Những mẫu câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng ở Hàn Quốc
Câu giao tiếp cơ bản khi mua hàng cho du học sinh Hàn Quốc
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, bạn tìm mua gì vậy ?
Bạn :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Bạn mặc cỡ size nào vậy ?
Bạn :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thể xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa bạn .
Bạn :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có màu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và màu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc màu xanh.
Từ vựng và ngữ nghĩa khi mua hàng cho du học sinh Hàn Quốc
얼마 [eolma] Bao nhiêu ?
얼마죠? [Eolmajyo?] Nó giá bao nhiêu ?
셔츠 [syeocheu] Áo sơ mi.
제일 [jeil]The largest큰(크다) [keun(keuda) ] Rộng
사이즈 [ssaizeu] Kích cỡ
입다 [iptta] Mặc
입어 보다 [ibeo boda] Thử dùng cái gì.
탈의실 [taruisil] Phòng thay đồ.
다른 [dareun] Cái khác.
색깔 [saekkal] Màu sắc.
파란색 [paransaek] Màu xanh.
자주색 [jajusaek] Màu đỏ tía.
Từ vựng về Quần áo.
속옷 [sogot] Đồ lót.
팬티 [paenti] Quần
브래지어 [beuraejieo] Áo ngực.
옷 [geodot] Áo khoác ngoài.
내의 [naeui] Quần áo lót.
윗도리 [wittori] Đỉnh.
티셔츠 [tisyeocheu] Áo Sơ mi.
블라우스 [beulausseu] Áo choàng.
바지 [baji] Quần.
치마(스커트) [chima (seukeoteu)] Váy đầm phụ nữ.
스웨터 [seuweteo] Áo lao động.
코트 [koteu] Áo khoác.
정장 [jeongjang] Bộ quần áo.
반바지 [banbaji] Quần sóc.
수영복 [suyeongbok] Bộ đồ tắm.
비옷 [biot] Áo mưa.
Từ vựng về Màu sắc
흰색 [hinsaek] Trắng.
검은색 [geomeunsaek] Đen.
빨간색 [ppalgansaek] Đỏ.
노란색 [noransaek] Vàng.
파란색 [paransaek] Xanh nước biển.
초록색 [chorokssaek] Xanh lá cây.
연두색 [yeondusaek] Xanh sáng.
보라색 [borasaek] Màu tía.
갈색 [galssaek] Màu nâu.
Hi vọng với những chia sẻ trên đây sẽ bồi đắp thêm cho bạn những kinh nghiệm bổ ích khi đi HÀN QUỐC . Chúc bạn học tốt và chào mừng bạn đến với đất nước Hàn Quốc xinh đẹp!
XEM THÊM : TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ ÂM NHẠC