấy cái này
이걸로 주세요
i kol lo chu se yo
Bạn có mang theo thẻ tín dụng không?
신용카트 되나요?
sin yeong kha thư due na yo
Tôi có thể mặc thử được không?
입어봐도 되나요?
ipo boa do due na yo
Có thể giảm giá cho tôi một chút được không?
조금만 깎아주세요?
cho gưm man kka kka chu se yo
Cho tôi lấy hóa đơn được không?
영수증 주세요?
yeong su chưng chu se yo
이거 비싸요? [ I-ko-bi-sa-yô]
Cái này đắt không?
깎아 주세요 [ka-ka-chu-sê-yô]
Giảm giá cho tôi đi.
덜 싼 것 있어요? [Tol-san-kot-it-so-yô]
Có cái nào rẻ hơn không?
4. Chủ đề hỏi đường
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]
Cho hỏi đây là ở đâu vậy?
여기는 어디에요?
yeo ki nưn eo di e yo
Tôi có thể bắt taxi ở đâu?
어디에서 댁시를 타요?
eo di e seo tek si rul tha yo
Trạm xe buýt ở đâu vậy?
버스정류장이 어디세요?
beo su cheong ryu chang eo di se yo
Hãy đưa tôi đến địa chỉ này
이곳으로 가주세요
i kot su ro ka chu se yo
Làm ơn hãy dừng lại ở đây
여기서 세워주세요
yeo ki seo se uo chu se yo
여기서 거기까지 얼마나 걸립니까?/ yơ ki- sơ ko ri ka chi-ol ma na-kol lim ni ta /
Từ đây đến đó phải đi mất bao lâu?
오토바이로 멏 시간 걸립니까?/o thô pa i rô-myot-si kan-kol lim ni ta/
Đi xe máy phải mất bao nhiêu thời gian?
여기 서거리까지 몇 킬로미터입니까? / yo ki-so ko ri kha chi-myot-kil lo mi tho imnita/
Từ đây đến đó bao nhiêu cây số?
5. Các trường hợp khẩn cấp
Tôi bị lạc đường
길을 잃었어요
kil ruwl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất hộ chiếu
여권을 잃어 버렸어요
yo kuon nưl i reo beo ryeot so yo
Tôi bị mất ví tiền
지갑을 잃어 버렸어요
chi gap pưl i reo beo ryeot so yo
Đồn cảnh sát gần nhất là ở đâu?
가장 가까운 경찰서가 어디에요?
ka chang ka kka un kyeong chal seo ga eo di e yo
Đại sứ quán ở đâu?
대사관이 어디에 있어요?
de sa quan ni eo di e it seo yo
Hãy giúp tôi
도와주세요
do oa chu se yo
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút được không?
당신의 전화기를 빌릴수 있을까요?
dang sin e cheon hoa ki rul bil li su ot sư kka yo
6. Mẫu câu động viên tiếng Hàn
해봐! : Làm thử xem!
너를 믿어요. Tôi tin vào bạn.
너의 방식대로 해: Hãy làm theo cách của bạn.
최선을 다해. Hãy cố hết sức mình.
다시 한번 해봐. Làm thử lại lần nữa xem.
넌 할 수 있어요. : Bạn có thể làm được mà.
틀림없이 넌 할 수 있어요.: Chắc chắn là bạn có thể làm được.
나를 믿어!: Tin tôi đi!
내가 도와줄게! : Tôi sẽ giúp cho bạn!
무슨 일이 생기면 내가 도와줄게.: Nếu có chuyện gì xảy ra thì tôi sẽ giúp bạn.
넌 용기만 좀 내면 돼! : Chỉ cần dũng cảm lên một chút là sẽ làm được mà.
오늘도 화이팅! : Hôm nay cũng cố lên nhé!
힘내세요! : Cố lên nhé!
기운내요!: Cố lên!
다 잘 될 거야!: Mọi thứ sẽ tốt đẹp cả thôi!.