BÀI 34:快上来吧 要开车了 – nhanh lên xe sắp chạy rồi

Chúng ta cùng bắt đầu học bài 34 cuốn giáo trình hán ngữ 3: 快上来吧 , 要开车了 – Nhanh lên , xe sắp chạy rồi!

I: 生词 – Từ mới

  1. 送 /    sòng /     tặng , cho , biếu
  2. 开会 /     kāi huì /     họp
  3. 教学 /     jiàoxué /     dạy học
  4. 研讨 /     yántǎo /     nghiên cứu
  5. 研讨会 /     yántǎohuì /     hội thảo
  6. 经过 /     jīngguò /     đi qua , trải qua

7.向 /     xiàng /     hướng

  1. 问好 /    wèn hǎo /     hỏi thăm
  2. 捎 /     shāo /    cầm hộ , mang hộ
  3. 过去 /     guòqu /    đi qua , sang
  4. 过来 /     guòlái /     đi đến , sang , qua
  5. 门口 /     ménkǒu /     cổng
  6. 辛苦 /     xīnkǔ /     vất vả , cực nhọc
  7. 趟 /      tàng /      lượt , chuyến , đợt
  8. 爱人 /     àiren /      vợ , chồng
  9. 办事 /      bànshì /      làm việc
  10. 马上 /      mǎshàng /      lật tức
  11. 慢 /     màn /      chậm
  12. 展览馆 /    zhǎnlǎnguǎn /    nhà triển lãm
  13. 展览 /    zhǎnlǎn /    triển lãm
  14. 麻烦 /     máfan /     phiền toái
  15. 上来 /     shànglai /     lên
  16. 开车 /     kāi chē /     lái xe
  17. 照相机 /     zhàoxiàngjī /     máy chụp ảnh

相机 /      xiàngjī /      chụp ảnh

  1. 座位 /     zuòwèi /     chỗ ngồi
  2. 注意 /    zhùyì /     chú ý
  3. 出土 /     chū tǔ /      khai quật , đào lên
  4. 文物 /      wénwù /      văn vật , hiện vật
  5. 大约 /     dàyuē /      khoảng
  6. 要求 /     yāoqiú /     yêu cầu
  7. 声 /     shēng /     tiếng
  8. 清楚 /     qīngchu /    rõ ràng , thông suốt
  9. 师傅 /    shīfu /     sư phụ
  10. 大使馆 /    dàshǐguǎn /     đại sứ quán

大使 /     dàshǐ /     đại sứ

  1. 台湾 /     Táiwān /
  2. 香港 /     Xiānggǎng /     Hồng Kông
  3. 赵 /   Zhào /     Triệu ( họ )
  4. 课文– Bài đọc giáo trình hán ngữ 3 bài 34

II.我给您捎来了一些东西。

林老师: 王老师吗? 我是小林。

Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī ma? Wǒ shì xiǎo Lín.

Thầy Lâm: Thầy Vương à? Tôi là Tiểu Lâm

王老师: 啊, 小林。 你不是到台湾开汉语教学研讨会去了吗?

Wáng lǎoshī: A, xiǎo Lín. Nǐ bù shì dào TáiWān kāi Hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qù le ma?

Thầy Vương: À, Tiểu Lâm. Không phải cậu tới Đài Loan họp hội thảo giảng dạy tiếng Hán rồi à?

林老师:我开完会回去了。作天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港, 到小赵去看了看。

Lín lǎoshī: Wǒ kāi wán huì huíqù le. Zuòtiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái de shíhòu, jīngguò XiāngGǎng, dào xiǎo Zhào qù kàn le kàn.

Thầy Lâm: Tôi họp xong trở về rồi. Tối qua vừa tới nhà. Khi tôi trở về có qua Hồng Kông, tới nhà Tiểu Triệu thăm cậu ấy.

王老师: 是吗? 小赵好吗?

Wáng lǎoshī: Shì ma? Xiǎo Zhào hǎo ma?

Thầy Vương: Thế à? Tiểu Triệu khỏe không?

林老师: 挺好的, 她让我向您问好, 还让我给您捎来一些东西。我想给您送去。

Lín lǎoshī: Tǐng hǎo de, tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo, hái ràng wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī. Wǒ xiǎng gěi nín sòng qù.

Thầy Lâm: Khá tốt, Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm thầy, còn nhờ tôi cầm về cho thầy ít đồ. Tôi muốn đem đến cho thầy.

王老师: 我过去取吧。

Wáng lǎoshī: Wǒ guòqù qǔ ba.

Thầy Vương: Tôi qua lấy nhé.

林老师: 不用。我正好要下楼去, 顺便就给您带去了。

Lín lǎoshī: Bùyòng. Wǒ zhènghǎo yào xià lóu qù, shùnbiàn jiù gěi nín dài qù le.

Thầy Lâm: Không cần. Vừa hay tôi cũng cần đi xuống dưới lầu, tiện thể cầm xuống cho thầy.

王老师: 那好, 你过来吧。

Wáng lǎoshī: Nà hǎo, nǐ guòlái ba.

Thầy Vương: Vậy được, Cậu qua đây đi.

(王老师家门口)

( Trước cửa nhà thầy Vương).

王老师: 辛苦了! 还麻烦你跑一趟。外边冷, 快进屋来坐吧。

wáng lǎoshī: Xīnkǔ le! Hái máfan nǐ pǎo yī tàng. Wàibian lěng, kuài jìn wū lái zuò ba.

Thầy Vương: Vất vả rồi! Còn phiền cậu chạy qua đây. Bên ngoài lạnh, mau vào phòng ngồi đi.

林老师: 不进去了。 我爱人还在下楼等我呢, 我们要出去办点儿事。

Lín lǎoshī: Bù jìnqù le. Wǒ àirén hái zài xiàlóu děng wǒ ne, wǒmen yào chūqù bàn diǎn er shì.

Thầy Lâm: Không vào đâu. Vợ tôi vẫn còn ở dưới lầu đợi tôi, chúng tôi cần ra ngoài bàn chút chuyện.

王老师: 我送送你。

Wáng lǎoshī: Wǒ sòng sòng nǐ.

Thầy Vương: Tôi tiễn cậu.

林老师: 不用送了, 请回吧。

Lín lǎoshī: Bùyòng sòng le, qǐng huí ba.

Thầy Lâm: Không cần tiễn đâu, anh vào đi.

王老师: 慢走。

Wáng lǎoshī: Màn zǒu.

Thầy Vương: Đi thong thả.

  1. 快上来吧, 要开车了。

林老师:下边的同学快上来吧, 要开车了。

Lín lǎoshī: Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, yào kāichē le.

Thầy Lâm: Bạn học bên dưới kia mau lên xe đi, xe sắp chạy rồi.

麦克:老师, 我不上去了, 我到后边的五号车去可以吗? 我朋友在那儿

Màikè: Lǎoshī, wǒ bù shàngqù le, wǒ dào hòubian de wǔ hào chē qù kěyǐ ma ? Wǒ péngyǒu zài nà’er.

Mike: Thầy, Em không lên nữa nhé, em đi chiếc xe số 5 đằng sau kia được không? Bạn em ở đó.

林老师:你过去吧, 玛丽怎么还没上来呢?

Lín lǎoshī: Nǐ guòqù ba, Mǎlì zěnme hái méi shànglái ne?

Thầy Lâm: Em qua đó đi, sao Mary vẫn chưa lên xe?

三本:她忘带照相机了, 又回宿舍去拿了, 一会儿就回来。啊, 他跑来了。玛丽, 快点儿, 就要开车了。

Sān běn: Tā wàng dài zhàoxiàngjī le, yòu huí sùshè qùná le, yīhuǐr jiù huílái. A, tā pǎo láile. Mǎlì, kuài diǎnr, jiù yào kāichē le.

Yamamoto: Cô ấy quên mang máy ảnh đi, vừa về kí túc xá lấy, một lát nữa sẽ quay lại ạ. A, cô ấy chạy tới rồi. Mary, nhanh lên, xe sắp chạy rồi.

(玛丽上来了)

( Mary lên xe )

玛丽:对不起, 我来晚了。

Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle.

Mary: Xin lỗi, tớ tới muộn.

三本:玛丽, 这儿还有座位, 你过来吧。

Sān běn: Mǎlì, zhè’er hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba.

Yamamoto: Mary, Chỗ này vẫn còn chỗ ngồi, Cậu qua đây đi.

林老师:请大家注意, 我先说一件事。 我们今天参加出土文物展览。这个展览大药要参观两个半小时。参观完以后,四点钟开车回来。要求大家四点准时上车。不回来的同学跟我说一声。听清楚了没有?

Lín lǎoshī: Qǐng dàjiā zhùyì, wǒ xiān shuō yī jiànshì. Wǒmen jīntiān cānjiā chūtǔ wénwù zhǎnlǎn. Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí. Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng kāichē huílái. Yāoqiú dàjiā sì diǎn zhǔnshí shàng chē. Bù huílái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng. Tīng qīngchu  le méiyǒu?

Thầy Lâm: Xin cả lớp chú ý,Tôi có chuyện cần nói. Hôm nay chúng ta tham gia triển lãm văn vật khai quật. Triển lãm này phải tham quan khoảng 2 tiếng rưỡi. Tham quan xong, 4 giờ đúng trở về. Yêu cầu mọi người đúng 4 giờ lên xe. Bạn nào không về thì nói với tôi một tiếng. Nghe rõ chưa?

留学生:听清楚了。

Liúxuéshēng: Tīng qīngchu le.

Lưu học sinh: Nghe rõ rồi ạ.

林老师:要注意开车的时间。都上来了吗?好, 师傅,开车吧。

Lín lǎoshī: Yào zhùyì kāichē de shíjiān. Dōu shànglái le ma? Hǎo, shīfù, kāichē ba.

Thầy Lâm: Cần chú ý thời gian xe chạy. Đã lên xe hết chưa? Được rồi, bác tài, cho xe chạy đi.

三本:(站起来给老师让座位)老师, 您到这儿来坐吧。

Sān běn:(Zhàn qǐlái gěi lǎoshī ràng zuòwèi) lǎoshī, nín dào zhèr lái zuò ba.

Yamamoto: ( Đứng dậy nhường ghế cho thầy) Thầy ơi, thầy tới đây ngồi đi.

(到了展览馆门前)

(Dàole zhǎnlǎnguǎn mén qián)

( Tới trước cửa nhà triển lãm)

玛丽:老师,参观完以后, 我想到大使馆去看朋友,不回学校了,可以吗?

Mǎlì: Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐguǎn qù kàn péngyǒu, bù huí xuéxiào le, kěyǐ ma?

Mary: Thầy ơi, sau khi tham quan xong em muốn tới đại sứ quán tham bạn, không trở về trường nữa được không ạ?

林老师:可以。

Lín lǎoshī: Kěyǐ.

Thầy Vương: Được.

III.:注释

1.不是。。。吗?

Là câu phản vấn không yêu cầu trả lời. Người nói muốn nhấn mạnh ngữ khí khẳng định hoặc phủ định hay cố tình hỏi để dẫn ra lời tiếp theo.

VD: 你不是去学校吗? 为什么在这里= Cậu không phải tới trường học sao, Sao lại ở đây?.

2.慢走:Đi thong thả

Câu cửa miệng. Dùng để nói khi tiễn khách

3.趟: Chuyến

Là động lượng từ, biểu thị số lần đi lại

4.声: Âm thanh

lượng từ biểu thị số lượng âm thanh phát ra.

—  Động từ + 来/去

+ Dùng 来 :khi phương hướng của động tác hướng đến là người nói hoặc sự vật sẽ được đề cập tới

VD: 请进来吧 ( lời nói của người bên trong nói với người bên ngoài).

+ Dùng 去 : khi phương hướng của động tác không hướng đến người nói hay sự vật được đề cập tới.

Vậy là bài 34 đã kết thúc rồi, các bạn có thấy dễ không nào? Hãy làm một số bài tập phía dưới để củng cố kiến thức vừa học nhé!

IV 练习: Luyện tập

Bài 1: Chọn từ  thích hợp điền vào chỗ trống

准时、取、麻烦、拿、参见、去、随便,清楚,大约、要求

  1. ————你给我带一封信去,好吗?
  2. 林老师回台湾开学校研讨会———— 了。
  3. 我进城市去看展览,————买了这本画册来,你看怎么样?
  4. 今天————展览的人真多。

5.老师说明天参观,是上午去还是下午去,我没听————。

  1. 她会宿舍去————照相机了,我们等她一会儿吧。
  2. 我现在到银行————钱去,你跟我一起去吧。
  3. 老师每天七点五十————到教室。
  4. 老师————我们多听、多读、多说、多写。
  5. 今天的作业我————做了两个小时才做完。

Bài 2: Dùng 来 và 去 điền vào chỗ trống

  1. 他刚从我这儿————。
  2. 我看见他刚进图书馆————了。
  3. 他下午不在家,出————了。
  4. A:你进————的时候,他起————了没?

B:没起———— 呢。

A:还发烧吗?

B:不发烧了。

  1. A:你爸爸会———— 了吗?

B:还没有呢。

A:他到哪儿———— 了。

B:他到超市买东西———— 了。

  1. A:火车票买———— 了吗?

B:买———— 了。

A:哪天的?

B:后天下午一点的。

Bài 3 : Sửa câu sai

  1. 玛丽会去宿舍拿照相机了。
  2. 李老师已经上车去了。
  3. 他下星就回去美国了。
  4. 要是你回来学校,就给我打电话。
  5. 他进去展览馆了。
  6. 他喜欢进来我的房间跟我聊天儿。

Bài 4: dùng 去 và 来 sao cho thích hợp

  1. A:(在家里)外边很冷,快进屋———吧。

B:(在屋外)我不进——了。

  1. A:(在外边)王老师在吗?

B:(在办公室)不在,他回家——了。

  1. A:(在车上)你上——吗?

B: (在车下) 人太多,我不上去了。我在那辆车——。

  1. A:(在楼上)玛丽,你下——不下——去?

B:(在楼下)等等我,我跟你一起下去。

  1. A:(在办公室)小林,你能过——一下吗?

B:(在办公室)好我马上过——。

—— —— —— —— ——

Check đáp án bài 34 hán ngữ 3 ở phía dưới nhé ( phải làm hết rồi mới được xem đáp án nha =))) )

Đáp án bài 34 giáo trình hán ngữ quyển 3

Bài 1 ( Hán ngữ 3 bài 34 )

  1. 麻烦   2. 去   3. 随便    4. 参加    5. 清楚
  2. 拿       7. 取   8. 准时    9. 要求    10.大约

Bài 2:

  1. 去   2.  去   3. 去     4. 去 / 来/  来    5.  来/ 去    6. 来/ 来

Bài 3:

  1. 玛丽会宿舍拿照相机去了。
  2. 李老师已经上车了。/ 李老师已经上来了。
  3. 他下星期就回美国去了。
  4. 要是你会学校来,就可我打电话。
  5. 他进展览馆去了。
  6. 他喜欢(我的房间)跟我聊天儿。

Bài 4:

  1. A: 来 ,B: 去
  2. A: 来, B: 去
  3. A: 去/ 去 , B: 去
  4. A: 来/ 去

Xem thêm: http://ngoainguphuonglan.edu.vn/tieng-trung/

Các bạn đăng kí học tại trung tâm theo địa chỉ:

Hotline: 0866.606.023

Địa chỉ: Số 11, ngõ 10 đường Ngô Gia Tự – Khai Quang – Vĩnh Yên – Vĩnh Phúc.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *