Bài 20: Giáo trình Hán ngữ quyển 2 | Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Bài 20 Giáo trình Hán ngữ quyển 2 “祝你生日快乐 /Zhù nǐ shēngrì kuàilè/ Chúc bạn sinh nhật vui vẻ” gồm 31 từ vựng và các mẫu câu hội thoại liên quan, để học tốt bài học này, Trung tâm ngoại ngữ Phương Lan đã thực hiện bài giảng dưới đây.
TỪ VỰNG Giáo trình Hán ngữ quyển 2
1. 年 /nián/: năm
今年 /jīn nián/: năm nay
明年 /míng nián/: năm sau
新年 / xīn nián / năm mới
后年 / hòu nián / năm sau
大后年 / dà hòu nián / ba năm sau
Ví dụ:
今年是虎年。
/Jīnnián shì hǔ nián./
Năm nay là năm Dần.
2. 毕业 [畢業] /bì yè/: tốt nghiệp
Ví dụ:
我已经毕业两年了。[我已經畢業兩年了]
/Wǒ yǐjīng bìyè liǎng niánle./
Tôi đã tốt nghiệp hai năm rồi.
3. 多 /duō/: nhiều
多大 /duō dà/: bao nhiêu (tuổi)
Ví dụ:
你今年多大了?
/Nǐ jīnnián duōdàle?/
Năm nay anh bao nhiêu tuổi rồi?
4. 属 [屬] /shǔ/: thuộc , cầm tinh
- Dùng cầm tinh 12 con vật để tính năm sinh (12 con giáp)
Ví dụ:
我属羊,你属什么?[我屬羊,你屬什麼?]
/Wǒ shǔ yáng, nǐ shǔ shénme?/
Tôi cầm tinh con Dê, anh cầm tinh con nào?
5. 鼠 [ /shǔ/: chuột
Ví dụ:
今年是鼠年。
/Jīnnián shì shǔ nián./
Năm nay là năm Tí.
6. 牛 /niú/: trâu, bò
Ví dụ:
我爸爸属牛。
/Wǒ bàba shǔ niú./
Ba tôi cầm tinh con Trâu.
7. 虎 /hǔ/: hổ
Ví dụ:
老虎是动物界里的大王。
/Lǎohǔ shì dòngwù jiè lǐ de dàwáng./
Hổ là chúa tể thế giới động vật.
8. 兔 /tù/: thỏ
Ví dụ:
我弟弟属兔的。
/Wǒ dìdì shǔ tù de./
Em trai tôi tuổi Mão.
9. 龙 [龍] /lóng/: rồng
Ví dụ:
我哥哥属龙的。[我哥哥屬龍的]
/Wǒ gēgē shǔ lóng de./
Anh trai tôi tuổi Thìn.
10. 蛇 /shé/: rắn
Ví dụ:
我属蛇的。
/Wǒ shǔ shé de./
Tôi cầm tinh con Rắn.
11. 马 /mǎ/: ngựa
Ví dụ:
奶奶属马的。
/Nǎinai shǔ mǎ de/
Bà nội tuổi Ngựa.
12. 羊 /yáng/: dê
Ví dụ:
我妹妹属羊的。
/Wǒ mèimei shǔ yáng de./
Em gái tôi tuổi Dê.
13. 猴 /hóu/: khỉ
Ví dụ:
我家里的宝贝属猴的。
/Wǒ jiālǐ de bǎobèi shǔ hóu de/
Con tôi tuổi Thân.
14. 鸡 /jī/: gà
Ví dụ:
我属鸡的,你属什么?
/Wǒ shǔ jī de, nǐ shǔ shénme?/
Tôi tuổi Dậu, còn bạn tuổi gì?
15. 狗 /gǒu/: chó
Ví dụ:
我的外公属狗的。
/Wǒ de wàigōng shǔ gǒu de./
Ông ngoại tôi tuổi Tuất.
16. 猪 [豬] /zhū/: lợn
Ví dụ:
我爷爷属猪的。[我爺爺屬豬的]
/Wǒ yéye shǔ zhū de./
Ông nội tôi tuổi Hợi.
17. 月 /yuè/: tháng
Ví dụ:
今天是几月几号?
/Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?/
Hôm nay là ngày bao nhiêu?
18. 生日 /shēngri/: sinh nhật
Ví dụ:
明天是我家宝贝的生日,我打算给他准备个礼物。
/Míngtiān shì wǒjiā bǎobèi de shēngrì, wǒ dǎsuàn gěi tā zhǔnbèi gè lǐwù./
Ngày mai là sinh nhật con tôi, tôi định chuẩn bị cho bé một món quà.
19. 正好 /zhēng hǎo/: đúng lúc
Ví dụ:
你来得正好。
/Nǐ láidé zhènghǎo./
Cậu đến thật đúng lúc.
20. 打算 / dǎ suān / dự định
Ví dụ:
春节你们家庭有什么打算呢?
/Chūnjié nǐmen jiātíng yǒu shé me dǎsuàn ne?/
Dịp Tết gia đình anh có dự định gì chưa?
21. 过 [過] / guò / qua , đón
Ví dụ:
每年我的家庭都在家里一起过春节。
/Měinián wǒ de jiātíng dōu zài jiālǐ yīqǐguò chūnjié./
Năm nào nhà tôi cũng ở nhà đón giao thừa cùng nhau.
22. 准备 [準備] / zhǔnbèi / chuẩn bị
Ví dụ:
明天我老公要出差,今晚我给他准备行李。[明天我老公要出差,今晚我給他準備行李。]
/Míngtiān wǒ lǎogōng yào chūchāi, jīn wǎn wǒ gěi tā zhǔnbèi xínglǐ./
Ngày mai chồng tôi đi công tác, tối nay tôi giúp anh ấy sắp xếp hành lý.
23. 举行 [ 舉行] / jǔxíng / cử hành, tổ chức
Ví dụ:
下个月八日我家的女儿结婚。我们打算在饭店举行婚礼,请您来喝喜酒。[下個月八日我家的女兒結婚。我們打算在飯店舉行婚禮,請您來喝喜酒 ]
/Xià gè yuè bā rì wǒjiā de nǚ’ér jiéhūn. Wǒmen dǎsuàn zài fàndiàn jǔxíng hūnlǐ, qǐng nín lái hē xǐjiǔ./
Ngày mùng 8 tháng sau con gái tôi kết hôn. Chúng tôi dự định tổ chức hôn lễ tại nhà hàng. Mời anh đến uống rượu mừng với chúng tôi.
24. 晚会 [晚會] / wǎn huì / tiệc đêm , dạ hội
Ví dụ:
今天晚会你有参加吗?[今天晚會你有參加嗎?]
/Jīntiān wǎnhuì nǐ yǒu cānjiā ma?/
Dạ hội hôm nay cậu có tham gia không?
25. 参加 /cānjiā/: tham gia
Ví dụ:
今天晚会你有参加吗?
/Jīntiān wǎnhuì nǐ yǒu cānjiā ma?/
Dạ hội hôm nay cậu có tham gia không?
26. 时间 [ 時間] /shí jiān/: thời gian
Ví dụ:
时间过得真快,转个眼就十年了。[時間過得真快,轉個眼就十年了。]
/Shíjiānguò dé zhēn kuài, zhuǎn gè yǎn jiù shí niánle./
Thời gian trôi thật nhanh, chớp mắt một cái đã qua mười năm rồi.
27. 点(钟)[點] /diǎn (zhōng)/: giờ
Ví dụ:
现在八点半了。[點現在八點半了]
/Xiànzài bā diǎn bànle./
Bây giờ là 8 rưỡi rồi.
28. 就 /jiù/: ngay, liền
- Phó từ biểu thị sự nhấn mạnh
Ví dụ:
只要你叫,我就马上过来。
/Zhǐ yào nǐ jiào, wǒ jiù mǎshàng guòlái./
Chỉ cần cậu gọi thì tôi sẽ tới ngay lập tức.
29. 一定 /yí dìng/: nhất định
Ví dụ:
想获得了成功,一定要努力。
/Xiǎng huòdéle chénggōng, yīdìng yào nǔlì./
Muốn đạt được thành công thì nhất định phải nỗ lực.
30. 祝 /zhù/: chúc
Ví dụ:
今天是你们的婚礼,[祝你们幸福一辈子。]
/Jīntiān shì nǐmen de hūnlǐ, zhù nǐmen xìngfú yībèizi./
31. 快乐 [ 快樂] /kuài lè/: vui vẻ
Ví dụ:
祝你每天都快乐。[祝你每天都快樂]
/Zhù nǐ měitiān dōu kuàilè./
Chúc cậu ngày nào cũng vui vẻ hạnh phúc.
32. 春节[ 春節] /chūn jié/: Tết dương lịch
Ví dụ:
春节全国都放假。[春節全國都放假。]
/Chūnjié quánguó dōu fàngjià./
Dịp Tết cả nước đều được nghỉ.
33. 圣诞节 [聖誕節] /shèng dàn jié/: lễ Giáng sinh
Ví dụ:
35. 健康 /jiàn kāng/: khoẻ mạnh, sức khỏe
Ví dụ:
健康是最重要的
/Jiànkāng shì zuì zhòngyào de/
Sức khỏe là quan trọng nhất.
36. 玩具 /wán jù/: đồ chơi
Ví dụ:
37. 蛋糕 /dàngāo/: bánh gato
Ví dụ:
38. 出生 /chūshēng/: sinh , ra đời
Ví dụ:
他是出生于1995年的。
/Tā shì chūshēng yú 1995 nián de./
Anh ấy sinh năm 1995.
39. 有意思 /yǒu yìsi/: có ý nghĩa
Ví dụ:
他的讲话虽然简短,可是非常有意思。
/Tā de jiǎnghuà sūirán jiǎnduǎn,kěshì fēicháng yǒuyìsī/
Bài nói chuyện của anh ấy tuy là ngắn gọn nhưng rất có ý nghĩa.
- Mở rộng vốn từ vựng:
生日卡 /shēng rì kǎ/: thiệp mừng sinh nhật.
舞会 [賀辭] /wǔ huì/: vũ hội
生日舞会 [生日舞會] /shēng rì wǔ huì/: vũ hội sinh nhật
贺辞 [賀辭] / hé cí/: lời chúc
生日贺辞 [生日賀辭] /shēng rì hé cí /: lời chúc mừng sinh nhật
前途/qián tú/: tiền đồ, tương lai
光明/ guāng míng/: tươi sáng
蜡烛 [蠟燭] /là zhú/: nến
愿望/yuàn wàng/: nguyện ước
许愿/xǔ yuàn/: cầu nguyện
Hội thoại Giáo trình Hán ngữ quyển 2
你哪一年大学毕业 [你哪一年大學畢業 ] – Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?
A: 你哪一年大学毕业?[你哪一年大學畢業?]
Nǐ nǎ yī nián dàxué bìyè?
A: Khi nào cậu tốt nghiệp đại học?
B: 明年, 你呢?
Míngnián, nǐ ne?
B: Năm sau. Còn cậu thì sao?
A: 我后年, 你今年多大?[ 我後年, 你今年多大?]
Wǒ hòu nián, nǐ jīnnián duōdà?
A: Tớ năm sau nữa. Cậu năm nay bao nhiêu tuổi rồi?
B: 我二十一岁。[我二十一歲.] Wǒ èrshíyī suì. Tớ 21 tuổi.
A: 属什么的?[屬什麼的?] Shǔ shénme de? Tuổi con gì?
B: 属狗的。Shǔ gǒu de. Tuổi Tuất.
祝你生日快乐 [ 祝你生日快樂] – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
A: 你的生日是几月几号?[ 你的生日是幾月幾號]. Nǐ de shēngrì shì jǐ yuè jǐ hào? Sinh nhật cậu là ngày bao nhiêu?
B: 我的生日是十月十八号, 正好是星期六。[我的生日是十月十八號, 正好是星期六] Wǒ de shēngrì shì shí yuè shíbā hào, zhènghǎo shì xīngqíliù. Sinh nhật tớ là ngày 18 tháng 10, vào đúng thứ bảy luôn.
A: 是吗? 你打算怎么过?[是嗎? 你打算怎麼過] Shì ma? Nǐ dǎsuàn zěnmeguò? Vậy sao? Vậy cậu định đón sinh nhật thế nào?
B: 我准备举行一个生日晚会。 你也来参加, 好吗?[我準備舉行一個生日晚會。 你也來參加, 好嗎]
Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yīgè shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái cānjiā, hǎo ma? Tớ định tổ chức một bữa tiệc sinh nhật nho nhỏ. Cậu cũng đến tham gia được không?
A: 什么时间举行?[什麼時間舉行] Shénme shíjiān jǔxíng? Tổ chức lúc nào thế?
B: 星期六晚上七点。[星期六晚上七點] Xīngqíliù wǎnshàng qī diǎn. Bảy giờ tối thứ bảy.
A: 在哪儿?[在哪兒] Zài nǎr? Ở đâu?
B: 就在我的房间。[ 就在我的房間] Jiù zài wǒ de fángjiān. Ở trong phòng tớ luôn.
A: 好。 我一定去。 祝你生日快乐。[好。 我一定去。 祝你生日快樂] Hǎo. Wǒ yīdìng qù. Zhù nǐ shēngrì kuàilè. Được, tớ nhất định sẽ đi. Chúc cậu sinh nhật vui vẻ.
B: 谢谢!Xièxie! Cảm ơn cậu.