Bài 22: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | 我打算请老师叫我京剧
Trong bài Bài 22 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 chúng ta sẽ học các từ vựng về tính từ chỉ cảm xúc, các loại hình nghệ thuật Trung Quốc, ngữ pháp về câu kiêm ngữ, cách dùng của 以后,以前.
Ví dụ:
我的爱好是看京剧。
/Wǒ de àihào shì kàn jīngjù/
Sở thích của tôi là xem kinh kịch.
8. 喜欢 [喜歡] /xǐhuān/: thích
Ví dụ:
我喜欢听音乐。[我喜歡聽音樂]
/Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè/
9. 非常 /fēicháng/: vô cùng, đặc biệt
Ví dụ:
10. 唱 /chàng/: Hát
Ví dụ:
我还想学唱京剧。
/Wǒ hái xiǎng xué chàng jīngjù./
Tôi còn muốn học hát kinh kịch nữa.
11. 玩 /wán/: chơi
Ví dụ:
我喜欢玩电脑。
/Wǒ xǐhuān wán diànnǎo./
Tôi thích nghịch máy tính.
12. 电脑 [電腦] /diànnǎo/: máy tính
Ví dụ:
/Wǒ xǐhuān wán diànnǎo./
Tôi thích nghịch máy tính.
13. 下课 [ 下課] /xiàkè/: tan học
Ví dụ:
下课以后,我喜欢听听音乐,或者跟朋友聊天。[下課以後,我喜歡聽聽音樂,或者跟朋友聊天。]
/Xiàkè yǐhòu, wǒ xǐhuān tīng tīng yīnyuè, huòzhě gēn péngyǒu liáotiān./
Sau giờ học, tôi thích nghe nhạc hoặc tán gẫu với bạn bè.
14. 感到 /gǎndào/: cảm thấy, thấy
Ví dụ:
下课以后,跟朋友聊天儿,感到心情很愉快。[下課以後,我喜歡聽聽音樂,或者跟朋友聊天。]
/Xiàkè yǐhòu, gēn péngyǒu liáotiān er, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài./
Sau giờ học, nói chuyện với bạn bè làm tôi cảm thấy rất vui vẻ.
15. 心情 /xīnqíng/: tâm tình, tâm trạng
Ví dụ:
我感到心情很快乐。
/Wǒ gǎndào xīnqíng hěn kuàilè./
Tôi cảm thấy rất vui vẻ.
16. 愉快 /yúkuài/: vui vẻ, sảng khoái
Ví dụ:
我感到心情很愉快。
/Wǒ gǎndào xīnqíng hěn yúkuài./
Tôi cảm thấy rất vui.
17. 业余 [業餘] /yèyú/: nghiệp dư, rảnh rỗi (thời gian)
Ví dụ:
18. 以前 /yǐqián/: trước đây, trước kia
Ví dụ:
19. 就 /jiù/: thì, ngay, liền
Ví dụ:
只要你叫,我就马上过来。
/Zhǐ yào nǐ jiào, wǒ jiù mǎshàng guòlái./
Chỉ cần cậu gọi thì tôi sẽ tới ngay lập tức.
20.对 /duì/: đúng
Ví dụ:
我对中国文化特别喜欢。
/Wǒ duì zhōngguó wénhuà tèbié xǐhuān./
Tôi rất thích văn hóa Trung Quốc.
21. 书法 /shūfǎ/: thư pháp
Ví dụ:
现在我正跟一个老师学书法。
/Xiànzài wǒ zhèng gēn yīgè lǎoshī xué shūfǎ./
Bây giờ tôi đang học thư pháp với một thầy giáo.
22. 特别 /tèbié/: đặc biệt
Ví dụ:
田中对书法特别感兴趣。
/Tiánzhōng duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù./
Tanake rất thích thư pháp.
23. 感兴趣 /gǎn xìngqù/: cảm thấy hứng thú
Ví dụ:
他来中国以前就对书法很感兴趣。
/Tā lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ hěn gǎn xìngqù./
Trước khi anh ấy đến Trung Quốc đã rất thích thư pháp rồi.
24. 兴趣 [興趣] /xìngqù/: hứng thú
Ví dụ:
25. 派 /pài/: phái, cử đi
Ví dụ:
26. 高兴/gāoxìng/ Vui mừng/.
Ví dụ:
我非常高兴。
/Wǒ fēicháng gāoxìng./
Tôi rất vui.
27. 画 [ 畫] /huà/: vẽ
Ví dụ:
我还学画中国画儿。
/Wǒ hái xué huà zhōngguóhuà er./
Tôi còn học cả vẽ tranh Trung Quốc nữa.
Ví dụ:
BÀI KHÓA
老师:今天想请大家谈谈自己的爱好。谁先说?[老師:今天想請大家談談自己的愛好。誰先說?]
Lǎoshī: Jīntiān xiǎng qǐng dàjiā tán tán zìjǐ de àihào. Shéi xiān shuō?
Thầy giáo: Hôm nay muốn mời mọi người nói một chút về sở thích của bản thân. Ai muốn nói trước nào?
玛丽:老师, 让我先说吧。[瑪麗:老師, 讓我先說吧。]
Mǎlì: Lǎoshī, ràng wǒ xiān shuō ba.
Mary: Thưa thầy, thầy cho em nói trước ạ.
老师:好,你先说吧。你有什么爱好?[老師:好,你先說吧。你有什麼愛好?]
Lǎoshī: Hǎo, nǐ xiān shuō ba. Nǐ yǒu shén me àihào?
Thầy giáo: Được, em nói trước đi. Em có sở thích gì?
玛丽:我的爱好是看京剧。[瑪麗:我的愛好是看京劇。]
Mǎlì: Wǒ de àihào shì kàn jīngjù.
Mary: Sở thích của em là xem kinh kịch ạ.
老师:你喜欢看京剧?[老師:你喜歡看京劇?]
Lǎoshī: Nǐ xǐhuān kàn jīngjù?
Thầy giáo: Em thích xem kinh kịch à?
玛丽:是啊,非常喜欢。我还想学唱京剧,打算请一个老师教我. [瑪麗:是啊,非常喜歡。我還想學唱京劇,打算請一個老師教我。]
Mǎlì: Shì a, fēicháng xǐhuān. Wǒ hái xiǎng xué chàng jīngjù, dǎsuàn qǐng yīgè lǎoshī jiào wǒ.
Mary: Vâng ạ, cực kỳ thích. Em còn muốn học hát kinh kịch, dự định sẽ mời một thầy giáo đến dạy em.
老师:麦克,你喜欢做什么?[老師:麥克,你喜歡做什麼?]
Lǎoshī: Màikè, nǐ xǐhuān zuò shénme?
Thầy giáo: Mike, còn sở thích của em là gì?
麦克:我喜欢玩电脑。[麥克:我喜歡玩電腦。]
Màikè: Wǒ xǐhuān wán diànnǎo.
Mike: Em thích nghịch máy tính ạ.
老师:罗兰呢?[老師:羅蘭呢?]
Lǎoshī: Luólán ne?
Thầy giáo: Roland thì sao?
罗兰:我喜欢听音乐,下课以后,听听音乐或者跟朋友聊聊天儿,感到心情很愉快。[羅蘭:我喜歡聽音樂,下課以後,聽聽音樂或者跟朋友聊聊天兒,感到心情很愉快]
Luólán: Wǒ xǐhuān tīng yīnyuè, xiàkè yǐhòu, tīng tīng yīnyuè huòzhě gēn péngyǒu liáo liáotiān er, gǎndào xīnqíng hěn yúkuài.
Roland: Em thích nghe nhạc ạ. Sau giờ học nghe một vài bài nhạc hoặc nói chuyện phiếm với bạn bè sẽ cảm thấy rất vui vẻ.
老师:田中业余时间常常做什么?[老師:田中業餘時間常常做什麼]
Lǎoshī: Tiánzhōng yèyú shíjiān cháng?cháng zuò shénme?
Thầy giáo: Thời gian rảnh Tanake thường làm gì?
田中:我来中国以前就对书法特别感兴趣。今年公司派我来中国,我非常高兴。现在我正跟一个老师学书法,还学画中国画儿。[田中:我來中國以前就對書法特別感興趣。今年公司派我來中國,我非常高興。現在我正跟一個老師學書法,還學畫中國畫兒。]
Tiánzhōng: Wǒ lái zhōngguó yǐqián jiù duì shūfǎ tèbié gǎn xìngqù. Jīnnián gōngsī pài wǒ lái zhōngguó, wǒ fēicháng gāoxìng. Xiànzài wǒ zhèng gēn yī gè lǎoshī xué shūfǎ, hái xué huà zhōngguóhuà er.
Tanake: Trước khi đến Trung Quốc, em đã cực kỳ thích thư pháp. Năm nay công ty cử em đến Trung Quốc khiến em rất vui. Bây giờ em đang học viết thư pháp và cả vẽ tranh Trung Quốc với một thầy giáo.