1. MẪU CÂU CƠ BẢN
1.1 Mẫu câu dành cho người bán
1. |
帅哥/ 美女,你想买什么?
Měinǚ/ shuàigē, nǐ xiǎng mǎi shénme? |
Anh/ chị muốn mua gì? |
2. |
您喜欢什么颜色?
Nín xǐhuān shénme yánsè? |
Anh/ chị thích màu gì? |
3. |
您穿多大号的?
Nín chuān duō dà hào de? |
Anh/ chị mặc cỡ bao nhiêu? |
4. |
怎么样,满意吗?
Zěnme yàng, mǎnyì ma? |
Sao rồi, có vừa ý không? |
5. |
可以试试,试衣室在这边。
Kěyǐ shì shì, shì yī shì zài zhè biān. |
Có thể thử, phòng thử đồ bên này. |
6. |
现在正流行这种款式。
Xiànzài zhèng liúxíng zhè zhǒng kuǎnshì. |
Hiện nay đang thịnh hành mốt này. |
7. |
这次优惠比平时便宜了 100块。
Zhè cì yōuhuì bǐ píngshí piányíle 100 kuài. |
Lần ưu đãi này rẻ hơn bình thường 100 tệ. |
8. |
购买100 元以上,我们给5%的优惠。
Gòumǎi 100 yuán yǐshàng, wǒmen gěi 5% de yōuhuì. |
Mua hóa đơn trên 100 tệ, chúng tôi sẽ giảm giá 5%. |
9. |
我不抬价的。
Wǒ bù tái jià de. |
Tôi không nói thách đâu. |
10. |
这是合理的价钱, 不讲价。
Zhè shì hélǐ de jiàqián, bù jiǎngjià. |
Đây là giá cả hợp lý, không mặc cả. |
11. |
价格太低了,不能接受。
Jiàgé tài dīle, bùnéng jiēshòu. |
Cái giá này thấp quá, chúng tôi không chấp nhận được. |
12. |
对不起,这已经是底价了。
Duìbùqǐ, zhè yǐjīng shì dǐjiàle. |
Rất xin lỗi, đây đã là cái giá thấp nhất rôi. |
13. |
我们不能再降价了。
Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. |
Chúng tôi không thể giảm giá thêm nữa. |
14. |
那个价,我们要亏本了。
Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle. |
Với giá đó, chúng tôi chịu lỗ rồi. |
15. |
这里有批发/零售。
Zhè li yǒu pīfā/ língshòu. |
Ở đây có bán buôn/ bán lẻ. |
16. |
还买什么吗?
Hái mǎi shénme ma? |
Còn mua gì nữa không? |
17. |
这是购物单据。
Zhè shì gòuwù dānjù. |
Đây là phiếu mua hàng/ hóa đơn. |
18. |
请拿这张单据到收银台付款。
Qǐng ná zhè zhāng dānjù dào shōuyín tái fùkuǎn. |
Mời cầm hóa đơn này sang quầy thu ngân để trả tiền. |
19. |
要包起来吗?
Yāobāo qǐlái ma? |
Cần tôi gói lại không? |
1.2 Mẫu câu dành cho người mua
1. |
有小/大一点儿的吗?
Yǒu xiǎo/dà yīdiǎnr de ma? |
Có size nhỏ/lớn hơn không? |
2. |
还有别的颜色吗?
Hái yǒu bié de yánsè ma? |
Còn màu khác không? |
3. |
这个东西你想卖多少钱?
Zhège dōngxī nǐ xiǎng mài duōshǎo qián? |
Món đồ này cô bán giá bao nhiêu? |
4. |
太贵了,便宜一点儿。
Tài guìle, piányí yīdiǎn. |
Đắt quả, rẻ hơn đi. |
5. |
能打折吗?
Néng dǎzhé ma? |
Có thể giảm giá không? Cái giá này thấp quá, chúng tôi không |
6. |
我多买些能打折吗?
Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma? |
Tôi mua nhiều một chút có thể giảm giá không? |
7. |
今天我们给你打八折。
Jīntiān wǒmen gěi nǐ dǎ bā zhé. |
Hôm nay chúng tôi giảm giá cho anh/ chị 20 % |
8. |
能不能再便宜一点儿?
Néng bùnéng zài piányí yīdiǎnr? |
Có thể rẻ hơn chút nữa không? |
9. |
这价钱太离谱了吧?
Zhè jiàqián tài lípǔle ba? |
Giá này quá chênh lệch với giá thị trường rồi. |
10. |
便宜一点儿的话我马上买。
Piányi yīdiǎnr dehuà wǒ mǎshàng mǎi |
Nếu rẻ hơn tôi sẽ mua ngay. |
11. |
你们最优惠的价格是多少?
Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo? |
Cái giá ưu đãi nhất của chị là bao nhiêu? |
12. |
你少算我20块,可以吗?
Nǐ shǎo suàn wǒ 20 kuài, kěyǐ ma? |
Bớt cho tôi 20 tệ được không? |
13. |
买一送一怎么样?
Mǎi yī sòng yī zěnme yàng? |
Mua một tặng một, thế nào? |
14. |
在哪儿付钱?
Zài nǎr fù qián? |
Trả tiền ở đâu? |
15. |
我付现金。
Wǒ fù xiànjīn. |
Tôi trả bằng tiền mặt |
16. |
我付支票。
Wǒ fù zhīpiào. |
Tôi ghi chi phiếu. |
17. |
给我开一张发票好吗?
Gěi wǒ kāi yī zhāng fāpiào hǎo ma? |
Có thể viết cho tôi một tờ hóa đơn được không? |
2. TỪ VỰNG
..
2.1 Từ vựng các loại hàng hóa
1. | 小摊儿 |
xiǎo tānr |
gian hàng nhỏ |
2. | 西服 |
xīfú |
vest |
3. | 旗袍 |
qípáo |
sườn xám |
4. | 长衫 |
chángshān |
áo dài |
5. | 牛仔裤 |
niúzǎikù |
quần jean |
6. | 短裤 |
duǎnkù |
quần đùi |
7. | 长裤 |
cháng kù |
quần dài |
8. | 裙子 |
qúnzi |
váy |
9. | 毛衣 |
máoyī |
áo len |
10. | 衬衫 |
chènshān |
áo sơ mi |
11. | 鞋 |
xié |
giày |
2.2 Từ vựng cơ bản
1. | 品牌 |
pǐnpái |
nhãn hiệu |
2. | 名牌 |
míngpái |
hàng hiệu |
3. | 衣服 |
yīfú |
quần áo |
4. | 商店 |
shāngdiàn |
cửa hàng |
5. | 服装店 |
fúzhuāng diàn |
cửa hàng quần áo |
6. | 讨价还价/讲价 |
tǎojiàhuánjià /jiǎngjià |
mặc cả |
7. | 砍价 |
kǎn jià |
hét giá |
8. | 降价 |
jiàngjià |
giảm giá |
9. | 吃亏 |
chīkuī |
lỗ vốn |
10. | 最 |
zuì |
nhất |
11. | 最多/最少 |
zuìduō/zuìshǎo |
nhiều nhất/ít nhất |
12. | 货(品) |
huò(pǐn) |
hàng hóa |
13. | 进口/出口 |
jìnkǒu/chūkǒu |
nhập khẩu/xuất khẩu |
14. | 制造 |
zhìzào |
chế tạo, sản xuất |
15. | 打折 |
dǎzhé |
giảm giá |
16. | 优惠 |
yōuhuì |
ưu đãi |
17. | 贵/便宜 |
guì/piányí |
đắt/rẻ |
18. | 试 |
shì |
thử quần áo |
19. | 试衣室 |
shì yī shì |
phòng thử đồ |
20. | 颜色 |
yánsè |
màu sắc |
21. | 满意 |
mǎnyì |
vừa ý |
22. | 流行 |
liúxíng |
thịnh hành |
23. | 款式 |
kuǎnshì |
kiểu dáng |
24. | 喜欢 |
xǐhuān |
thích |
25. | 接受 |
jiēshòu |
chấp nhận |
3. NGỮ PHÁP
Cách hỏi giá | ||
1. | Tên hàng hóa +怎么卖?
Tên hàng hóa + zěnme mài? |
Ví dụ:
这件衬衫怎么卖? Zhè jiàn chènshān zěnme mài? Cái áo sơ mi này bao nhiêu tiền? |
2. | Tên hàng hóa +多少钱?
Tên hàng hóa + Duōshǎo qián? |
Ví dụ:
这条裙子多少钱? Zhè tiáo qúnzi duōshǎo qián? Cái váy này bao nhiêu tiền? |
4. HỘI THOẠI
A: |
您想买什么?
Nín xiǎng mǎi shénme? |
Chị muốn mua gì? |
B: |
我想买一条裙子。
Wǒ xiǎng mǎi yītiáo qúnzi. |
Tôi muốn mua một cái váy. |
A: |
请看,这都是我们店最受欢迎的裙子。
Qǐng kàn, zhè dōu shì wǒmen diàn zuì shòu huānyíng |
Mời xem ,đây là những mẫu váy được ưa chuộng nhất của tiệm chúng tôi |
B: |
给我看那条。
Gěi wǒ kàn nà tiáo. |
Cho tôi xem cái váy kia |
A: |
你要哪个尺寸?
Nǐ yào nǎge chǐcùn? |
Bạn muốn cỡ bao nhiêu? |
B: |
中号
Zhōng hào |
Cỡ trung bình |
A: |
看吧,这条裙子看上去很适合你。
Kàn ba, zhè tiáoqúnzi kàn shàngqù hěn shìhé nǐ. |
Chị nhìn xem, cái váy này nhìn rất hợp với chị. |
B: |
这是什么料子的?
Zhè shì shénme liàozi de |
Váy này làm bằng chất liệu gì? |
A: |
纯毛的。
Chún máo de. |
Chất liệu bông. |
B: |
有别的颜色吗?
Yǒu bié de yánsè ma? |
Có màu khác không? |
A: |
这件红色的怎么样?
Zhè jiàn hóngsè de zěnme yàng? |
Cái màu hồng này thế nào? |
B: |
不错。我可以试试吗?
Bùcuò. Wǒ kěyǐ shì shì ma? |
Được. Tôi có thể thử không? |
A: |
当然可以了。你真漂亮!
Dāngrán kěyǐle. nǐ zhēn piàoliang |
Đương nhiên có thể rồi. Chị đẹp quá! |
B: |
谢谢你。这件多少钱?
Xièxiè nǐ. Zhè jiàn duōshǎo qián? |
Cảm ơn chị. Cái này bao nhiêu tiền? |
A: |
200 块。
200 Kuài |
200 tệ |
B: |
这么贵啊。能打折吗?
Zhème guì. Néng dǎzhé ma? |
Đắt vậy sao. Có thể giảm giá được không? |
A: |
我们不太抬价的。这是合理的价钱。
Wǒmen bù tài tái jià de. Zhè shì hélǐ de jiàqián |
Chúng tôi không nói thách đâu. Đây là giá hợp lí rồi |
B: |
120块好吗?
120 Kuài hǎo ma? |
120 tệ được không? |
A: |
好的,120块,给你。
Hǎo de,120 kuài, gěi nǐ. |
Thôi được, 120 tệ, của chị đây |
B: |
谢谢。替我抱起来吧。给你钱。
Xièxiè. Tì wǒ bào qǐlái ba. Gěi nǐ qián. |
Cảm ơn, gói vào giúp tôi. Tiền đây ạ |
A: |
慢走,下次再来。
Màn zǒu, xià cì zàilái. |
Đi thong thả, lần sau lại đến ạ |
Trên đây là nội dung bài học tiếng Trung cơ bản với chủ đề mua sắm thông qua các mẫu câu mua bán và mặc cả vô cùng dễ nhớ. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn.
Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/