LÀM QUEN TỪ VỰNG
1….边/…[邊] biān/:bên, cạnh
东边 [東邊] /dōngbian/:phía đông
西边 [西邊] /xībian/:phía tây
南边 [南邊] /nánbian/:phía nam
北边 [北邊] / běibian/:phía bắc
前边 [前邊] /qiánbian/:phía trước
后边 [後邊] /hòubian/:phía sau
左边 [左邊] zuǒbian/:bên trái
右边 [右邊] /yòubian/:bên phải
里边 [裡邊] /lǐbian/:bên trong
外边 [外邊] /wàibian/:bên ngoài
上边 [上邊] /shàngbian/:bên trên
下边 [下邊] /xiàbian/:bên dưới
2. 离 /lí/:cách
Ví dụ:
邮局离这里远吗?
/Yóujú lí zhèlǐ yuǎn ma?/
Bưu cục cách chỗ này xa không?
3. 远 /yuǎn/:xa
Ví dụ:
邮局离这里不远。
/Yóujú lí zhèlǐ bù yuǎn./
Bưu cục cách chỗ này không xa.
4. 近 /jìn/:gần
Ví dụ:
学校离医院很近。
/Xuéxiào lí yīyuàn hěn jìn/
Trường học cách bệnh viện rất gần.
5. 地方 /dìfang/:địa phương, chỗ , nơi
Ví dụ:
图书馆东边是什么地方?
/Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?/
Phía đông thư viện là chỗ nào?
6. 足球场 /zúqiúchǎng/:sân bóng đá
足球 /zúqiú/:bóng đá
Ví dụ:
图书馆东边是一个足球场。
/Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng./
Phía đông thư viện là sân bóng.
7. 劳驾 /láo jià/:làm phiền, làm ơn
Ví dụ:
劳驾,我打听一下,博物馆在哪儿?
/Láojià, wǒ dǎtīng yīxià, bówùguǎn zài nǎ’er?/
Xin lỗi cho tôi hỏi một chút, bảo tàng ở đâu ạ?
8. 打听 [打聽] /dǎting/:hỏi, dò hỏi
Ví dụ:
不好意思,我打听一下。[不好意思,我打聽一下]
/Bù hǎoyìsi, wǒ dǎtīng yīxià./
Thật ngại quá, cho tôi hỏi một chút.
9. 博物馆 /bówùguǎn/:nhà bảo tàng
Ví dụ:
你看那座白色的大楼吗?那里是博物馆。
/Nǐ kàn nà zuò báisè de dàlóu ma? Nàlǐ shì bówùguǎn./
Cậu có nhìn thấy tòa nhà lớn màu trắng đằng kia không? Chỗ đó chính là bảo tàng.
10. 和平 /hépíng/:hoà bình
Ví dụ:
博物馆在和平公园和人民广场中间。
/Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./
Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.
11. 广场 /guǎngchǎng/:quảng trường
Ví dụ:
这里是和平广场。
/Zhèlǐ shì hépíng guǎngchǎng./
Đây là Quảng trường Hòa Bình.
12. 中间 /zhōngjiān/:trung gian, giữa
Ví dụ:
博物馆在和平公园和人民广场中间。
/Bówùguǎn zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān./
Bảo tàng ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.
13. 从 /cóng/:từ
Ví dụ:
从这儿到那儿大概有七八百米。
/Cóng zhè’er dào nà’er dàgài yǒu qībābǎi mǐ/
Từ chỗ này tới chỗ đó khoảng 7 – 800m.
14. 到 /dào/:đến
Ví dụ:
你从这儿一直往东走,到红绿灯左拐就到了。
/Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng zuǒ guǎi jiù dàole./
Từ đây bạn đi thẳng hướng Đông, đến đèn giao thông rẽ trái là tới nơi.
15. 米 /mǐ/:mét
Ví dụ:
300米 = 300m
16. 一直 /yìzhí/:thẳng, một mạch
Ví dụ:
从这里一直走 300 米就到饭店。
/Cóng zhèlǐ yīzhí zǒu 300 mǐ jiù dào fàndiàn./
Đi thẳng 300 từ đây là đến nhà hàng.
17. 红绿灯 [紅綠燈] /hónglǜdēng/:đèn đỏ, đèn báo giao thông
绿 /lǜ/ xanh lục
灯 /dēng/đèn
Ví dụ:
18. 往 /wǎng/:qua, tới
往 + Phương vị từ chỉ địa điểm
Ví dụ:
我往这边走,你呢?
/Wǒ wǎng zhè biān zǒu, nǐ ne?/
Tôi đi hướng bên này, còn bạn thì sao?
19. 左 /zuǒ/:bên trái
Ví dụ:
从这里拐左边就到城市了。
/Cóng zhè li guǎi zuǒbiān jiù dào chéngshìle./
Chỗ này rẽ trái là vào đến thành phố rồi.
右 /yòu/:bên phải
Ví dụ:
超市右边是公园。
/Chāoshì yòubiān shì gōngyuán./
Bên phải siêu thị là công viên.
20. 拐 /guǎi/:rẽ
Ví dụ:
那人拐进胡同里去了。
/nà rén guǎijìn hútóng lǐ qù le/
Người ấy quẹo vào ngõ rồi.
21. 马路 [馬路] /mǎlù/:đường lớn
路 /lù/:đường
Ví dụ:
22. 座 /zuò/:toà (nhà)
Ví dụ:
一座大楼
/yīzuò dà lóu/
Một tòa nhà lớn
23. 白色 /báisè/:màu trắng
Ví dụ:
你穿那件白色的衣服很好看。
/Nǐ chuān nà jiàn báisè de yīfú hěn hǎokàn./
Cậu mặc chiếc áo màu trắng đó rất đẹp.
BÀI KHÓA
Bài khóa 1: “学校里边有邮局吗?” [學校裡邊有郵局嗎 ?]- Trong trường học có bưu điện không?
山本:学校里边有邮局吗?[山本:學校裡邊有郵局嗎?]
Shānběn:. Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú ma?
Tanake: Trong trường học có bưu cục không?
张东:有。
Zhāng dōng: Yǒu.
Trương Đông: Có chứ.
山本:邮局在哪儿?[山本:郵局在哪兒?]
Shānběn: Yóujú zài nǎ’er?
Tanake: Bưu cục ở đâu thế?
张东:在图书馆西边。[張東:在圖書館西邊。]
Zhāng dōng: Zài túshū guǎn xībian.
Trương Đông: Ở phía Tây thư viện đó.
山本:离这儿远吗?[山本:離這兒遠嗎?]
Shānběn: Lí zhè’er yuǎn ma?
Tanake: Cách chỗ này có xa không?
张东:不远。很近。[張東:不遠。很近。]
Zhāng dōng: Bù yuǎn. Hěn jìn.
Trương Đông: Không xa, rất gần.
山本:图书馆东边是什么地方?[山本:圖書館東邊是什麼地方?]
Shānběn: Túshū guǎn dōngbian shì shénme dìfāng?
Tanake: Phía Đông thư viện là nơi nào thế?
张东:图书馆东边是一个足球场。[張東:圖書館東邊是一個足球場。]
Zhāng dōng: Túshū guǎn dōngbian shì yīgè zúqiú chǎng.
Trương Đông: Phía Đông thư viện là sân bóng đá.
Bài khóa 2: “从这儿到博物馆有多远” [“從這兒到博物館有多遠”] – Từ đây đến viện bảo tàng bao xa?
玛丽:劳驾,我打听一下儿,博物馆在哪儿?[瑪麗:勞駕,我打聽一下兒,博物館在哪兒?]
Mǎlì: Láojià, wǒ dǎtīng yīxià er, bówùguǎn zài nǎ’er?
Mary: Làm phiền một chút. Cho tôi hỏi bảo tàng ở đâu ạ?
路人:博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。[路人:博物館在東邊,在和平公園和人民廣場中間。]
Lùrén: Bówùguǎn zài dōngbian, zài hépíng gōngyuán hé rénmín guǎngchǎng zhōngjiān.
Người đi đường: Bảo tàng ở phía Đông, ở giữa công viên Hòa Bình với quảng trường Nhân dân.
玛丽:离这儿有多远? [瑪麗:離這兒有多遠?]
Mǎlì: Lí zhè’er yǒu duō yuǎn?
Mary: Cách chỗ này bao xa ạ?
路人:从这儿到那儿大概有七八百米。[路人:從這兒到那兒大概有七八百米。]
Lùrén: Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu qībābǎi mǐ.
Người đi đường: Từ đây đến chỗ đó khoảng 7-800 mét.
玛丽:怎么走呢?[瑪麗:怎麼走呢?]
Mǎlì: Zěnme zǒu ne?
Mary: Phải đi thế nào ạ?
路人:你从这儿一直往东走,到红绿灯哪儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。[路人:你從這兒一直往東走,到紅綠燈哪兒往左拐,馬路東邊有一座白色的大樓,那就是博物館]
Lùrén: Nǐ cóng zhè’er yīzhí wǎng dōng zǒu, dào hónglǜdēng nǎ’er wǎng zuǒ guǎi, mǎlù dōngbian yǒu yīzuò báisè de dàlóu, nà jiùshì bó wù guǎn.
Người đi đường: Cô đi thẳng phía Đông từ chỗ này, tới chỗ đèn giao thông kia thì rẽ trái, phía Đông có một tòa nhà lớn màu trắng, đó là bảo tàng.
玛丽:谢谢您![瑪麗:謝謝您!]
Mǎlì: Xièxiè nín!
Mary: Cám ơn bác ạ.
路人:不客气。[路人:不客氣。]
Lùrén: Bú kèqì.
Người đi đường: Không có gì.