Bộ Thạch trong tiếng Trung

Bộ Thạch trong tiếng Trung

214 bộ thủ tiếng Trung được sắp xếp theo số lượng nét viết từ 1 nét cho đến bộ 17 nét. Các bài học hôm trước chúng ta đã đi làm quen về các bộ thủ 1 nét, 2 nét, 3 nét, 4 nét. Tiếp theo hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu về bộ thủ 5 nét, là bộ thủ 112 có tên gọi là bộ Thạch trong tiếng Trung.

1. Tìm hiểu về bộ 石

Những nét sơ bộ về bộ Thạch mà bạn cần lưu ý:

Số nét 5 nét. Bao gồm 一ノ丨フ一
Bộ thành phần 丆 KHẨU 口
Cách đọc  shí
Hán Việt Thạch
Ý Nghĩa Đá
Vị trí của bộ Thường nằm bên trái hoặc bên dưới
Cách viết
Mức độ sử dụng Trong tiếng Trung hiện đại và Hán Ngữ cổ rất cao.
Bộ Thạch trong tiếng Trung

2. Từ vựng có bộ thạch trong tiếng Trung

2.1 Từ đơn có chứa bộ 石

确 /què/  xác thực, chân thực.

研 /yán/ nghiền (nhỏ).

础 /chǔ/ đá tảng, nền tảng, cơ sở.

硬 /yìng/ cứng, rắn.

码 /mǎ/ con số.

砌 /qì/ xây (gạch, đá).

碗 /wǎn/ bát, chén.

2.2 Từ ghép có chứa bộ 石

Ví dụ về tứ ghép chứa bộ thạch

确定 /quèdìng/ xác định, khẳng định, chắc chắn.

正确 /zhèng què/ chính xác, chuẩn xác.

调研 /diàoyán/ điều nghiên, điều tra nghiên cứu.

研讨会 /yán tǎo huì/ hội thảo nghiên cứu.

破坏 /pò huài/ phá hoại, làm hỏng.

基础 /jīchǔ/ nền móng.

编码 /biānmǎ/ mã hoá, tạo mã, viết bằng mật mã.

密码 /mì mǎ/ mật mã.

矿水 /kuàng shuǐ/ nước khoáng.

矿产 /kuàng chǎn/ khoáng sản.

砌块 /qì kuài/ khối xây dựng.

洗碗 /xǐ wǎn/ rửa bát.

碗筷 /wǎn kuài/ chén đũa.

Bộ Thạch trong tiếng Trung

3. Ví dụ câu sử dụng từ có chứa bộ Thạch

Để học bộ Thạch cũng như học tiếng Trung tốt, bạn cần biết vận dụng và đưa bộ thủ vào đúng ngữ cảnh hoặc một từ cụ thể vào trong câu phù hợp.

1. 这份文件你确定让老板签字了吗?

/zhè fèn wénjiàn nǐ quèdìng ràng lǎobǎn qiānzìle ma?/

Bạn có chắc chắn là bạn muốn sếp của bạn ký vào tài liệu này không?

2. 深入实际,进行调研。

/shēnrùshíjì,jìnxíng diàoyán/

Xâm nhập thực tế, phải tiến hành điều tra nghiên cứu.

3. 你这种行为是破坏环境的。

/nǐ zhè zhǒng xíngwéi shì pò huài huánjìng de/

Hành vi này của cậu là phá hoại môi trường.

4. 他的基础知识非常扎实

/tā de jīchǔ zhīshì fēicháng zhāshi/

Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.

5. 这是我所见过最强大的编码方法

/zhè shì wǒ suǒ jiàn guò zùi qiángdà de biānmǎfāngfǎ/

Đây là phần mã hóa mạnh mẽ nhất mà tôi từng thấy.

6. 妈妈一边洗碗, 一边哼歌。

/Māmā yībiān xǐ wǎn, yībiān hēng gē/

Mẹ vừa rửa bát vừa hát.

Trên đây là những nét cơ bản về bộ Thạch trong tiếng Trung cũng cách sử dụng như thế nào là đúng cách. Nếu bạn còn chưa thành thạo trong việc phát âm hay gặp khó khăn khi học bộ thủ hãy tham gia khóa tiếng Hoa cơ bản của Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt để cùng giáo viên chuẩn người bản xứ hướng dẫn bài bản hơn bạn nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *