Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm 

Tiếng trung sơ cấp 1

Bài 2: Tiếng Hán không khó lắm

Trong bài học số 2 chúng ta có những kiến thức trọng tâm là từ vựng tiếng Trung chủ đề gia đình, Cách chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe các thành viên trong gia đình, cách đặt câu hỏi đuôi phải không 吗 (嗎)?

1. Ngữ âm

Vận mẫu: an, en, ang, eng, ong

an en ang eng ong
b ban ben bang beng
p pan pen pang peng
m man men mang meng
f fan fen fang feng
d dan den dang deng dong
t tan tang teng tong
n nan nen nang neng nong
l lan lang leng long
g gan gen gang geng gong
k kan ken kang keng kong
h han hen hang heng hong

tiếng trung sơ cấp  1

2. Từ vựng

1. máng: bận

Ví dụ:

  • 你忙吗 (你忙嗎)?Nǐ máng ma? Bạn bận không?
  • 我忙。Wǒ máng.Tôi bận.
  • 我不忙。Wǒ bù máng. Tôi không bận.

2.  hěn: rất

Ví dụ:

  • 很好。Hěn hǎo. Rất khỏe.
  • 很大。Hěn dà. Rất to.
  • 很白。Hěn bái. Rất trắng.
  • 很忙。Hěn máng. Rất bận.
  • 很难 (很難)。Hěn nán. Rất khó.

3. 汉语 (漢語) hànyǔ: tiếng Hán, tiếng Trung

Ví dụ:

  • 汉语难吗 (漢語難嗎)?Hànyǔ nán ma? Tiếng Trung khó không?
  • 汉语不太难 (漢語不太難)。Hànyǔ bù tài nán. Tiếng Trung không khó lắm.

4.  (難) nán:khó

Ví dụ:

  • 难吗 (難嗎)?Nán ma? Khó không?
  • 很难 (很難)。Hěn nán. Rất khó.
  • 不难 (不難)。Bù nán. Không khó.
  • 不太难 (不太難)。Bù tài nán. Không khó lắm.

5.  tài hơi, quá, lắm

  • 太大了。Tài dà le. Quá to.
  • 太好了。Tài hǎo le. Quá tốt.
  • 太白了。Tài bái le. Quá trắng.
  • 太难了 (太難了) 。Tài nán le. Quá khó.
  • 太忙了。Tài máng le. Quá bận.

6. 爸爸

Ví dụ:

  • 你爸爸忙吗 (你爸爸忙嗎)?Nǐ bàba máng ma? Bố của bạn có bận không?
  • 我爸爸很忙。Wǒ bàba hěn máng. Bố của tôi rất bận.
  • 你爸爸好吗 (你爸爸好嗎)?Nǐ bàba hǎo ma? Bố của bạn có khỏe không?
  • 我爸爸不太好。Wǒ bàba bù tài hǎo. Bố của tôi không khỏe lắm.

7. 妈妈 (媽媽)

Ví dụ:

  • 他妈妈不忙 (他媽媽不忙) 。Tā māma bù máng.  Mẹ của anh ấy không bận.
  • 你妈妈忙吗 (你媽媽忙嗎)?Nǐ māma máng ma?  Mẹ của bạn có bận không?
  • 我妈妈忙。(我媽媽忙) Wǒ māma máng. Mẹ của tôi bận.
  • 你妈妈好吗 (你媽媽好嗎)?Nǐ māma hǎo ma?  Mẹ của bạn có khỏe không?
  • 我妈妈不太好。(我媽媽不太好)Wǒ māma bù tài hǎo. Mẹ của tôi không khỏe lắm.

8. 

Ví dụ:

  • 他很白。Tā hěn bái. Anh ấy rất trắng.
  • 他好。Tā hǎo. Anh ấy khỏe.
  • 他不好。Tā bù hǎo. Anh ấy không tốt.
  • 他很好。Tā hěn hǎo. Anh ấy rất tốt.

9. 

Ví dụ:

  • 她很好。Tā hěn hǎo. Cô ấy rất tốt.
  • 她忙。Tā máng. Cô ấy bận.
  • 她很忙。Tā hěn máng. Cô ấy rất bận.
  • 她不忙。Tā bù máng. Cô ấy không bận.
  • 她不太忙。Tā bù tài máng. Cô ấy không bận lắm.

10. 哥哥

Ví dụ:

  • 你哥哥好吗 (你哥哥好嗎)?Nǐ gēge hǎo ma? Anh trai của bạn có khỏe không?
  • 我哥哥很好。Wǒ gēge hěn hǎo . Anh trai của tôi rất khỏe.
  • 你哥哥忙吗 (你哥哥忙嗎)?Nǐ gēge máng ma? Anh trai của bạn có bận không.
  • 我哥哥不太忙。Wǒ gēge bù tài máng. Anh trai tôi không bận lắm.

11. 弟弟

Ví dụ:

  • 你弟弟好吗 (你弟弟好嗎)?Nǐ dìdi hǎo ma?  Em trai bạn có khỏe không?
  • 我弟弟很好。Wǒ dìdi hěn hǎo。Em trai tôi rất khỏe.
  • 你弟弟忙吗 (你弟弟忙嗎)?Nǐ dìdi máng ma?  Em trai của bạn có bận không?
  • 我弟弟不太忙。Wǒ dìdi bù tài máng. Em trai của tôi không bận lắm.

12. 妹妹

Ví dụ:

  • 我妹妹不太白。Wǒ mèimei bù tài bái. Em gái tôi không trắng lắm.
  • 你妹妹好吗 (你妹妹好嗎)?Nǐ mèimei hǎo ma? Em gái của bạn có khỏe không?
  • 我妹妹很好。Wǒ mèimei hěn hǎo. Em gái của tôi rất khỏe.
  • 你妹妹忙吗 (你妹妹忙嗎)?Nǐ mèimei máng ma? Em gái của bạn có bận không?
  • 我妹妹不太忙。Wǒ mèimei bù tài máng. Em gái của tôi không bận lắm.
  • Xem thêm : Xin chào 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *