Bộ Nạch Trong Tiếng Trung

Bộ Nạch Trong Tiếng Trung

Bộ Nạch trong tiếng Trung là bộ thủ thứ 104 với chủ đề xoay quanh vấn đề sức khỏe dành cho những ai đang quan tâm đến Hán ngữ và ngôn ngữ Trung hiện đại. Cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN tìm hiểu vài nét cơ bản về bộ thủ 5 nét này qua bài viết sau nhé!

Kiến thức cơ bản về bộ Nạch 疒

  • Dạng phồn thể: 疒
  • Âm hán việt: Nạch.
  • Số nét: 5 nét.
  • Cách đọc: /nè/
  • Ý nghĩa: Bệnh tật.
  • Vị trí của bộ Nạch: Chỉ nằm bên ngoài.
  • Độ thông dụng: Bộ có độ thông dụng thấp.
  • Mẹo nhớ nhanh bộ Nạch: Viết giống người đang nằm trên giường bệnh.

Cách viết của bộ Nạch

Dựa theo quy tắc viết tiếng Trung cơ bản, cách viết bộ Nạch như sau:

  1. Bắt đầu bằng 1 nét chấm phía trên lệch phải.
  2. 1 nét ngang.
  3. Một nét phẩy xuống.
  4. Một nét chấm ở 1/3 nét phẩy.
  5. Kết thúc bằng một nét hất từ dưới lên chạm vào giữa nét phẩy.
Cách viết của bộ Nạch

Tự hình:

Tự hình của bộ Nạch.

Dị thể: 疔, 𤴫, 𤴳, 疾

Tham khảo các bộ thủ khác:

Bộ Nạch Trong Tiếng Trung

Từ đơn chứa bộ Nạch

病 /bìng/: Căn bệnh, khiếm khuyết.

痛 /Tòng/: Đau, cơn đau, sâu sắc.

疗 /Liáo/: Điều trị, liệu pháp.

症 /zhèng/: Bệnh tật.

症 /zhēng/: Khối u nằm ở bụng, tắc ruột, điểm tắc nghẽn.

疾 /jí/: Bệnh, ghen tị, ghét, nhanh.

疯 /fēng/: Người mất trí, điên.

疼 /téng/: Đau, yêu tha thiết.

疲 /pí/: Mệt mỏi.

疫 /yì/: Dịch bệnh, dịch hạch.

癌 /ái/: Bệnh ung thư.

瘦 /shòu/: Mỏng, ốm, (quần áo) chật, (thịt) nạc, không hiệu quả.

痕 /hén/: Vết sẹo, dấu vết.

瘤 /liú/: Khối u.

痴 /chī/: Ngu ngốc, nhạy cảm.

痒 /yǎng/: Ngứa, nhột.

嫉 /jí/: Sự ghen tuông.

瘫 /tān/: Liệt.

癫 /diān/: Người loạn trí, điên.

痰 /tán/: Đờm, nước dãi.

疤 /bā/: Vết sẹo, vẩy.

Từ ghép chứa bộ Nạch

病院 /bìng yuàn/: Bệnh viện chuyên khoa.

狂犬病 /kuáng quǎn bìng/: Bệnh dại.

血液病 /xuè yè bìng/: Bệnh về máu.

病人 /bìng rén/: Bệnh nhân.

头痛 /tóu tòng/: Đau đầu.

痛快 /tòng kuai/: Vui vẻ.

镇痛药 /zhèn tòng yào/: Thuốc giảm đau.

理疗 /lǐ liáo/: Vật lí trị liệu.

住院治疗 /zhù yuàn zhì liáo/: Nhập viện.

精神疾病 /jīng shén jí bìng/: Bệnh tâm thần.

残疾人 /cán jí rén/: Người khuyết tật.

疾速 /jí sù/: Rất nhanh, tốc độ cao.

疼爱 /téng ài/: Tình yêu.

慢性疼痛 /màn xìng téng tòng/: Đau mãn tính.

身心俱疲 /shēn xīn jù pí/: Kiệt quệ về thể chất lẫn tinh thần.

疫苗 /yì miáo/: Vắc xin.

检疫 /jiǎn yì/: Cách ly.

抗癌 /kàng ái/: Chống ung thư.

癌症 /ái zhèng/: Ung thư.

瘦骨棱棱 /shòu gǔ léng léng/: Gầy gò.

痴迷 /chī mí/: Say mê, bị ám ảnh.

痴呆症 /chī dāi zhèng/: Sa sút trị tuệ.

不知痛痒 /bù zhī tòng yǎng/: Tê, vô cảm.

愤世嫉俗 /fèn shì jí sú/: Hoài nghi.

陷于瘫痪 /xiàn yú tān huàn/: Bị tê liệt, dậm chân tại chỗ.

瘫痪 /tān huàn/: Bại liệt.

疯疯癫癫 /fēng feng diān diān/: Loạn trí thất thường.

羊癫疯 /yáng diān fēng/: Động kinh.

咳痰 /ké tán/: Ho ra đờm, khạc ra.

刀疤 /dāo bā/: Vết sẹo từ dao.

疮疤 /chuāng bā/: Vết sẹo.

Bộ Nạch Trong Tiếng Trung

Mẫu câu chứa bộ Nạch

在 非洲,每 30 秒 就 有 一个孩子 因为 疟疾 而 夭折 。/zài fēi zhōu měi miǎo jiù yǒu yí gè hái zi yīn wèi nüèjí ér yāo zhé/: Ở Châu Phi, cứ mỗi 30 giây lại có trẻ em chết vì căn bệnh sốt rét này.

你 牙痛 是 什 么 时候 开始 的?/nǐ yá tòng shì shén me shí hòu kāi shǐ de/: Cơn đau răng của bạn bắt đầu khi nào?

她 得 住院 治疗 一个 时期。/tā děi zhù yuàn zhì liáo yí gè shí qī/: Cô ấy phải nhập viện trị liệu một thời gian.

谁 都 疼 爱 这 孩子。/shuí dōu téng ài zhè hái zi/: Mọi người đều yêu quý đứa trẻ này.

他 奋笔疾书 已经 好几 年 了。/tā fèn bǐ jí shū yǐ jīng hǎo jǐ nián le/: Anh ấy đã gắn bó với công việc của mình trong nhiều năm.

该 船 被 留 在 港口 进行 检疫。/gāi chuán bèi liú zài gǎng kǒu jìn xíng jiǎn yì/: Con tàu bị bị giữ trong thời gian cách ly.

他 非常 疲劳,很快 就 睡 着 了。/tā fēi cháng pí láo hěn kuàijiù shuì zhe le/: Anh ấy mệt mỏi nên nhanh chóng chìm vào giấc ngủ.

她 告诉 你 她 得 了 癌怔 了 吗?/tā gào sù nǐ tā dé le ái zhēng le ma/: Cô ấy có nói cho bạn biết cô ấy bị ung thư chưa?

我 弟弟 是 个 瘦子。/wǒ dì dì shì gè shòu zi /: Em trai tôi là một người đàn ông gầy.

他 在 会上 讲 了 些 不痛不痒 的 话。/tā zài huì shàng jiǎng le xiē bù tòng bù yǎng de huà/: Ông ấy đưa ra một số nhận xét cho có lệ tại buổi họp.

一 般 而言,我们 更 花痴,那些有 能力 的 人。/yī bān ér yán wǒ men gèng huā chī nà xiē yǒu néng lì de rén/: Nói chung, chúng tôi bị thu hút nhiều hơn bởi những người có vẻ có tài năng.

他 瘫 了 两 年 了。/tā tān le liǎng nián le/: Anh ấy bị bại liệt 2 năm rồi.

你 是 在 嫉妒 那个 女孩 吧。/nǐ shì zài jí dù nà gè Nǚhái ba/: Bạn đang ghen tị với cô gái đó chứ gì.

你 的 学问 太 大,反 叫 你 癫狂 了。/nǐ de xué wèn tài dà fǎn jiào nǐ diān kuáng le/: Học vấn uyên bác của bạn khiến bạn phát điên.

这块 疮疤 是 她 主要 的 识别 记号。/zhè kuài chuāng bā shì tā zhǔ yào de shí bié jì hào/: Vết sẹo này là đặc điểm nhận diện của cô ấy.

我们 绝 不 可 在 公共场所 吐 痰。/wǒ men jué bù kě zài gōng gòng chǎng suǒ tǔ tán/: Chúng ta phải hạn chế khạc nhổ nơi công cộng.

Đến đây thì bài học về bộ Nạch đã kết thúc. 214 bộ thủ sẽ không còn khó nếu bạn kiên trì mỗi ngày và có phương pháp học hợp lý. Nếu bạn quan tâm đến tiếng Trung mà chưa biết bắt đầu từ đâu, đừng ngần ngại liên hệ ngay trung tâm NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN để được tư vấn về các khóa học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *