Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

LÀM QUEN TỪ VỰNG

1….边/…[邊] biān/:bên, cạnh

327440 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

东边 [東邊] /dōngbian/:phía đông
西边 [西邊] /xībian/:phía tây
南边 [南邊] /nánbian/:phía nam
北边 [北邊] / běibian/:phía bắc
前边 [前邊] /qiánbian/:phía trước
后边 [後邊] /hòubian/:phía sau
左边 [左邊] zuǒbian/:bên trái
右边 [右邊] /yòubian/:bên phải
里边 [裡邊] /lǐbian/:bên trong
外边 [外邊] /wàibian/:bên ngoài
上边 [上邊] /shàngbian/:bên trên
下边 [下邊] /xiàbian/:bên dưới

2. 离 /lí/:cách

737369 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

邮局离这里远吗?

/Yóujú lí zhèlǐ yuǎn ma?/

Bưu cục cách chỗ này xa không?

3. 远 /yuǎn/:xa

591359 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

邮局离这里不远。

/Yóujú lí zhèlǐ bù yuǎn./

Bưu cục cách chỗ này không xa.

4. 近 /jìn/:gần

180742 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

学校离医院很近。

/Xuéxiào lí yīyuàn hěn jìn/

Trường học cách bệnh viện rất gần.

5. 地方 /dìfang/:địa phương, chỗ , nơi

898099 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 611616 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

图书馆东边是什么地方?

/Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?/

Phía đông thư viện là chỗ nào?

6. 足球场 /zúqiúchǎng/:sân bóng đá

足球 /zúqiú/:bóng đá

390876 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 285265 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 112478 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

图书馆东边是一个足球场。

/Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng./

Phía đông thư viện là sân bóng.

7. 劳驾 /láo jià/:làm phiền, làm ơn

617253 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 344760 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

劳驾,我打听一下,博物馆在哪儿?

/Láojià, wǒ dǎtīng yīxià, bówùguǎn zài nǎ’er?/

Xin lỗi cho tôi hỏi một chút, bảo tàng ở đâu ạ?

8. 打听 [打聽] /dǎting/:hỏi, dò hỏi

857870 1 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 372824 1 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

不好意思,我打听一下。[不好意思,我打聽一下]

/Bù hǎoyìsi, wǒ dǎtīng yīxià./

Thật ngại quá, cho tôi hỏi một chút.

9. 博物馆 /bówùguǎn/:nhà bảo tàng

350280 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 71998 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 879837 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

你看那座白色的大楼吗?那里是博物馆。

/Nǐ kàn nà zuò báisè de dàlóu ma? Nàlǐ shì bówùguǎn./

Cậu có nhìn thấy tòa nhà lớn màu trắng đằng kia không? Chỗ đó chính là bảo tàng.

10. 和平 /hépíng/:hoà bình

245744 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 844028 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

博物馆在和平公园和人民广场中间。

/Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./

Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.

11. 广场 /guǎngchǎng/:quảng trường

275126 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 112478 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

这里是和平广场。

/Zhèlǐ shì hépíng guǎngchǎng./

Đây là Quảng trường Hòa Bình.

12. 中间 /zhōngjiān/:trung gian, giữa

542849 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 515219 1 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

博物馆在和平公园和人民广场中间。

/Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./

Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.

13. 从 /cóng/:từ

324587 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

从这儿到那儿大概有七八百米。

/Cóng zhè’er dào nà’er dàgài yǒu qībābǎi mǐ/

Từ chỗ này tới chỗ đó khoảng 7 – 800m.

14. 到 /dào/:đến

909169 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

你从这儿一直往东走,到红绿灯左拐就到了。

/Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng zuǒ guǎi jiù dàole./

Từ đây bạn đi thẳng hướng Đông, đến đèn giao thông rẽ trái là tới nơi.

15. 米 /mǐ/:mét

252189 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

300米 = 300m

16. 一直 /yìzhí/:thẳng, một mạch

763736 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 613400 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

从这里一直走 300 米就到饭店。

/Cóng zhèlǐ yīzhí zǒu 300 mǐ jiù dào fàndiàn./

Đi thẳng 300 từ đây là đến nhà hàng.

17. 红绿灯 [紅綠燈] /hónglǜdēng/:đèn đỏ, đèn báo giao thông

绿 /lǜ/ xanh lục

灯 /dēng/đèn

548116 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗70215 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

在第一个红绿灯左转。
/Zài dì yī gè hónglǜdēng zuǒ zhuǎn/
Rẽ trái ở đèn giao thông đầu tiên.

18. 往 /wǎng/:qua, tới

402384 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

往 + Phương vị từ chỉ địa điểm

Ví dụ:

我往这边走,你呢?

/Wǒ wǎng zhè biān zǒu, nǐ ne?/

Tôi đi hướng bên này, còn bạn thì sao?

19. 左 /zuǒ/:bên trái

263790 1 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

从这里拐左边就到城市了。

/Cóng zhè li guǎi zuǒbiān jiù dào chéngshìle./

Chỗ này rẽ trái là vào đến thành phố rồi.

右 /yòu/:bên phải

91318 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

超市右边是公园。

/Chāoshì yòubiān shì gōngyuán./

Bên phải siêu thị là công viên.

20. 拐 /guǎi/:rẽ

621838 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

那人拐进胡同里去了。

/nà rén guǎijìn hútóng lǐ qù le/

Người ấy quẹo vào ngõ rồi.

21. 马路 [馬路] /mǎlù/:đường lớn
路 /lù/:đường

329810 1 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 527836 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

她过了马路。[她過了馬路。]
Tāguòle mǎlù.
Cô ấy băng qua đường.

22. 座 /zuò/:toà (nhà)

124847 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

一座大楼

/yīzuò dà lóu/

Một tòa nhà lớn

23. 白色 /báisè/:màu trắng

673503 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗 275836 Bài 23: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 学校里边有邮局吗

Ví dụ:

你穿那件白色的衣服很好看。

/Nǐ chuān nà jiàn báisè de yīfú hěn hǎokàn./

Cậu mặc chiếc áo màu trắng đó rất đẹp.

BÀI KHÓA

Bài khóa 1: “学校里边有邮局吗?” [學校裡邊有郵局嗎 ?]- Trong trường học có bưu điện không?

山本:学校里边有邮局吗?[山本:學校裡邊有郵局嗎?]

Shānběn:. Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?

Tanake: Trong trường học có bưu cục không?

张东:有。

Zhāng dōng: Yǒu.

Trương Đông: Có chứ.

山本:邮局在哪儿?[山本:郵局在哪兒?]

Shānběn: Yóujú zài nǎ’er?

Tanake: Bưu cục ở đâu thế?

张东:在图书馆西边。[張東:在圖書館西邊。]

Zhāng dōng: Zài túshū guǎn xībian.

Trương Đông: Ở phía Tây thư viện đó.

山本:离这儿远吗?[山本:離這兒遠嗎?]

Shānběn: Lí zhè’er yuǎn ma?

Tanake: Cách chỗ này có xa không?

张东:不远。很近。[張東:不遠。很近。]

Zhāng dōng: Bù yuǎn. Hěn jìn.

Trương Đông: Không xa, rất gần.

山本:图书馆东边是什么地方?[山本:圖書館東邊是什麼地方?]

Shānběn: Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?

Tanake: Phía Đông thư viện là nơi nào thế?

张东:图书馆东边是一个足球场。[張東:圖書館東邊是一個足球場。]

Zhāng dōng: Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng.

Trương Đông: Phía Đông thư viện là sân bóng đá.

Bài khóa 2:  “从这儿到博物馆有多远”  [“從這兒到博物館有多遠”] – Từ đây đến viện bảo tàng bao xa?

玛丽:劳驾,我打听一下儿,博物馆在哪儿?[瑪麗:勞駕,我打聽一下兒,博物館在哪兒?]

Mǎlì: Láojià, wǒ dǎtīng yīxià er, bówùguǎn zài nǎ’er?

Mary: Làm phiền một chút. Cho tôi hỏi bảo tàng ở đâu ạ?

路人:博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。[路人:博物館在東邊,在和平公園和人民廣場中間。]

Lùrén: Bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān.

Người đi đường: Bảo tàng ở phía Đông, ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.

玛丽:离这儿有多远? [瑪麗:離這兒有多遠?]

Mǎlì: Lí zhè’er yǒu duō yuǎn?

Mary: Cách chỗ này bao xa ạ?

路人:从这儿到那儿大概有七八百米。[路人:從這兒到那兒大概有七八百米。]

Lùrén: Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībābǎi mǐ.

Người đi đường: Từ đây đến chỗ đó khoảng 7-800 mét.

玛丽:怎么走呢?[瑪麗:怎麼走呢?]

Mǎlì: Zěnme zǒu ne?

Mary: Phải đi thế nào ạ?

路人:你从这儿一直往东走,到红绿灯哪儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。[路人:你從這兒一直往東走,到紅綠燈哪兒往左拐,馬路東邊有一座白色的大樓,那就是博物館]

Lùrén: Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nǎ’er wǎng zuǒ guǎi, mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bó wù guǎn.

Người đi đường: Cô đi thẳng phía Đông từ chỗ này, tới chỗ đèn giao thông kia thì rẽ trái, phía Đông có một tòa nhà lớn màu trắng, đó là bảo tàng.

玛丽:谢谢您![瑪麗:謝謝您!]

Mǎlì: Xièxiè nín!

Mary: Cám ơn bác ạ.

路人:不客气。[路人:不客氣。]

Lùrén: Bú kèqì.

Người đi đường: Không có gì.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *