Muốn học nhanh chữ Hán đừng bỏ qua các bài học về bộ thủ, bởi chúng là phương pháp học tiếng Trung hiệu quả. Biết cách viết cũng như cách sử dụng bộ thủ đúng cách giúp bạn tiến bộ hơn. Vì vậy hôm hãy cùng NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN đồng hành tiếp tục chuỗi bộ thủ tiếng Trung: bộ Dặc. Cùng tìm hiểu bộ dặc là gì? Vận dụng bộ thủ Dặc như thế nào trong bài viết dưới đây nhé
Tìm hiểu bộ Dặc: 弋 yì
Là bộ thứ 56 trong hệ thống 214 bộ thủ tiếng Trung.
- Dạng phồn thể: 弋
- Số nét: 3 nét
- Cách đọc: yì
- Hán Việt: Dặc
- Ý nghĩa: Bắn, chiếm lấy
- Vị trí của bộ: Linh hoạt trên, phải, giữa
Cách viết bộ Dặc
Theo quy tắc viết tiếng Trung, bộ thủ 56 này được tạo nên từ 3 nét theo thứ tự như sau:
Các từ đơn chứa bộ Dặc
Từ đơn | Phiên âm | Hán Việt | Dịch Nghĩa |
弋 | Yì | Dặc | bắn tên |
代 | dài | đại | thay, hộ, dùm, thay thế |
弌 | yī | Nhất | nhất định |
贰 | èr | Nhị | hai |
弑 | shì | Thí | giết |
式 | shì | Thức | kiểu |
武 | wǔ | vũ | vũ lực, quân sự |
戈 | gē | qua | giáo; thương; mâu; mác (vũ khí thời cổ) |
忒 | tè | thắc | sai trái |
鸢 | yuān | Diên | diều hâu, con diều hâu |
Một số từ ghép chứa bộ Dặc
Bộ Dặc khi đứng một mình là từ không có nghĩa vì vậy nó kết hợp với các bộ khác tạo nên từ có nghĩa. Để học tiếng Trung thật tốt, hãy bổ sung ngay vốn từ vựng phía dưới nhé!
Từ ghép | Phiên âm | Dịch Nghĩa |
巡弋 | xúnyì | tuần tra |
弑君 | shìjūn。 | giết vua |
式典 | shìdiǎn | nghi thức |
旧式 | jiùshì | cổ hủ |
葬式 | zàngshì | đám ma;đám tang |
发式 | fǎ shì | kiểu tóc |
代课 | dàikè | dạy thay; dạy thế; dạy hộ |
代销 | dàixiāo | đại lý tiêu thụ |
携贰 | xié è | hai lòng; không trung thành; phản bội |
武装 | wǔzhuāng | vũ trang; võ trang (trang bị quân sự) |
鸢尾花 | yuānwěi huā | hoa diên vĩ |
Học mẫu câu có chứa từ sử dụng bộ 弋
几只野鸭在湖心游弋。
/jīzhǐ yěyā zài húxīn yóuyì/
Mấy con vịt trời đang bơi lội trong hồ.
那犯人谋弑君主
/Nà fànrén móu shì jūnzhǔ./
Tên tội phạm âm mưu giết vua.
她们剪了赶时髦的短发式。
/Tāmen jiǎnle gǎnshímáo de duǎnfǎ shì/
Họ cắt tóc ngắn theo mốt.
他的家庭是一个旧式家庭。
/Tā de jiātíng shì yīgè jiùshì jiātíng/
Gia đình anh là một gia đình kiểu cổ xưa.
远处水面有睡莲,近处开着黄色的鸢尾花。
/Yuǎn chù shuǐmiàn yǒu shuìlián, jìn chù kāizhe huángsè de yuānwěi huā/
Xa xa có hoa súng trên mặt nước, hoa diên vĩ vàng nở rộ gần đó.
Bộ Dặc trong tiếng Trung không quá khó đúng không nào? Ôn tập và luyện viết chữ 弋 thường xuyên để nâng cao khả năng học tiếng Hán của mình nhé! Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Theo dõi website của NGOẠI NGỮ PHƯƠNG LAN thường xuyên để nhận các bài học về bộ thủ mới nhất.