Bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng cho dân kỹ thuật

tiếng anh học lại mất gốc

Điện đóng vai trò quan trọng trong phục vụ mọi mặt cuộc sống hiện nay, đặc biệt là sản xuất và đời sống. Vì vậy đào tạo nguồn nhân lực cho nhóm ngành kỹ thuật điện (Electronics) là nhiệm vụ tất yếu. Để tìm kiếm triển vọng phát triển trong lĩnh vực này, dân kỹ thuật cần nắm vững bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện thông dụng sau đây. 

Tổng hợp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện chi tiết nhất

Hiện nay, ngành điện là lĩnh vực có tiềm năng rất lớn, cùng đi sâu và tìm hiểu thật chi tiết về các mảng hay yếu tố tổng quan qua bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện chi tiết nhất.

Các mảng trong chuyên ngành điện 

Chuyên ngành điện được chia thành các mảng chính với đặc thù công việc và đặc điểm chuyên môn phù hợp, bao gồm:

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
telecommunications /ˌtɛlɪkəˌmju(ː)nɪˈkeɪʃənz/ viễn thông
networking /ˈnɛtwɜːkɪŋ/ mạng
electronic components /ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənts/ linh kiện điện tử
industrial electronics /ɪnˈdʌstrɪəl ɪlɛkˈtrɒnɪks/ điện tử công nghiệp
consumer electronics /kənˈsjuːmər ɪlɛkˈtrɒnɪks/ điện gia dụng

Từ vựng tiếng Anh chung về chuyên ngành điện phổ biến

Khi học tập, làm việc và tiếp xúc với môi trường về điện, chắc hẳn các kỹ sư không còn xa lạ với những từ ngữ chuyên dụng thường gặp. Đặc biệt, trong thời đại hội nhập ngày nay, hầu hết các loại máy móc, công nghệ hay linh kiện được nhập khẩu từ nước ngoài đòi hỏi người đang theo đuổi lĩnh vực này phải trang bị cho bản thân bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện phổ biến, đây là điều kiện cần thiết giúp bạn dễ dàng đọc được các bảng hướng dẫn kỹ thuật hay học tập và làm việc với đối tác nước ngoài.

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
AC (Alternating Current) / ˈeɪˈsiː ˌɔ:ltɜ:neɪtɪŋ ˈkʌrənt / Dòng điện xoay chiều
Active harmonic filter / ˈæktɪv harˈmɑːnɪk ˈfɪltər / Bộ lọc sóng hài tích cực
Active region / ˈæktɪv ˈriːdʒən / Vùng khuếch đại
Adder / ˈædər / Bộ/mạch cộng
Admittance / ədˈmɪtəns / Dẫn nạp điện tử
Alternator / ˈɒltərˌnetər / Máy phát điện
Ammeter / ˈæˌmitər / Ampe kế
Ampere / ˈæmpeə / Đơn vị Ampe
Amplifier / ˈæmpləˌfaɪər / Bộ khuếch đại
Amplitude / ˈæmpləˌtuːd / Biên độ
Analog / ˈænəlɔːɡ / Tín hiệu Analog (tín hiệu tương tự / tín hiệu liên tục)
Analysis / əˈnæləsɪs / Phân tích
Anode / ˈænoʊd / Cực dương
Apparent power / əˈperənt ˈpaʊər / Công suất biểu kiến / công suất toàn phần
Application / ˌæplɪˈkeɪʃn̩ / Ứng dụng
Band-stop filter / bænd ˈstɑːp ˈfɪltər / Bộ lọc chắn dải
Bandwidth / ˈbændwədθ / Băng thông
Base / beɪs / Cực nền
Bias circuit / ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt / Mạch phân cực
Bias stability / ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti / Độ ổn định phân cực
Biasing / ˈbaɪəsɪŋ / (Việc) phân cực
Binary / ˈbaɪnəri / Nhị phân
Binary digit (Bit) / ˈbaɪnəri ˈdɪdʒɪt bɪt / Số nhị phân
Bipolar transistor / ˌbaɪˈpəʊlə trænˈzɪstə / Transistor lưỡng cực
Boundary / ˈbaʊndri / Biên
Breakdown voltage / ˈbreɪkˌdaʊn ˈvoʊltɪdʒ / Điện áp đánh thủng
Bridge rectifier / brɪdʒ ˈrektɪfaɪə / Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
Buffer / ˈbʌfər / Cái giảm rung, cái hoãn xung
Cable / ˈkeɪbl̩ / Cáp
Capacitance / kəˈpæsətəns / Điện dung
Capacitor / kəˈpæsətər / Tụ điện
Cascade / kæˈskeɪd / Nối tầng
Cathode / ˈkæθoʊd / Cực âm
Characteristic / ˌkærəktəˈrɪstɪk / Đặc tính
Charge current / tʃɑ:dʒ ˈkɜːrənt / Dòng điện sạc
Charging / ˈtʃɑːdʒɪŋ / Nạp (điện tích)
Chassis / ˈtʃæsi / Thùng máy
Chassis ground / ˈtʃæsi ˈɡraʊnd / Giàn máy
Circuit diagram / ˈsɜːkɪt ˈdaɪəɡræm / Sơ đồ mạch
Clock / ˈklɑːk / Cái đồng hồ
Collector / kəˈlektə / Cực thu
Combinational circuit / ˌkɒmbɪˈnæʃn̩əlˈsɜːkɪt / Mạch tổ hợp
Common-emitter / ˈkɒmən ɪˈmɪt.ər/ Cực phát chung
Common-mode / ˈkɒmən moʊd / Chế độ cách chung
Compliance / kəmˈplaɪəns / Tuân thủ
Concept / ˈkɒnsept / Khái niệm
Conductor / kənˈdʌktə / Chất dẫn điện
Constant base / ˈkɒnstənt beɪs / Dòng nền không đổi
Continuity / ˌkɑːntəˈnuːəti / Liên tục
Controller / kənˈtrəʊlə / Bộ điều khiển
Convention / kənˈvenʃn̩ / Quy ước
Converter / kənˈvɜːtə / Bộ chuyển đổi
Copper loss / ˌkɒpə ˈlɒs / Tổn hao đồng
Counter / ˈkaʊntə / Bộ/mạch đếm
Coupling / ˈkʌpl̩ɪŋ / Việc (ghép)
Crowbar / ˈkroʊbɑːr / Xà beng
Crystal / ˈkrɪstl̩ / Tinh thể
Current / ˈkɜːrənt / Dòng điện
Current divider / ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə / Bộ/mạch phân dòng
Current gain / ˈkʌrənt ɡeɪn / Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện
Current source / ˈkʌrənt sɔːs / Nguồn dòng
Cutoff / ˈkəˌtɒf / Ngắt (đối với BJT)
Damping / ˈdæmpɪŋ / Sự tắt dần âm thanh
Data / ˈdeɪtə / Dữ liệu
Decoder / ˌdiːˈkəʊdə / Bộ/mạch giải mã
Definition / ˌdefɪˈnɪʃn̩ / Sự định nghĩa
Delay time / dəˈleɪ ˈtaɪm / Thời gian trễ, thời gian trì hoãn
Description / dɪˈskrɪpʃn̩ / Phần mô tả
Diagram / ˈdaɪəɡræm / Sơ đồ
Differential amplifier / ˌdɪfəˈrentʃl̩ ˈæmpləˌfaɪər / Bộ/mạch khuếch đại vi sai
Differential / ˌdɪfəˈrenʃl̩ / Vi sai (so lệch)
Differential mode / ˌdɪfəˈrentʃl̩ moʊd / Chế độ vi sai (so lệch)
Differentiator / ˌdɪfəˈrenʃiˌeitər / Bộ/mạch vi phân
Digital / ˈdɪdʒətl̩ / Kỹ thuật số
Digital logic / ˈdɪdʒɪtl̩ ˈlɒdʒɪk / Logic số
Diode / ˈdaɪəʊd / Đi-ốt
Direct coupling / dəˈrekt ˈkʌpl̩ɪŋ / Khớp nối trực tiếp
Discharge / ˈdɪstʃɑːdʒ / Sự phóng/xả điện
Discrete / dɪˈskriːt / Rời rạc
Distortion / dɪˈstɔːʃn̩ / Méo, biến dạng
Dynamic / daɪˈnæmɪk / Động
Effect / ɪˈfekt / Hiệu ứng
Efficiency / ɪˈfɪʃnsi / Hiệu suất
Electric polarization / əˈlektrɪk ˌpoʊləraɪˈzeɪʃn̩ / Độ phân cực điện môi
Electrolytic capacitor / ɪˈlektrəlaɪt kəˈpæsɪtə / Tụ hóa
Electromagnet / ɪˈlektroʊˌmæɡnɪt / Điện từ trường
Electromagnetic field / ɪˌlektrəʊmæɡˈnetɪk fiːld / Trường điện từ
Electron / əˈlektran / Hạt điện tử
Emitter / ɪˈmɪt.ər / Cực phát
Encoder / ɪnkoʊdər / Bộ/mạch mã hóa
Enhancement / ɪnˈhɑːnsmənt / (Sự) tăng cường
Equivalent circuit / ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt / Mạch tương đương
Fan-out / ˈfæn ˈaʊt / Khả năng kéo tải
Farad / ˈfæræd / Farad – điện dung (Đơn vị đo của tụ điện)
Feedback / ˈfiːdbæk / Hồi tiếp
Ferrites / ˈfɛraɪts / Lõi ferrite
Filament / ˈfɪləmənt / Sợi, sợi quang
Filter / ˈfɪltə / Bộ/mạch lọc
Fixed / fɪkst / Cố định
Flux / ˈfləks / Chất trợ dung, dòng chảy, luồng, thông lượng
Forward bias / ˈfɔːwəd ˈbaɪəs / Phân cực thuận
Frequency / ˈfriːkwənsi / Tần số
Frequency response / ˈfriːkwənsi rɪˈspɒns / Đáp ứng tần số
Fuse / ˈfjuːz / Cầu chì
Gain / ɡeɪn / Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi
Gate / ɡeɪt / Cổng
Ground terminal / graʊnd ˈtɜːmɪnl̩ / Cực (nối) đất
Half-cycle / ˈhæf ˈsaɪkl̩ / Nửa chu kỳ
Half-wave / ˈhæf ˈweɪv / Nửa sóng
Henry / ˈhenri / Đơn vị đo độ tự cảm
High-frequency / haɪ ˈfriːkwənsi / Tần số cao
High-pass / ˌhaɪ ˈpæs / Thông cao
Hybrid / ˈhaɪbrɪd / Lai
IC (Integrated Circuit) / ic ˈɪntɪɡreɪtɪd ˈsɜːkɪt / Mạch tích hợp
Ideal / aɪˈdɪəl / Lý tưởng
Impedance / ˌɪmˈpiːdəns / Trở kháng
Inductor / ˌɪnˈdəktər / Cuộn cảm
Infrared / ˌɪnfrə ˈred / Tia hồng ngoại
Input / ˈɪnpʊt / Ngõ vào
Insulated / ˈɪnsəˌletəd / Cách ly, cách điện
Insulator / ˈɪnsjʊleɪtə / Chất cách điện
Integrator / ˈɪntəˌɡretə / Bộ/mạch tích phân
Interference / ˌɪntəˈfɪərəns / Sự nhiễu loạn
Introduction / ˌɪntrəˈdʌkʃn̩ / Nhập môn, giới thiệu
Inverse voltage / ɪnˈvɜːs ˈvəʊltɪdʒ / Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu)
Inverter / ɪnˈvɜːtə / Bộ/mạch đảo (luận lý)
Inverting amplifier / ɪnˈvɝːtɪŋ ˈæmpləˌfaɪər / Bộ khuếch đại đảo
Junction / ˈdʒʌŋkʃn̩ / Mối nối (bán dẫn)
LDR (Light Dependent Resistor) / ldr laɪt dɪˈpendənt rɪˈzɪstə / Quang trở
Leakage / ˈliːkədʒ / Thoát (dòng điện)
LED (Light Emitting Diode) / led laɪt ɪˈmɪtɪŋ ˈdaɪəʊd / Điốt phát quang
Limiter / ˈlɪmɪtə / Bộ giới hạn
Linear / ˈlɪniər / Tuyến tính
Load / ləʊd / Tải
Load current / ˈloʊd ˈkɜːrənt / Dòng điện tải
Load-line / ˈləʊd laɪn / Đường tải (đặc tuyến tải)
Loaded / ˈləʊdɪd / Có mang tải
Logic gate / ˈlɒdʒɪk ɡeɪt / Cổng logic
Low-frequency / ˌloʊ ˈfriːkwənsi / Tần số thấp
Low-pass / ˌloʊ ˈpæs / Thông thấp
Magnetic field / mæɡˈnetɪk fiːld / Từ trường
Magnitude / ˈmæɡnɪtjuːd / Độ lớn
Manufacturer / ˌmænjəˈfæktʃərər / Nhà sản xuất
Mercury cell / ˈmɝːkjəri ˈsel / Pin thủy ngân
Metal-Oxide-Semiconductor / ˈmetl̩ ˈɑːkˌsaɪd ˌsemikənˈdəktər / Bán dẫn oxit kim loại
Microcontroller /  ˈmī-krō-kən-ˌtrō-lər / Vi điều khiển
Microphone / ˈmaɪkrəfoʊn / Cái micro
Microprocessor / ˌmaɪkrəˈprɑːsesr̩ / Vi xử lý
Model / ˈmɑːdl̩ / Mô hình
Modulator / ˈmɑːdʒəˌletər / Bộ điều chế
Multimeter / ˈmʌltɪˌmiːtə / Đồng hồ đo điện đa năng
Multiple / ˈmʌltɪpl̩ / Nhiều (đa)
Mutual inductance / ˈmjuːtʃəwəl ˌɪnˈdəktəns / Cảm ứng tương hỗ
n-Channel / ˈen ˈtʃænl̩ / Kênh N
Negative / ˈneɡətɪv / Âm
Neutral wire / ˈnuːtrəl ˈwaɪər / Dây nguội
Node / noʊd / Nút
Noise / nɔɪz / Nhiễu
Noninverting / ˌnɒn ɪnˈvɜːtɪŋ / Không đảo (dấu)
Nonlinear / ˌnɒnˈlɪˌniər / Phi tuyến
Notation / noʊˈteɪʃn̩ / Cách ký hiệu
Numerical analysis / nuːˈmerəkl̩ əˈnæləsəs / Phân tích bằng phương pháp số
Ohm’s law / ˈomz ˈlɑː / Định luật Ôm
Open-circuit / open-circuit / Hở mạch
Operation / ˌɑːpəˈreɪʃn̩ / Sự hoạt động
Operational amplifier (Op-Amp) / ˌɑːpəˈreɪʃənəl ˈæmpləˌfaɪər / Bộ khuếch đại thuật toán
Oscillator / ˈɑːsəˌletər / Bộ/mạch dao động
Output / ˈaʊtˌpʊt / Đầu ra
Overload / ˌoʊvəˈloʊd / Quá tải
PCB (Printed Circuit Board) / ˈprɪntəd ˈsɝːkət ˈbɔːrd / Mạch in
Peak / ˈpiːk / Đỉnh (của dạng sóng)
Performance / pərˈfɔːrməns / Hiệu năng
Phase / ˈfeɪz / Pha
Piecewise-linear / ˈpiːsˌwaɪz ˈlɪnɪə / Tuyến tính từng đoạn
Pin-out / pɪn ˈaʊt / Sơ đồ chân (của IC…)
Pinch-off / pɪntʃ ɒf / Thắt (đối với FET)
Polarity / poˈlerəti / Tính có cực
Potentiometer (Pot) / pəˌtenʃiˈɒmɪtər ˈpɑːt / Biến trở
Power / ˈpaʊər / Cường độ, công suất
Power amplifier / paʊər ˈæmpləˌfaɪər / Bộ/mạch khuếch đại công suất
Power conservation / paʊər ˌkɑːnsərˈveɪʃn̩ / Bảo toàn công suất
Power supply / paʊər səˈplaɪ / Nguồn cung cấp
Primary / ˈpraɪˌmeri / Sơ cấp
Protection / prəˈtekʃn̩ / (Sự ) bảo vệ
Pull-up / ˈpʊl ʌp / Kéo lên
PWM (Pulse Width Modulation) / pwm ˈpəls ˈwɪdθ ˌmɑːdʒəˈleɪʃn̩ / Điều chế độ rộng xung
Qualitative / ˈkwɑːləˌtetɪv / Định tính
Quantitative / ˈkwɑːntəˌtetɪv / Định lượng
Receiver / rəˈsiːvər / Bộ/máy thu
Recharge / riˈtʃɑːrdʒ / Nạp (điện) lại
Rectifier / ˈrektəˌfaɪər / Bộ/mạch chỉnh lưu
Reference / ˈrefərəns / Tham chiếu
Region / ˈriːdʒən / Vùng/khu vực
Regulator / ˈreɡjəˌletər / Bộ/mạch ổn định
Rejection Ratio / rɪˈdʒekʃn̩ ˈreɪʃiˌoʊ / Tỷ số khử
Resistor / rɪˈzɪstər / Điện trở
Resonant circuit / ˈrezənənt ˈsɝːkət / Mạch cộng hưởng
Response / rəˈspɑːns / Đáp ứng
Reverse bias / rɪˈvɝːs ˈbaɪəs / Phân cực ngược
Ripple / ˈrɪpl̩ / Độ nhấp nhô
rms value / rms ˈvæljuː / Giá trị hiệu dụng
Saturation / ˌsætʃəˈreɪʃn̩ / Bão hòa
Schematic / skəˈmætɪk / Sơ đồ nguyên lý
Secondary / ˈsekənˌderi / Thứ cấp
Self bias / self ˈbaɪəs / Tự phân cực
Semiconductor / ˌsemikənˈdəktər / Chất bán dẫn
Sensor / ˈsensər / Cảm biến
Short-circuit / ʃɔːrt ˈsɝːkɪt / Ngắn mạch
Signal source / ˈsɪgnəl ˈsɔːrs / Nguồn tín hiệu
Simultaneous equations / ˌsaɪməlˈteɪniəs ɪˈkweɪʒn̩z / Hệ phương trình
Single-pole / ˌsɪŋgl pəʊl / Đơn cực
Slew rate / sˈluː ˈreɪt / Tốc độ thay đổi
Small-signal / smɔ:l ˈsɪɡnəl / Tín hiệu nhỏ
Specification / ˌspesəfɪˈkeɪʃn̩ / Chỉ tiêu kỹ thuật
Static / ˈstætɪk / Tĩnh
Superposition / ˌsuːpəˈpoʊz / (Nguyên tắc) xếp chồng
Term / ˈtɝːm / Thuật ngữ
Tolerance / ˈtɑːlərəns / Dung sai
Transconductance / trænzkənˈdʌktəns / Điện dẫn truyền
Transducer / trænˈsduːsər / Bộ chuyển đổi
Transfer / ˈtrænsfɝː / (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu …)
Transformer / trænsˈfɔːrmər / Máy biến áp
Transmitter / trænˈsmɪtər / Bộ/máy phát
Transresistance / transresistance / Điện trở truyền
Triode / ˈtraɪəʊd / Linh kiện 3 cực
Variable resistor / ˈveriəbl̩ rɪˈzɪstər / Biến trở
Voltage / ˈvoʊltɪdʒ / Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp
Voltage divider / ˈvoʊltɪdʒ dɪˈvaɪdər / Bộ/mạch phân áp
Voltage follower / ˈvoʊltɪdʒ ˈfɒloʊər / Bộ/mạch đệm điện áp
Voltage source / ˈvoʊltɪdʒ ˈsɔːrs / Nguồn áp
Voltmeter / ˈvoʊltmiːtər / Vôn kế

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về cung cấp điện

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
Service reliability /ˈsɜːvɪs rɪˌlaɪəˈbɪlɪti/ Độ tin cậy cung cấp điện
Service security /ˈsɜːvɪs sɪˈkjʊərɪti/ Độ an toàn cung cấp điện
Economic loading schedule /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈləʊdɪŋ ˈʃɛdjuːl/ Phân phối kinh tế phụ tải
Balancing of a distribution network /ˈbælənsɪŋ ɒv ə ˌdɪstrɪˈbjuːʃən ˈnɛtwɜːk/ Sự cân bằng của lưới phân phối
Load stability /ləʊd stəˈbɪlɪti/ Độ ổn định của tải
Overload capacity /ˈəʊvələʊd kəˈpæsɪti/ Khả năng quá tải
Load forecast /ləʊd ˈfɔːkɑːst/ Dự báo phụ tải
System demand control /ˈsɪstɪm dɪˈmɑːnd kənˈtrəʊl/ Kiểm soát nhu cầu hệ thống
Management forecast of a system /ˈmænɪʤmənt ˈfɔːkɑːst ɒv ə ˈsɪstɪm/ Dự báo quản lý của hệ thống điện
Reinforcement of a system /ˌriːɪnˈfɔːsmənt ɒv ə ˈsɪstɪm/ Tăng cường hệ thống điện

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về nhà máy điện

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
Power plant /ˈpaʊə plɑːnt/ Nhà máy điện
Generator /ˈʤɛnəreɪtə/ Máy phát điện
Field /fiːld/ Cuộn dây kích thích
Winding /ˈwɪndɪŋ/ Dây quấn
Connector /kəˈnɛktə/ Dây nối
Lead /liːd/ Dây đo của đồng hồ
Wire /ˈwaɪə/ Dây dẫn điện
Exciter /ɪkˈsaɪtə/ Máy kích thích
Exciter field /ɪkˈsaɪtə fiːld/ Kích thích của máy kích thích
Field amp /fiːld æmp/ Dòng điện kích thích
Field volt /fiːld vəʊlt/ Điện áp kích thích
Active power /ˈæktɪv ˈpaʊə/ Công suất hữu công
Reactive power /ri(ː)ˈæktɪv ˈpaʊə/ Công suất phản kháng
Governor /ˈgʌvənə/ Bộ điều tốc
AVR – Automatic Voltage Regulator /ˌɔːtəˈmætɪk ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə/ Bộ điều áp tự động
Armature /ˈɑːmətjʊə/ Phần cảm
Hydraulic /haɪˈdrɔːlɪk/ Thủy lực
Lube oil /luːb ɔɪl/ Dầu bôi trơn
AOP – Auxiliary oil pump / ɔːgˈzɪljəri ɔɪl pʌmp/ Bơm dầu phụ
Boiler Feed pump /ˈbɔɪlə fiːd pʌmp/ Bơm nước cấp cho lò hơi
Condensate pump /kənˈdɛnseɪt pʌmp/ Bơm nước ngưng
Circulating water pump /ˈsɜːkjʊleɪtɪŋ ˈwɔːtə pʌmp/ Bơm nước tuần hoàn
Bearing /ˈbeərɪŋ/ Gối trục
Ball bearing /bɔːl ˈbeərɪŋ/ Vòng bi, bạc đạn
Bearing seal oil pump /ˈbeərɪŋ siːl ɔɪl pʌmp/ Bơm dầu làm kín gối trục
Tachometer /tæˈkɒmɪtə/ Tốc độ kế
Vibration detector, Vibration sensor /vaɪˈbreɪʃən dɪˈtɛktə, vaɪˈbreɪʃən ˈsɛnsə/ Cảm biến độ rung
Coupling /ˈkʌplɪŋ/ Khớp nối
Fire detector /ˈfaɪə dɪˈtɛktə/ Cảm biến lửa (báo cháy)
Flame detector /fleɪm dɪˈtɛktə/ Cảm biến lửa (buồng đốt)
Ignition transformer /ɪgˈnɪʃən trænsˈfɔːmə/ Biến áp đánh lửa
Spark plug /spɑːk plʌg/ Nến lửa, Bugi
Burner /ˈbɜːnə/ Vòi đốt
Solenoid valve /ˈsəʊlɪnɔɪd vælv/ Van điện từ
Check valve /ʧɛk vælv/ Van một chiều
Control valve /kənˈtrəʊl vælv/ Van điều khiển
Motor operated control valve /ˈməʊtər ˈɒpəreɪtɪd kənˈtrəʊl vælv/ Van điều chỉnh bằng động cơ điện
Hydraulic control valve /haɪˈdrɔːlɪk kənˈtrəʊl vælv/ Van điều khiển bằng thủy lực
Pneumatic control valve /nju(ː)ˈmætɪk kənˈtrəʊl vælv/ Van điều khiển bằng khí áp

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về trạm biến áp

Liên quan đến trạm biến áp, có những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện cực hữu ích dưới đây:

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
Power station / Substation /ˈpaʊə ˈsteɪʃən / ˌsʌbˈsteɪʃən/ Trạm điện
Bushing /ˈbʊʃɪŋ/ Sứ xuyên
Disconnecting switch /ˌdɪskəˈnɛktɪŋ swɪʧ/ Dao cách ly
Circuit breaker /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə/ Máy cắt
Power transformer /ˈpaʊə trænsˈfɔːmə/ Biến áp lực
Voltage transformer (VT) – Potential transformer (PT) /ˈvəʊltɪʤ trænsˈfɔːmə (viː-tiː) – pəʊˈtɛnʃəl trænsˈfɔːmə (piː-tiː)/ Máy biến áp đo lường
Current transformer /ˈkʌrənt trænsˈfɔːmə/ Máy biến dòng đo lường
Bushing type CT /ˈbʊʃɪŋ taɪp siː-tiː/ Biến dòng chân sứ
Winding type CT /ˈwɪndɪŋ taɪp siː-ti/ Biến dòng kiểu dây quấn
Auxiliary contact, auxiliary switch /ɔːgˈzɪljəri ˈkɒntækt, ɔːgˈzɪljəri swɪʧ/ Tiếp điểm phụ
Limit switch /ˈlɪmɪt swɪʧ/ Tiếp điểm giới hạn
Thermometer /θəˈmɒmɪtə/ Đồng hồ nhiệt độ
Thermostat, thermal switch /ˈθɜːməstæt, ˈθɜːməl swɪʧ/ Công tắc nhiệt
Pressure gauge /ˈprɛʃə geɪʤ/ Đồng hồ áp suất
Pressure switch /ˈprɛʃə swɪʧ/ Công tắc áp suất
Sudden pressure relay /ˈsʌdn ˈprɛʃə riːˈleɪ/ Rơ le đột biến áp suất
Radiator, cooler /ˈreɪdɪeɪtə, ˈkuːlə/ Bộ giải nhiệt của máy biến áp
Auxiliary oil tank /ɔːgˈzɪljəri ɔɪl tæŋk/ Bồn dầu phụ, thùng giãn dầu
Position switch /pəˈzɪʃən swɪʧ/ Tiếp điểm vị trí
Control board /kənˈtrəʊl bɔːd/ Bảng điều khiển
Rotary switch /ˈrəʊtəri swɪʧ/ Bộ tiếp điểm xoay
Control switch /kənˈtrəʊl swɪʧ/ Cần điều khiển
Selector switch /sɪˈlɛktə swɪʧ/ Cần lựa chọn
Alarm /əˈlɑːm/ Cảnh báo, báo động
Annunciation /əˌnʌnsɪˈeɪʃ(ə)n/ Báo động bằng âm thanh
Protective relay /prəˈtɛktɪv riːˈleɪ/ Rơ le bảo vệ
Differential relay /ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/ Rơ le so lệch
Transformer Differential relay /trænsˈfɔːmə ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/ Rơ le so lệch máy biến áp
Line Differential relay /laɪn ˌdɪfəˈrɛnʃəl riːˈleɪ/ Rơ le so lệch đường dây
Distance relay /ˈdɪstəns riːˈleɪ/ Rơ le khoảng cách
Over current relay /ˈəʊvə ˈkʌrənt riːˈleɪ/ Rơ le quá dòng
Time over current relay /taɪm ˈəʊvə ˈkʌrənt riːˈleɪ/ Rơ le quá dòng có thời gian
Time delay relay /taɪm dɪˈleɪ riːˈleɪ/ Rơ le thời gian
Directional time overcurrent relay /dɪˈrɛkʃənl taɪm ˌəʊvəˈkʌrənt riːˈleɪ/ Rơ le quá dòng định hướng có thời gian
Negative sequence time overcurrent relay /ˈnɛgətɪv ˈsiːkwəns taɪm ˌəʊvəˈkʌrənt riːˈleɪ/ Rơ le quá dòng thứ tự nghịch có thời gian
Under voltage relay /ˈʌndə ˈvəʊltɪʤ riːˈleɪ/ Rơ le thấp áp
Over voltage relay /ˈəʊvə ˈvəʊltɪʤ riːˈleɪ/ Rơ le quá áp
Earth fault relay /ɜːθ fɔːlt riːˈleɪ/ Rơ le chạm đất
Synchronizing relay /ˈsɪŋkrənaɪzɪŋ riːˈleɪ/ Rơ le hòa đồng bộ
Indicator lamp, indicating lamp /ˈɪndɪkeɪtə læmp, ˈɪndɪkeɪtɪŋ læmp/ Đèn báo hiệu, đèn chỉ thị
Voltmeter, ammeter, watt meter, PF meter /ˈvəʊltˌmiːtə, ˈæmɪtə, wɒt ˈmiːtə, piː-ɛf ˈmiːtə/ Các dụng cụ đo lường V, A, W, cosphi
Phase shifting transformer /feɪz ˈʃɪftɪŋ trænsˈfɔːmə/ Biến thế dời pha.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về an toàn điện

Học ngay nhóm từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện liên quan đến an toàn điện tại phần sau:

Từ vựng tiếng Anh  Phiên âm Nghĩa tiếng Việt 
Air terminal /eə ˈtɜːmɪnl/ Kim thu sét
Approach distance /əˈprəʊʧ ˈdɪstəns/ Khoảng cách tiếp cận
Arcing /ˈɑːkɪŋ/ Phóng điện hồ quang
Area marker /ˈeərɪə ˈmɑːkə/ Biển báo khu vực
Arm’s reach /ɑːmz riːʧ/ Tầm với
Barrier /ˈbærɪə/ Thanh chắn
Basic insulation /ˈbeɪsɪk ˌɪnsjʊˈleɪʃən/ Cách điện cơ bản
Blanket /ˈblæŋkɪt/ Mền
Boundary /ˈbaʊndəri/ Biên
Limited boundary /ˈlɪmɪtɪd ˈbaʊndəri/ Biên giới hạn
Restricted boundary /rɪsˈtrɪktɪd ˈbaʊndəri/ Biên cấm
Prohibited boundary /prəˈhɪbɪtɪd ˈbaʊndəri/ Biên ngăn chặn
Breakdown /ˈbreɪkˌdaʊn/ Đánh thủng cách điện
Breathing zone /ˈbriːðɪŋ zəʊn/ Vùng thở
Cadweld Exothermic weld /Cadweld ˌɛksəʊˈθɜːmɪk wɛld/ Hàn hóa nhiệt Cadweld
Calibration /ˌkælɪˈbreɪʃən/ Sự cân chỉnh
Capture /ˈkæpʧə/ Thu bắt
Check breathing /ʧɛk ˈbriːðɪŋ/ Kiểm tra hơi thở
Chemical earth rod /ˈkɛmɪkəl ɜːθ rɒd/ Cọc hóa chất
Circuit Breaker-CB /ˈsɜːkɪt ˈbreɪkə-siː-biː/ Thiết bị ngắt điện
Clear airway /klɪər ˈeəweɪ/ Thông đường khí
Air conditioner /ˈer kəndɪʃənər/ Máy lạnh
Clothes dryer /kləʊðzˈdraɪər/ Máy sấy khô quần áo
Dehumidifier /ˌdiːhjuːˈmɪdɪfaɪər/ Máy khử ẩm
Dishwasher /ˈdɪʃwɔːʃər/ Máy rửa chén
Domestic robot /dəˈmestɪkˈrəʊbɑːt/ Máy hút bụi tự động
Electric fan /ɪˈlektrɪk fæn/ Quạt điện
Freezer /ˈfriːzər/ Tủ đông
Microwave /ˈmaɪkrəweɪv/ Lò vi sóng
Oven /ˈʌvn/ Lò nướng
Refrigerator /rɪˈfrɪdʒəreɪtər/ Tủ lạnh
Rice cooker /raɪsˈkʊkər/ Nồi cơm điện
Television /ˈtelɪvɪʒn/ Tivi

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện – Về mảng điện viễn thông

Điện tử viễn thông là một mảng cực kỳ hot trong các mảng của chuyên ngành điện, có giá trị quan trọng phục vụ đời sống hàng ngày. Cùng bỏ túi những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành điện về mảng điện tử viễn thông sau đây:

Từ Vựng Tiếng Anh Phiên Âm Nghĩa Tiếng Việt
Analog /ˈænəlɒg/ Truyền dẫn tương tự
Circuit /ˈsɜːkɪt/ Mạch
Cable /ˈkeɪbl/ Cáp
Cross-bar type /ˈkrɒsbɑː taɪp/ Kiểu ngang dọc
Cabinet /ˈkæbɪnɪt/ Tủ đấu dây
Coaxial cable /ˈkəʊˈæksɪəl ˈkeɪbl/ Cáp đồng trục
Cable tunnel /ˈkeɪbl ˈtʌnl/ Cổng cáp
Data /ˈdeɪtə/ Số liệu
Digital switching /ˈdɪʤɪtl ˈswɪʧɪŋ/ Chuyển mạch số
Duct /dʌkt/ Ống cáp
Distribution point /ˌdɪstrɪˈbjuːʃən pɔɪnt/ Tủ phân phối
Digital transmission /ˈdɪʤɪtl trænzˈmɪʃən/ Truyền dẫn số
Electromechanical exchange /ɪˌlɛktrəʊmɪˈkænɪk(ə)l ɪksˈʧeɪnʤ/ Tổng đài cơ điện
Main /meɪn/ Trung tâm chuyển mạch khu vực
Multi-pair cable /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ Cáp nhiều đôi
Main distribution frame /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/ Giá phối dây chính
Multi-unit cable /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/ Cáp nhiều sợi
Non-local call /nɒn-ˈləʊkəl kɔːl/ Cuộc gọi đường dài
National network /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/ Mạng quốc gia
Local network /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk:/ Mạng nội bộ
Trunk network /trʌŋk ˈnɛtwɜːk/ Mạng chính
Primary circuit /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/ Mạch sơ cấp
Junction network /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ Mạng chuyển tiếp
Junction circuit /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/ Mạch kết nối
Primary center /ˈpraɪməri ˈsɛntə/ Trung tâm sơ cấp
International gateway exchange /ˌɪntəˈnæʃənl ˈgeɪtweɪ ɪksˈʧeɪnʤ/ Tổng đài cổng quốc tế
Group switching centre /gruːp ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/ Trung tâm chuyển mạch nhóm
Open-wire line /ˈəʊpən-ˈwaɪə laɪn/ Dây cáp trần
Pulse code modulation /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/ Điều chế xung mã
Remote concentrator /rɪˈməʊt ˈkɒnsəntreɪtə/ Bộ tập trung xa
Radio link /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/ Đường vô tuyến
Remote subscriber switch /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/ Chuyển mạch thuê bao xa
Secondary center /ˈsɛkəndəri ˈsɛntə/ Trung tâm thứ cấp
Secondary circuit subscriber /ˈsɛkəndəri ˈsɜːkɪt səbˈskraɪbə/ Mạch thứ cấp thuê bao
Transmission /trænzˈmɪʃən/ Truyền dẫn
Traffic /ˈtræfɪk/ Lưu lượng
Transit network /ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/ Mạng chuyển tiếp
Tandem exchange /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/ Tổng đài quá giang
Tertiary center /ˈtɜːʃəri ˈsɛntə/ Trung tâm cấp III
Ammeter /ˈæmɪtə / Ampe kế
Amplifier /ˈæmplɪfaɪə / Mạch khuếch đại
Application /ˌæplɪˈkeɪʃ(ə)n / Ứng dụng
Bipolar /ˌbaɪˈpəʊlə/ Lưỡng cực
Biasing /ˈbaɪəsɪŋ/ Phân cực
Bypass /ˈbaɪpɑːs/ Nối tắt
Cascade /kæsˈkeɪd/ Nối tầng
Bode plot /bəʊd plɒt/ Giản đồ Bode
Bandwidth /ˈbændwɪdθ/ Băng thông
Charging /ˈʧɑːʤɪŋ/ Nạp (điện tích)
Capacitance /kəˈpæsɪtəns/ Điện dung
Differentiator /ˌdɪfəˈrɛnʃɪeɪtə/ Mạch vi phân
Diode /ˈdaɪəʊd/ Đi-ốt
Efficiency /ɪˈfɪʃənsi/ Hiệu suất
Emitter /ɪˈmɪtə/ Cực phát
Resistance /rɪˈzɪstəns/ Điện trở
Gain /geɪn/ Hệ số khuếch đại
Junction /ˈʤʌŋkʃən/ Mối nối (bán dẫn)
Linear /ˈlɪnɪə/ Tuyến tính
Load /ləʊd/ Tải
Microwave /ˈmaɪkrəʊweɪv/ Vi ba
Microphone /ˈmaɪkrəfəʊn/ Đầu thu âm
Mesh /mɛʃ/ Lưới
Notation /nəʊˈteɪʃən/ Cách ký hiệu
Nonlinear /nɒnˈlɪnɪə/ Phi tuyến
Noise /nɔɪz/ Nhiễu
Node /nəʊd/ Nút
Phase /feɪz/ Pha
Peak /piːk/ Đỉnh (của dạng sóng)
Sensor /ˈsɛnsə/ Cảm biến
Saturation /ˌsæʧəˈreɪʃən/ Bão hòa
Structure /ˈstrʌkʧə/ Cấu trúc
Tolerance /ˈtɒlərəns/ Dung sai
Transistor /trænˈzɪstə/ Tranzito
Cabinet /ˈkæbɪnɪt/ Tủ đấu dây
Subscriber /səbˈskraɪbə/ Thuê bao
Component /kəmˈpəʊnənt/ Linh kiện
Electronic component /ɪlɛkˈtrɒnɪk kəmˈpəʊnənt/ Linh kiện điện tử
Mainboard /ˈmeɪn.bɔːd/ Bo mạch chủ
Circuit board /ˈsɜːkɪt bɔːd/ Bo mạch điện
Capacity /kəˈpæsɪti/ Công suất (W/h)
Power /ˈpaʊə/ Tổng lượng điện tạo ra
Voltage regulator / stabilizer /ˈvəʊltɪʤ ˈrɛgjʊleɪtə / ˈvəʊltɪʤ ˈsteɪbɪlaɪzə/ Ổn áp
Active region /ˈæktɪv ˈriːʤən/ Vùng khuếch đại
Bridge rectifier /brɪʤ ˈrɛktɪfaɪə/ Bộ/mạch chỉnh lưu cầu
Bias stability /ˈbaɪəs stəˈbɪlɪti/ Độ ổn định phân cực
Bias circuit /ˈbaɪəs ˈsɜːkɪt / Mạch phân cực
Dual supply /ˈdju(ː)əl səˈplaɪ/ Nguồn đôi
Fan out /fæn aʊt/ Khả năng kéo tải
Current source /ˈkʌrənt sɔːs/ Nguồn dòng
Current divider /ˈkʌrənt dɪˈvaɪdə/ Mạch phân dòng
Current mirror /ˈkʌrənt ˈmɪrə/ Mạch gương dòng điện
Differential amplifier /ˌdɪfəˈrɛnʃəl ˈæmplɪfaɪə/ Mạch khuếch đại vi sai
Current gain /ˈkʌrənt geɪn/ Hệ số khuếch đại dòng điện
Common mode /ˈkɒmən məʊd/ Chế độ cách chung
Common emitter /ˈkɒmən ɪˈmɪtə/ Cực phát chung
Common collector /ˈkɒmən kəˈlɛktə/ Cực thu chung
Constant base /ˈkɒnstənt beɪs/ Dòng nền không đổi
Current limits /ˈkʌrənt ˈlɪmɪts/ Các giới hạn dòng điện
Closed loop /kləʊzd luːp/ Vòng kín
Differential mode /ˌdɪfəˈrɛnʃəl məʊd/ Chế độ vi sai (so lệch)
Equivalent circuit /ɪˈkwɪvələnt ˈsɜːkɪt/ Mạch tương đương
Emitter follower /ɪˈmɪtə ˈfɒləʊə/ Mạch theo điện áp (cực phát)
Error model /ˈɛrə ˈmɒdl/ Mô hình sai số
Ground terminal /graʊnd ˈtɜːmɪnl/ Cực (nối) đất
Grounded emitter /ˈgraʊndɪd ɪˈmɪtə/ Cực phát nối đất
Junction circuit /ˈʤʌŋkʃən ˈsɜːkɪt/ Mạch kết nối
Junction network /ˈʤʌŋkʃən ˈnɛtwɜːk/ Mạng chuyển tiếp
Local network /ˈləʊkəl ˈnɛtwɜːk/ Mạng nội hạt
Main distribution frame /meɪn ˌdɪstrɪˈbjuːʃən freɪm/ Giá phối dây chính
Main/trunk network /meɪn/trʌŋk ˈnɛtwɜːk/ Mạng chính/trung kế
Multi-pair cable /ˈmʌltɪ-peə ˈkeɪbl/ Cáp nhiều đôi
Multi-unit cable /ˈmʌltɪ-ˈjuːnɪt ˈkeɪbl/ Cáp nhiều sợi
National network /ˈnæʃənl ˈnɛtwɜːk/ Mạng quốc gia
Primary circuit /ˈpraɪməri ˈsɜːkɪt/ Mạch sơ cấp
Pulse code modulation (PCM) /pʌls kəʊd ˌmɒdjʊˈleɪʃən/ Điều chế xung mã
Radio link /ˈreɪdɪəʊ lɪŋk/ Đường vô tuyến
Remote subscriber switch /rɪˈməʊt səbˈskraɪbə swɪʧ/ Chuyển mạch thuê bao xa
Subscriber circuit /səbˈskraɪbə ˈsɜːkɪt/ Mạch thuê bao
Tandem exchange /ˈtændəm ɪksˈʧeɪnʤ/ Tổng đài quá giang
Transit network /ˈtrænsɪt ˈnɛtwɜːk/ Mạng chuyển tiếp
Transit switching centre /ˈtrænsɪt ˈswɪʧɪŋ ˈsɛntə/ Trung tâm chuyển mạch chuyển tiếp

Một số thuật ngữ viết tắt tiếng Anh chuyên ngành điện

Đặc thù của công việc về các ngành kỹ thuật nói chung và ngành điện nói riêng rất hay tiếp xúc với thuật ngữ viết tắt. Vì vậy, bạn học cần hiểu rõ cách sử dụng của một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành điện mà Ngoại ngữ Phương Lan đã tổng hợp tại phần sau:

Thuật ngữ tiếng Anh  Tên đầy đủ Nghĩa tiếng Anh 
AC Alternating Current Dòng điện xoay chiều
AOP Auxiliary Oil Pump Bơm dầu phụ
ANOVA Analysis of Variance Phân tích phương sai
AOI Automated Optical Inspection Hệ thống kiểm tra quang học tự động
AQL Acceptance Quality Level Mức chất lượng chấp nhận được
ATE Automatic Test Equipment Thiết bị kiểm tra tự động
AVL Approved Vendor List Danh sách nhà cung cấp được chấp thuận
AVR Automatic Voltage Regulator Bộ điều áp tự động
BGA Ball Grid Array Mảng lưới bóng
BOM Bill of Materials Định mức nguyên vật liệu
BTO Build-To-Order sản xuất dựa trên đơn đặt hàng
CB Circuit breaker Aptomat (Ngắt điện tự động)
CAD Computer Aided Design thiết kế có máy tính hỗ trợ
CAE Computer Aided Engineering sử dụng phần mềm máy tính để hỗ trợ các nhiệm vụ phân tích kỹ thuật
CAF Conductive Anodic Filament Dẫn điện Anodic sợi
CAM Computer Aided Manufacturing gia công có sự hỗ trợ của máy tính
CNC Computer Numerical Control máy được điều khiển tự động bởi sự trợ giúp của máy tính
COB Chip On Board tổ hợp nhiều con chip trên một mạch điện tử
CTE Coefficient of Thermal Expansion Hệ số mở nhiệt
CSP Chip Scale Package Gói quy mô chip
DC Direct Current Dòng điện một chiều
DIP Dual In-Line Package Gói nội tuyến kép
DRAM Dynamic RAM RAM động
DUT Device Under Test Thiết bị được kiểm tra
EMI Electromagnetic Interference Nhiễu điện từ
FEM Finite Element Modeling Mô hình hóa phần tử hữu hạn
HDI High Density Interconnect Kết nối mật độ cao
IMC Intermetallic Compound Hợp chất liên kim loại
ULSI Ultra Large-Scale Integration Hơn một triệu linh kiện trên chip
MES Manufacturing Execution System Hệ thống điều hành và quản lý sản xuất
MMC Maximum Material Condition Điều kiện vật liệu tối đa
MDB Main Distribution Board Tủ điện chính
MHD Magneto hydro dynamic generator Máy phát từ thủy động
OEM Original Equipment Manufacturer Nhà sản xuất thiết bị gốc
PBGA Plastic Ball Grid Array Mạng lưới bi hàn
PCB Printed Circuit Board Bảng mạch in
Spec Specification chỉ dẫn kỹ thuật
SMT Surface Mount Technology Công nghệ dán bề mặt

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành điện 

Sau khi đã tích lũy được kha khá vốn từ vựng, dân chuyên ngành cần tham khảo và ghi nhớ một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành điện được dùng phổ biến như sau:

  • What kind of electronic product are you looking for? (Bạn đang tìm kiếm loại sản phẩm điện tử nào?)
  • I’m looking for a television. (Tôi đang tìm một chiếc tivi.)
  • Is there any chance of a discount? Do you accept credit cards? (Có bất kỳ cơ hội giảm giá nào không? Bạn có chấp nhận thanh toán qua thẻ tín dụng?)
  • Does this work with the older models? (Thiết bị này có hoạt động với các phiên bản cũ hơn không?)
  • Which size would you like? Big or small? (Bạn muốn kích thước nào? To hay nhỏ?)
  • Are you loyal to any electronics brand? (Bạn có trung thành với thương hiệu điện tử nào không?)
  • As an early adopter, I’m always looking forward to cutting edge technology. (Là một người thích nghi nhanh, tôi luôn mong đợi công nghệ tiên tiến.)
  • He’s an expert in electronics. (Anh ấy là một chuyên gia trong lĩnh vực điện tử.)
  • This jack may not be compatible with this speaker. (Giắc cắm này có thể không tương thích với loa này.)
  • Have you tried changing the fuse? (Bạn đã thử thay cầu chì chưa?)
  • DC is current without reversals in polarity. (Dòng điện một chiều là dòng điện không đảo cực.)
  • Air filter’s basic function is to clean the air that circulates through your heating and cooling system. (Chức năng cơ bản của bộ lọc không khí là làm sạch không khí lưu thông qua hệ thống sưởi và làm mát của bạn.)
  • The radiator works by passing your coolant through thin metal fins, which allow the heat to flow to the air outside your car much more easily. (Bộ tản nhiệt hoạt động bằng cách truyền chất làm mát qua các cánh tản nhiệt bằng kim loại mỏng, cho phép nhiệt truyền ra không khí bên ngoài xe của bạn dễ dàng hơn nhiều.)
  • The pump sucked water from the basement. (Máy bơm hút nước từ tầng hầm.)
  • An alarm bell goes off if the monitor’s readings fall below 40. (Chuông báo động sẽ kêu nếu số đọc của màn hình giảm xuống dưới 40.)
  • Free carbon dioxide is carbon dioxide that exists in the environment. It is present in water in the form of a dissolved gas. (Khí cacbon dioxit tự do là khí cacbon đioxit tồn tại trong môi trường. Nó có trong nước ở dạng khí hòa tan.)
  • Have you tried changing the fuse? (Bạn đã thử thay cầu chì chưa?)
  • DC is current without reversals in polarity. (Dòng điện một chiều là dòng điện không đảo cực.)
  • Do you know where I can get my phone repaired? (Bạn có biết chỗ sửa điện thoại ở đâu không?)
  • Are you able to repair my PC? (Bạn có thể sửa máy tính được không?)
  • We’re going to have to send it back to the manufacturers. (Chúng tôi sẽ phải gửi nó về nhà sản xuất.)
  • I think it needs a new battery. (Tôi nghĩ cần thay pin mới cho nó.)

Như vậy, bài viết trên đã gửi đến bạn học bộ tài liệu bổ ích với từ vựng, thuật ngữ và mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành điện giúp giới chuyên môn có thể chủ động đào sâu vào kiến thức lĩnh vực này bằng tiếng Anh từ đó có thể áp dụng thành thạo cho học tập và công việc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *