Để học tốt viết chữ Hán thì việc trau dồi kiến thức về bộ thủ tiếng Trung là điều rất cần thiết. Tiếp tục chuỗi bài học về 214 bộ thủ tiếng Hoa cùng tìm hiểu về bộ thủ 140 có ý nghĩa từ cây cỏ. Đó chính là bộ Thảo trong tiếng Trung. Hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu về các tên gọi khác của bộ thủ này, cách sử dụng như thế nào để vận dụng vào việc học tiếng Trung bạn nhé!
1. Bộ Thảo trong tiếng Trung là gì?
Bộ thủ nằm trong danh sách các bộ thủ 6 nét cơ bản của tiếng Hán.
Đây được xem là bộ thủ sử dụng nhiều nhất trong chữ Hán
Các dạng của bộ Thảo
Dạng phồn thể: 艸, dạng giản thể: 艹
Bộ Thảo đứng ở vị trí 140 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung
Nghĩa Tiếng Việt: cây cỏ, tên gọi chung của cây thân thảo
Cấu tạo: 3 nét giống bộ Xích mà chúng ta đã học từ hôm trước. Bao gồm: 一丨丨
Bộ Thảo đứng ở vị trí 140 trong tổng 214 bộ thủ tiếng Trung
Cách đọc: /cǎo/
Vị trí của bộ: thường nằm bên trên chữ
Cách viết chữ Thảo
艹
Cách viết khác: 丱, 艸
2. Tên gọi của bộ Thảo tiếng Hán
Khác với các bộ thủ khác bộ Thảo còn có nhiều tên gọi trong các ngôn ngữ khác nhau. Vậy bộ Thảo gồm những tên gì? Trong các ngôn ngữ bộ thủ này có tên gọi không giống nhau.
- Tiếng Nhật: くさかんむり
- くさ・そうこう
- Tiếng Trung: 草字頭
- Tiếng Hàn: 초두부 (cho du bu、草頭部) 초두머리(cho du mori)
- Dịch sang tiếng Anh: Radical grass
3. Các chữ có sử dụng bộ Thảo
Học ngay những từ vựng tiếng Trung cơ bản mà Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt gửi đến bạn nhé!
Từ đơn chứa bộ 艹
茶 /chá/ cây trà; cây chè
英 /yīng/ hoa; bông
节 /jié/ tết, lễ
苦 /kǔ/ đắng
药 /yào/ vị thuốc
范 /fàn/ khuôn; kiểu; mẫu
艺 yì/ kỹ năng; nghệ thuật
草 /cǎo/ cỏ
获 /huò/ được; giành được
艾 /yì/ cai trị; yên ổn
芬 /fēn/ hương thơm; mùi thơm
花 /huā/ hoa; bông; bông hoa
Từ ghép có chứa bộ 艹
苦功 /kǔgōng/ khổ công; gắng sức; chịu khó
苦害 /kǔ hài/ tổn hại; thiệt hại; hư hại
辛苦 /xīnkǔ/ vất vả; cực nhọc
礼节 /lǐjié/ lễ tiết; lễ độ; lễ phép, phép xã giao, lịch sự
人艺 /rén yì/ nghệ sĩ
才艺 /cái yì/ tài nghệ, tài năng
范围 /Fànwéi/ Phạm vi
防范 /fángfàn/ phòng bị; đề phòng; cảnh giới
获利 /huò lì/ thu lợi; hưởng lợi
芬香 /fēn xiāng/ mùi thơm; hương thơm
获罪 /huò zuì/ phạm tội
荒草 /huāngcǎo/ cỏ hoang; cỏ dại
荒僻 /huāngpì/ hoang vắng; hoang vu; hiu quạnh; quạnh quẽ
4. Mẫu câu có sử dụng từ chứa bộ Thảo
你想去采茶吗?
/Nǐ xiǎng qù cǎi chá ma?/
Cậu muốn đi hái trà không?
你辛苦了
/Nǐ xīnkǔle/
cháu vất vả rồi
荒草丛生
/huāngcǎo cóngshēng/
cỏ hoang mọc um tùm
这花真香。
/zhèhuā zhēnxiāng/
hoa này thơm quá
越南的北方非常看重礼节
/Yuènán de běifāng fēicháng kànzhòng lǐjié/
Miền Bắc Việt Nam rất coi trọng lễ tiết.
要得惊人艺,须下苦功夫
/Yào dé jīngrén yì, xū xià kǔ gōngfū/
Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ
她在才艺比赛中获得一等奖
/Tā zài cáiyì bǐsài zhōng huòdé yī děng jiǎng/
Cô ấy được giải nhất phần thi tài năng
在中国大陆简体字适用范围更广泛
/Zài zhōngguó dàlù jiǎntǐzì shìyòng fànwéi gèng guǎngfàn/
Các ký tự giản thể được áp dụng rộng rãi hơn ở phạm vi Trung Quốc đại lục.
一阵芬芳的气息从花丛中吹过来
/yīzhèn fēnfāng de qìxī cóng huācóng zhōng chūiguòlái/
Một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
Mong rằng với những thông tin về bài học bộ Thảo trong tiếng Trung sẽ giúp có nhiều kiến thức hơn về 214 bộ thủ tiếng Trung, giúp quá trình luyện viết chữ Hán dễ dàng hơn. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm các khóa học tiếng trung, luyện thi HSK, học ngữ pháp tiếng Trung HSKK, học tiếng Trung giao tiếp, tiếng trung online, hãy liên hệ ngay cho trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN để được tư vấn nhé.