Bài 3: Tổng hợp từ vựng tiếng trung cần thiết khi đi taxi

tiếng trung nghe nói

Khi các bạn đi du lịch, taxi chắc chắn là phương tiện thường hay được sử dụng nhất. Cùng ngoại ngữ Phương Lan bổ sung thêm từ vựng tiếng trung về chủ đề gọi taxi qua bài viết dưới đây

tiếng trung nghe nói

Tổng hợp từ vựng tiếng trung cần thiết khi đi taxi

出租车   /Chūzū chē/:   Xe taxi

司机   /sījī/:   tài xế

跳表   /tiào biǎo/:   tính phí theo đồng hồ km

夜間加成   /Yèjiān jiā chéng/:   tiền thêm khi đi đêm

车费   /chē fèi/:   tiền xe

上车   /shàng chē/:   lên xe

打车   /dǎchē/:   bắt xe

开车   /kāichē/:   lái xe

下车   /Xià chē/:   xuống xe

地址   /dìzhǐ/:   địa chỉ

地图   /dìtú/:   bản đồ

到了   /dàole/:   đến rồi

过头了   /guòtóule/:   quá rồi

计程车招呼站   /jìchéngchē zhāohū zhàn/:   điểm đón taxi

禁止临时停车   /jìnzhǐ línshí tíngchē/:   cấm đỗ xe tạm thời

等车   /děngchē/:   đợi xe

等我一下   /děng wǒ yīxià/:   đợi tôi 1 chút

安全带   /ānquán dài/:   dây an toàn

右转   /yòu zhuǎn/:   rẽ phải

左转   /zuǒ zhuǎn/:   rẽ trái

直走   /zhí zǒu/:   đi thẳng

回转   /huízhuǎn/:   quay lại

开快一点   /kāi kuài yīdiǎn/:   lái nhanh một chút

开慢一点   /kāi màn yīdiǎn/:   lái chậm một chút

预定   /yùdìng/:   đặt trước

送   /sòng/:   đưa

急事   /jíshì/:   việc gấp

尽量   /jǐnliàng/:   cố hết sức

堵车   /dǔchē/:   tắc đường

高峰时   /gāofēng shí/:   giờ cao điểm

绕路   /rào lù/:   đi vòng

摄像监控   /shèxiàng jiānkòng/:   camera giám sát

十字路口   /shízìlù kǒu/:   ngã tư

交通控制   /jiāotōng kòngzhì/:   kiểm soát giao thông

空调   /kòngtiáo/:   điều hòa

天窗   /tiānchuāng/:   cửa sổ xe

打车票   /dǎ chēpiào/:   hóa đơn đi xe

找零   /zhǎo líng/:   trả lại tiền

Bài viết trên là chia sẻ của ngoại ngữ Phương Lan về từ vựng tiếng trung cần thiết khi đi taxi. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.
Chúc các bạn học tiếng trung THÀNH CÔNG!!!

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *