Bộ Thả Trong Tiếng Trung

Bộ Thả Trong Tiếng Trung

214 bộ thủ tiếng Trung không còn khó nếu bạn kiên trì học mỗi ngày. Việc ôn tập bộ thủ thường xuyên giúp đẩy nhanh quá trình học chữ Hán cũng như luyện viết chữ dễ dàng hơn. Hôm nay chúng ta hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu về bộ thả trong tiếng Trung nằm trong bộ thủ 5 nét.

1. Tìm hiểu về bộ thả trong tiếng Trung

  • Pinyin: /qiě/
  • Âm Hán Việt: thả, thư, tổ
  • Tổng số nét: nằm trong bộ thủ 5 nét. Bao gồm: 丨フ一一一
  • Các chữ có chữ thả tiếng trung: 直 且 组 具 助 姐 县 祖 阻 宜 租 粗 寡 沮 诅 咀 狙 疽 蛆 趄
  • Ý Nghĩa: tạm, tạm thời.
  • Cách đọc:  /qiě/.
  • Cách viết: 且
  • Mức độ sử dụng trong Hán ngữ cổ và tiếng Trung hiện đại rất cao.
  • Một câu đơn giản có chứa từ thả:  此事姑搁起 /cǐshì gūqiě gēqǐ/ việc này tạm thời nên gác lại.

2. Từ vựng liên quan đến bộ thả

Bộ Thả Trong Tiếng Trung

2.1 Từ đơn chứa bộ thủ 且

Dưới đây là danh sách liệt kê các từ đơn tiếng Trung liên quan đến bộ 且, mỗi từ đơn sẽ có các ví dụ giúp bạn dễ nhớ từ vựng tiếng Trung hơn.

直 /zhí/ thẳng

Ví dụ: 排闼直入 /páità zhírù/ đẩy cửa vào thẳng.

组 /zǔ/ tổ chức

Ví dụ: 组织系统 /zǔzhīxìtǒng/ hệ thống tổ chức

具 /jù/  dụng cụ; đồ dùng; bộ đồ dùng

Ví dụ: 置备家具 /zhìbèi jiājù/ mua sắm dụng cụ gia đình.

诅 /zǔ/ chửi mắng; nguyền rủa

Ví dụ: 他觉得所有人都在诅咒他 /Tā juédé suǒyǒu rén dōu zài zǔzhòu tā/

Anh có cảm giác như mọi người đang nguyền rủa mình.

咀 /jǔ/ nhai; nghiền ngẫm

Ví dụ: 含英咀华 /hányīngjǔhuá/ nghiền ngẫm từng chữ từng từ.

助 /zhù/ giúp đỡ; giúp

Ví dụ: 热诚帮助 /rèchéng bāngzhù/ tận tình giúp đỡ/

姐 /jiě/ chị gái; chị

ví dụ: 姐姐在做功课。/jiějiě zài zuò gōngkè/ chị đang làm bài.

宜 /yí/ thích hợp; vừa phải; thích nghi

Ví dụ: 措置得宜 /cuòzhì déyí/ bố trí hợp lý

阻 /zǔ/ trở ngại; ngăn trở

Ta xem ví dụ: 阻碍交通 /zǔàijiāotōng/ cản trở giao thông

租 /zū/ thuê; mướn

Ví dụ: 我想叫辆出租车 /Wǒ xiǎng jiào liàng chūzū chē/  Tôi muốn thuê 1 chiếc taxi.

2.2 Từ ghép chứa bộ thủ 且

苟且 /gǒuqiě/ cẩu thả

而且 /érqiě/  mà còn; với lại, hơn nữa, vả lại, thêm nữa

并且 /bìngqiě/ (dùng giữa hai động từ hoặc hai ngữ động từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc tuần tự trước sau) có nghĩa là đồng thời; và

且慢 /qiěmàn/ khoan đã; hãy khoan

甚且 /shén qiě/ thậm chí

刚直 /gāngzhí/ chính trực; ngay thẳng

直捷 /zhí jié/ thẳng thắn

小组 /xiǎozǔ/ tổ; tiểu tổ; nhóm nhỏ, nhóm

阻滞 /zǔ zhì/ cản trở; trở ngại

3. Mẫu câu sử dụng từ chứa bộ thả

Bộ Thả Trong Tiếng Trung

1. 这是后话,暂且不提

/zhè shì hòu huà,zànqiě bùtí/

Đây là chuyện về sau, tạm thời không nhắc đến.

2. 因循苟且

/yīnxúngǒuqiě/

Qua loa cẩu thả.

3. 他做翻译,一字一句都不敢苟且

/Tā zuò fānyì, yī zì yījù dōu bù gǎn gǒuqiě/

Anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.

4. 这里不光出煤,而且出铁

/zhèlǐ bùguāng chūméi,érqiě chūtiě/

Ở đây không những có than mà còn có sắt nữa

5. 他会做饭,并且做得特别好

/Tā huì zuò fàn, bìngqiě zuò dé tèbié hǎo/

Anh ấy có thể nấu ăn, và anh ấy nấu nó rất giỏi.

6. 且慢,听我把话说完。

/Qiěmàn,tīng wǒ bǎ huà shuōwán/

Khoan đã, nghe tôi nói xong đã nào.

7. 他们给人以刚直的印象

/Tāmen jǐ rén yǐ gāngzhí de yìnxiàng/

Họ tạo ấn tượng bởi sự thẳng thắn

.8. 我们小组统共才七个人

/Wǒmen xiǎozǔ tǒnggòng cái qīgè rén/

Tổ chúng tôi tổng cộng có bảy người.

Như vậy bạn đã hiểu hơn về thả trong tiếng Trung rồi đúng không nào? Hy vọng bài viết trên giúp bạn học và tiếp thu nhanh hơn 214 bộ thủ tiếng Hoa. Theo dõi website của chúng tôi để được học nhiều bài giảng hơn về các bộ thủ liên quan khác nhau.

Xin hãy liên hệ trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN để được tư vấn các khóa học tiếng Trung, luyện thi HSK,..

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *