Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch

tiếng trung HSK

第二十二课:我打算请老师教我京剧。 Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch

tiếng trung HSK tại Vĩnh Phúc

第二十二课:我打算请老师教我京剧。
Bài 22: Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch


(一): 生词 – Từ mới hán ngữ 2 bài 22

1. 叫 /jiào/ gọi, kêu
2. 让 /ràng/ nhượng, cho phép
3. 大家 /dàjiā/ mọi người
4. 谈 /tán/ nói, đàm thoại
5. 自己 /zìjǐ/ tự mình, bản thân
6. 爱好 /àihào/ sở thích
7. 京剧 /jīngjū/ kinh kịch
8. 喜欢 /xǐhuan/ thích
9. 非常 /fēicháng/ vô cùng, đặc biệt
10. 唱 /chàng/ hát
11. 玩 /wán/ chơi
12. 电脑 /diànnǎo/ máy tính
13. 下课 /xià kè/ tan học
14. 感到 /gǎndào/ cảm thấy, thấy
15. 心情 /xīnqíng/ tâm tình, tâm trạng
16. 愉快 /yúkuài/ vui vẻ, vui mừng
17. 业余 /yèyú/ nghiệp dư, không chuyên
18. 以前 /yǐqián/ trước đây, trước khi
19. 就 /jiù/ thì, ngay, liền
20. 对 /duì/ đúng , đối
21. 书法 /shūfǎ/ thư pháp
22. 特别 /tèbié/ đặc biệt
23. 感兴趣 /gǎn xìngqù/ cảm thấy hứng thú
兴趣 / xìngqù/ niềm hứng thú
24. 派 /pài/ phái, cử đi

25. 高兴 /gāoxìng/ vui mừng
26. 画 /huà/ vẽ
27. 画儿 /huàr/ bức tranh
28. 田中 /Tiánzhōng/ ( tên người) Tanake

Xem thêm tại Ngoại ngữ Phương Lan

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *