Bộ bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3

tiếng anh trẻ em tại Vĩnh Yên

Bộ bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 3  tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 chương trình mới thường gặp như: Điền từ vào chỗ trống, Đặt từ cho từ gạch chân, Tìm lỗi sai và sửa, Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh, Tìm từ khác loại, Đọc hiểu đoạn văn tiếng Anh,… với nội dung kiến thức gói gọn trong chương trình SGK tiếng Anh lớp 3 của bộ GD&ĐT giúp các em học sinh lớp 3 rèn luyện những kỹ năng tiếng Anh cơ bản cũng như ôn tập kiến thức hiệu quả.

A. Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 3 nâng cao

I. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1…….name is Peter.

2. My mother is thirty ………old.

3. Mai is …… Vietnam.

4. ……….you want a banana?

5. How many crayons …….you have?

6. The weather is often ………in summer.

7. We go to school ……….bike.

8. There ……..six books on the table.

9. This is a schoolbag …….that is a table.

10. Hello, my name …….Hoa.

II. Khoanh vào từ khác loại

1. A. Globe B. Map C. Desk D. These
2. A. Forty B. Thirteen C. Sixty D. Twenty
3. A. Sun B. Snowy C. Cloud D. Wind
4. A. Teddy B. Kite C. cake D. Puzzle
5. A. Picture B. Pencils C. Notebooks D. Markers
6. A. Classroom B. Teacher C. Library D. School
7. A. I B. She C. His D. It
8. A. His B. She C. My D. Its
9. A. Rice B. Bread C. Cake D. Milk
10. A. House B. Ruler C. Book D. Eraser

III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1. What’s ……..name? Her name is Hoa.

A. my

B. his

C. her

2. How is she? She’s ………….

A. five

B. nice

C. ok

3. How old is your grandmother? She is eighty …..old.

A. years

B. year

C. yes

4. ………to meet you.

A. nine

B. nice

C. good

5. Bye. See you……

A. late

B. nice

C. later

6. What’s it? It’s ………inkpot.

A. an

B. a

C. some

7. How many ………are there ? There is a desk.

A. desk

B. a desk

C. desks

8. The weather is ………today.

A. cold

B. ok

C. too

9. ……is Nam from? He’s from Hai phong.

A. what

B. who

C. where

10. Who is he? ………is my friend

A. he

B. I

C. she

IV. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

1. friend /is / my / Hien/ new.

2. is /That / classroom / her.

3. your / Write / please / name.

4. down / your / Put / pencil/

5. father / old / her / is / How/?

6. like / Do / English / they?

7. he / tall / Is/?

8. playing /with / My / yo-yo / is / brother/ a .

9. spell / How /name / do /you /your?

10. her /When /birthday / is/?

V. Tìm lỗi sai cho các câu sau đây

1. These is an eraser.

2. She is Alan

3. My friend is ten year old.

4. Nine to meet you.

5. There is three pens on the table.

VI. Đọc đoạn văn và lựa chọn đáp án đúng

In my toy box

My name is Anna. This is my toy box. In my toy box, I have a baby doll. Its dress is pink and white. I often play with the doll. I take it ti school with me, too. I also have e red car and a big drum.

1. What is the girl’s name?

A. Ann

B. Anna

C. Amy

D. Annie

2. What color is the doll’s dress?

A. pink

B. white

C. pink and white

D. pink and red

3. What else does she also have?

A. A red car

B. A purple car

C. A blue car

D. A black car

4. What does she often play with?

A. The car

B. The drum

C. The doll

D. The bear

5. Where does she take the doll to?

A. supermarket

B. school

C. cinema

D. living room

VII. Đặt câu hỏi với từ gạch chân

1. My father is forty – five years old.

____________________________________

2. Yes, Peter has a big plane.

____________________________________

3. No, there isn’t a bookstore in front of my house.

____________________________________

4. The gate of my house is brown.

____________________________________

5. My mom’s coat is on the chair.

____________________________________

VIII. Đọc đoạn văn và chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

This (1. be) __________ my favorite toy. It is a teddy bear. It (2. be) ________ brown. It (3. not be) __________ pink. It (4. have) ________ long ears. I (5. like) ________ my toy very much.

IX. Khoanh tròn đáp án đúng

1. (Where /What /Who) is Peter? In the classroom.

2. (There /These /That) shoes are pink.

3. (Is /Are / Do) he nine years old? yes, he is.

4. This is (table square / a square table / square table).

5. (What /Where /Who) is this? It is my mother.

6. Tony is (reading / flying / eating) a kite.

7. How many toys (are /is /am) there in the box?

8. (Are /Do /Is) you ok? Yes, I am.

9. This is our (a pen/ pencil case / pencil cases)

10. What is its name? (She / Her / It) is Phuong.

X. Read and fill the blank.

Hello. My name’s Phong. I am nine years old. There are four people in my family. They are: father, mother and me. My family is in Thai Binh. It is in North Viet Nam. Thai Binh is between Hung yen and Hai Duong. It is quite near Ha Noi. There are rice fields, mountains, rivers and sea. I am sure here is a beautiful place. How about your place? Where is it in Viet Nam?

1. His name is ______________.

2. He is _____________ years old.

3. His family has ________ member.

4. His family is in __________.

5. __________ is near Ha Noi.

6. There are ____________, ____________, __________ and ________ in Thai Binh.

7. Thai Binh is a ___________ place.

XI.  Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. That ……… my school

2. I’m…… class 3A.

3. What are you…… now? I am reading books.

4. Where …… Tommy?

5. How ….. you? I am fine.

6. Nice to …….. you again.

7. May I ………….. out, Mr. Phan?

8. How …… pets do you have?

9. How ………….. is your brother? He is 38.

10. She …… my sister. ….. name is Linda.

XII. Reorder these words to have correct sentences

1. we/ Can/ skiiing/ go/ ?/

__________________________________________________________

2 .a/ Would/ cookie/ like/ you/ ?/

__________________________________________________________

3. He’s/ campsite/ the/ going/ to/ ./

__________________________________________________________

4. The/ is/ teddy bear/ the/ on/ chair/ ./

__________________________________________________________

5. puzzles/ have/ How/ you/ many/ do/ ?/

___________________________________________

6. go/ park/ Let’s/ the/ to/ ./

___________________________________________

7. going?/ you/ are/ Where/

___________________________________________

8. some/ like/ Would/ meat/ you/ ?/

___________________________________________

9. cookie/ I/ Can/ eat/ ?/ a/

___________________________________________

XIII. Read and complete the text with the words in the box

pond beautiful bedroom sofa rooms

Hello. My name is Lana. I am from Vietnam. This is my lovely house. There are five (1) ___________ in my house. This is the living room. It’s large and modern. There is a (2) ___________ in the living room. This is my (3) ___________. Therer are a bookshelf, a bed and two chairs in my bedroom. There is a (4) ___________ behind my house. There are some fish in the pond. My father likes going fishing. Oh there is a small garden, too. It’s (5) ___________ and there are also some flowers.

B. Đáp án bài tập nâng cao tiếng Anh lớp 3

I. Ðiền từ còn thiếu vào chỗ trống

1 – My/ His; 2 – years; 3 – from; 4 – Do; 5 – do;

6 – hot; 7 – by; 8 – are; 9 – and; 10 – is;

II. Khoanh vào từ khác loại

1 – D; 2 – B; 3 – B; 4 – C; 5 – A; 6 – B; 7 – C; 8 – B; 9 – D; 10 – A

III. Chọn đáp án đúng cho các câu sau

1 – C; 2 – A; 3 – A; 4 – B; 5 – C; 6 – A; 7 – C; 8 – A; 9 – C; 10 – A

IV. Bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 3

1 – Hien is friend.

2 – That is her classroom.

3 – Write your name please.

4 – Put down your pencil.

5 – How old is your father?

6 – Do they like English?

7 – Is he tall?

8 – My brother is playing with a yo-yo.

9 – How do you spell your name?

10 – When is her birthday?

V. Tìm lỗi sai cho các câu sau đây

1 – These thành This;

2 – She thành He;

3 – year thành years;

4 – Nine thành Nice;

5 – is thành are;

VI. Đọc đoạn văn và lựa chọn đáp án đúng

1. B 2. C 3. A 4. C 5. B

Nội dung bài đọc

Tên tôi là Anna. Đây là hộp đồ chơi của tôi. Trong hộp đồ chơi của tôi, tôi có một con búp bê. Váy của nó màu hồng và trắng. Tôi thường chơi với búp bê. Tôi cũng mang nó tới trường với tôi. Tôi cũng có một cái ô tô màu đỏ và một cái trống to.

VII. Đặt câu hỏi với từ gạch chân

1. How old is your father?

2. Does Peter have a big plane?

3. Is there a bookstore in front of your house?

4. What color is the gate of your house?

5. Where is your mom’s coat?

VIII. Đọc đoạn văn và chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng

1. is 2. is 3. isn’t 4. has 5. like

IX. Khoanh tròn đáp án đúng

1. (Where /What /Who) is Peter? In the classroom.

2. (There /These /That) shoes are pink.

3. (Is /Are / Do) he nine years old? yes, he is.

4. This is (table square / a square table / square table).

5. (What /Where /Who) is this? It is my mother.

6. Tony is (reading / flying / eating) a kite.

7. How many toys (are /is /am) there in the box?

8. (Are /Do /Is) you ok? Yes, I am.

9. This is our (a pen/ pencil case / pencil cases)

10. What is its name? (She / Her / It) is Phuong.

X. Read and fill the blank.

Hello. My name’s Phong. I am nine years old. There are four people in my family. They are: father, mother and me. My family is in Thai Binh. It is in North Viet Nam. Thai Binh is between Hung yen and Hai Duong. It is quite near Ha Noi. There are rice fields, mountains, rivers and sea. I am sure here is a beautiful place. How about your place? Where is it in Viet Nam?

1. His name is ____Phong__________.

2. He is ____nine/ 9_________ years old.

3. His family has ___four / 4_____ member.

4. His family is in ____Thai Binh______.

5. ______Thai Binh/ It ____ is near Ha Noi.

6. There are ____rice fields________, _____mountains_______, ______rivers____ and ____sea____ in Thai Binh.

7. Thai Binh is a ______beautiful_____ place.

XI. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

1. That …..is…. my school

2. I’m…in… class 3A.

3. What are you…doing… now? I am reading books.

4. Where ..is…. Tommy?

5. How ..are… you? I am fine.

6. Nice to ….meet/ see…. you again.

7. May I ……go…….. out, Mr. Phan?

8. How …many… pets do you have?

9. How ……old…….. is your brother? He is 38.

10. She ..is…. my sister. ..Her… name is Linda.

XII. Reorder these words to have correct sentences

1. Can we go skiing?

2. Would you like a cookie?

3. He’s going to the campsite.

4. The teddy bear is on the chair.

5. How many puzzles do you have?

6. Let’s go to the park.

7. Where are you going?

8. Would you like some meat?

9. Can I eat a cookie?

X. Read and complete the text with the words in the box

Hello. My name is Lana. I am from Vietnam. This is my lovely house. There are five (1) ____rooms_______ in my house. This is the living room. It’s large and modern. There is a (2) ____sofa_______ in the living room. This is my (3) ____bedroom_______. Therer are a bookshelf, a bed and two chairs in my bedroom. There is a (4) _____pond______ behind my house. There are some fish in the pond. My father likes going fishing. Oh there is a small garden, too. It’s (5) _____beautiful______ and there are also some flowers.

Hướng dẫn dịch bài

Xin chào. Tôi tên là Lana. Tôi đến từ Việt Nam. Đây là ngôi nhà yêu quý của tôi. Có năm phòng trong ngôi nhà. Đây là phòng khách. Nó to và hiện đại. Có một cái ghế sô pha trong phòng khách. Đây là phòng ngủ của tôi. Có một giá sách, một cái giường và hai cái ghế ở trong phòng ngủ của tôi. Có một cái hồ phía sau nhà tôi. Có một vài con cá trong hồ. Bố tôi thích câu cá. Cũng có một khu vườn. Nó đẹp và cũng có một vài bông hoa.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *