Bộ sinh trong tiếng Trung là một trong 214 bộ thủ cơ bản được dùng thường xuyên trong tiếng Trung mà bất kỳ ai học ngôn ngữ này cũng phải lưu ý. Vì vậy hôm nay chúng ta cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu về bộ sinh trong tiếng Trung, chữ sinh trong tiếng Hán viết như thế nào cũng như học từ vựng về bộ sinh bạn nhé!
1. Ý nghĩa chữ sinh trong tiếng Hán
Bài học hôm trước chúng ta đã cùng đi tìm hiểu về bộ thủ liên quan đến chủ đề cha, phụ thân; đó chính là bộ phụ. Vậy trong tiếng Hoa sinh đẻ thuộc bộ nào? Chữ sinh trong tiếng Hán nghĩa là sống, sinh đẻ.
Vị trí bộ thủ : nằm ở vị trí 100.
Cách đọc: / shēng /
Cách viết: 生.
Âm Hán Việt: Sanh, sinh.
Tổng số nét: bộ thủ 5 nét gồm ノ 11 丨 1.
Mức độ sử dụng: Đây là bộ thủ được sử dụng trong Hán ngữ cổ và trong tiếng Trung hiện đại rất cao .
Các chữ có bộ sinh : Hán 厂; Văn 文; Sanh 生.

2. Từ vựng có chứa bộ sinh trong tiếng Trung
Chữ sinh khi đứng một mình có nghĩa là sinh đẻ, vậy khi kết hợp với các chữ khác có nghĩa là gì? Bỏ túi ngay lis danh sách từ vựng tiếng Trung khi kết hợp với chữ 生 nhé!
2.1 Từ đơn chứa bộ thủ 生
厂 / ān / Am (thường dùng làm tên người)
文 / wén / chữ
生 / shēng / sinh đẻ; sanh; đẻ
2.2 Từ ghép chứa bộ thủ 生
Từ ghép | Phiên âm | Tiếng Việt |
厂休 | / chǎngxiū / | ngày nghỉ của xưởng |
出厂 | / chūchǎng / | xuất xưởng |
厂工 | / chǎng gōng / | xưởng sản xuất |
厂丝 | / chǎngsī / | tơ tằm |
斯文 | / sīwén / | người có văn hoá, lịch sự, lịch thiệp |
文盲 | / wénmáng / | mù chữ |
注文 | / zhùwén / | lời chú thích; lời chú giải |
生业 | / shēngyè / | nghề sinh sống, nghề làm ăn |
谋生 | / móushēng / | mưu sinh |
生息 | / shēngxī / | sinh đẻ; sinh nở |
催 生。 | / cūishēng / | trợ sanh |
孳生 | / zīshēng / | sinh sôi; sinh đẻ |
招生 | / zhāoshēng / | chiêu sinh; tuyển sinh |
儒生 . | / rúshēng / | nho sinh |
生辰 | / shēngchén / | sinh ngày, ngày sinh |
生财 | / shēngcái / | phát tài, sinh lợi |
贡生 | / gòngshēng / | cống sinh |
捐生 | / juānshēng / | quyên sinh, tự tử |
3. Cách học nhanh bộ thủ sinh qua lĩnh vực

Lĩnh vực | Từ vựng | Phiên âm | Tiếng Việt |
Sinh học | 生长 | / shēngzhǎng / | sinh trưởng, lớn lên |
生长素 | / shēngzhǎng / | chất kích thích; chất kích thích sinh | |
生长点 | / shēngzhǎngdiǎn / | tế bào sinh trưởng | |
生长激素 | / shēngzhǎngjīsù / | chất kích thích sinh trưởng | |
生长期 | / shēngzhǎngqī / | thời kỳ sinh trưởng | |
生药 | / shēngyào / | dược liệu chưa bao chế, dược liệu | |
Nhà bếp | 生铁锅 | / shēng tiě guō / | nồi gang |
生菜 | / shēngcài / | rau xà lách; rau diếp | |
生火 | / shēnghuǒ / | nhóm lửa | |
Cưới hỏi | 生辰八字 | / shēng chén bāzì / | tám chữ số mệnh (năm, tháng, ngày, giờ sinh theo âm lịch) |
Môi trường | 生命维持 | / shēngmìng wéichí / | duy trì sự sống |
生态灭绝 | / shēngtài mièjué / | hủy diệt sinh thái | |
生态环境 | / shēngtài huánjìng / | môi trường sinh thái | |
Nghề nghiệp | 医生 | / yīshēng / | thầy thuốc, bác sĩ |
师生 | / shīshēng / | thầy trò |
4. Bài thơ Trung Quốc có sử dụng bộ sinh
Một cách để học bộ sinh trong tiếng Trung hiệu quả hơn, nếu bạn không muốn học theo kiểu chữ xuôi để thêm phần sinh động bạn có thể tìm những bài thơ dưới đây để học bộ sinh trong tiếng Trung nhé!
1. 絕命 – Tuyệt mệnh của Hoàng Trọng Mậu.
2. 長沙賈太傅 – Trường Sa Giả Thái Phó của Nguyễn Du
3. 哀江頭 – Ai giang đầu của Đỗ Phủ
4. 帝京篇 – Đế kinh thiên của Lạc Tân Vương
5. 感遇其十三 – Cảm ngộ kỳ 13 của Trần Tử Ngang
6. 哭娘 – Khốc Nương của Phạm Nguyễn Du
7. 哭潘廷元 – Khốc Phan Đình Nguyên của Đào Tấn
Như vậy chúng ta đã học được thêm về một bộ thủ trong 214 bộ thủ tiếng Trung rồi. Hy vọng bài viết này đã cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích hơn cho bạn. Không có cách nào để học nhanh 214 bộ thủ trong 1 ngày nếu bạn không luyện tập thường xuyên, kiên trì mỗi ngày tích lũy dần dần từng bộ thủ, đừng quá nhồi nhét sẽ không hiệu quả. Theo dõi NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN để học nhiều bài học về các bộ thủ bỗ liễu, bộ từ trong tiếng Trung cũng như cách ghép các bộ trong tiếng Trung bạn nhé!