ách nói quá khứ trong tiếng Trung

tiếng trung sơ cấp 2
Cách nói quá khứ trong tiếng Trung

Khi bạn muốn tường thuật lại một câu chuyện đã xảy ra với người thân hay bạn bè sẽ phải nói như thế nào? Bài viết sau đây sẽ chia sẻ cách nói các sự kiện ở quá khứ trong tiếng Trung kèm các ví dụ minh họa cho các bạn tham khảo.

Cách nói sự việc xẩy ra trong qúa khứ

Quá khứ trong tiếng Trung là gì?

Quá khứ trong tiếng Trung là 过去 / guòqù /. Là một thuật ngữ thường dùng để chỉ tất cả các sự kiện xảy ra trước một mốc thời gian cho trước, đối lập với hiện tại và tương lai.

Từ vựng về quá khứ trong tiếng Trung

昨天   —   / zuótiān / : Hôm qua.

以前   —   / yǐqián / : Trước đó.

上个星期   —   / shàng ge xīngqī / : tuần trước

前年   —   / qiánnián / : Năm trước.

去年   —   / qùnián / : Năm ngoái.

上个月    —   / shàng ge yuè / : Tháng trước.

前天   —   / qiántiān / : Hai ngày trước, hôm kia.

成事   —   / chéngshì / : Hoàn thành.

前尘   —   / qiánchén / : Những việc đã qua.

陈迹   —   / chénjì / : Chuyện quá khứ.

故迹   —   / gù jī / : Vết tích cũ.

回首前尘   —   / húishǒu qiánchén / : Nhìn lại quá khứ.

Mẫu câu hội thoại / giao tiếp tiếng Trung về sự kiện quá khứ

  • 我昨天在食堂吃饭了。   —   / Wǒ zuótiān zài shítáng chīfàn le. /

Hôm qua tôi đã ăn trong căng tin.

  • 我昨天遇见了他。   —   / Wǒ zuótiān yùjiàn le tā. /

Tôi đã va vào anh ấy ngày hôm qua.

  • 昨天发生了一件有趣的事。   —   / Zuótiān fāshēngle yī jiàn yǒuqù de shì. /

Một cái gì đó thú vị đã xảy ra ngày hôm qua.

  • 他前天到北京的。   —   / Tā qiántiān dào Běijīng de. /

Anh đến Bắc Kinh hôm kia

  • 假如今天是星期五,前天就是星期三。   —   / Jiǎrú jīntiān shì xīngqíwǔ, qiántiān jiùshì xīngqísān. /

Nếu hôm nay là thứ Sáu, hôm kia là thứ Tư.

  • 我前天收到了你的信。   —   / Wǒ qiántiān shōudào le nǐ de xìn. /

Tôi đã nhận được thư của bạn hôm kia.

  • 上个星期我感冒了。   —    / Shàng gè xīngqī wǒ gǎnmàole. /

Tôi đã bị cảm tuần trước.

  • 上个星期天天下雪。   —   / Shàng gè xīngqī tiāntiān xiàxuě. /

Tuyết rơi mỗi ngày vào tuần trước.

  • 她上个星期没有上课。   —   / Tā shàng gè xīngqī méiyǒu shàngkè. /

Cô ấy đã không đến lớp tuần trước.

  • 现在是九月,那么上个月是八月。   —   / Xiànzài shì jiǔyuè, nàme shàng gè yuè shì bāyuè. /

Bây giờ là tháng chín, vì vậy tháng trước là tháng tám.

  • 我上个月在那里度假。   —   / Wǒ shàng gè yuè zài nàlǐ dùjià. /

Tôi đã đi nghỉ ở đó tháng trước..

  • 我们是去年认识的。   —   / Wǒmen shì qùnián rènshi de. /

Chúng tôi đã gặp nhau năm ngoái.

  • 我去年夏天去了中国旅游。   —   / Wǒ qùnián xiàtiān qùle zhōngguó lǚyóu. /

Tôi đã đi du lịch ở Trung Quốc vào mùa hè năm ngoái.

  • 前年这里下大雪。   —   / Qiánnián zhèlǐ xià dàxuě. /

Có tuyết rơi dày ở đây năm trước.

  • 她前年退休的。   —   / Tā qiánnián tuìxiū de. /

Cô đã nghỉ hưu một năm trước.

  • 以前,他不喜欢吃辣的东西。   —   / Yǐqián, tā bù xǐhuan chī là de dōngxi. /

Trước đây, anh không thích ăn đồ cay.

  • 以前,他很害羞。   —   / Yǐqián, tā hěn hàixiū. /

Anh ấy đã từng rất xấu hổ.

  • 十年前他来到了中国。   —   / Shí nián qián tā lái dàole Zhōngguó. /

Anh đến Trung Quốc mười năm trước.

  • 三个月前她在上海。   —   / Sān gè yuè qián tā zài Shànghǎi. /

Cô ấy đã ở Thượng Hải ba tháng trước.

  • 我小的时候不喜欢吃蔬菜。   —   / Wǒ xiǎo de shíhou bù xǐhuan chī shūcài. /

Tôi đã không thích ăn rau khi tôi còn nhỏ.

  • 我在美国的时候很想家。   —   / Wǒ zài Měiguó de shíhou hěn xiǎng jiā. /

Tôi rất nhớ nhà khi tôi ở Mỹ.

  • 对不起,刚才没听见。   —   / Duìbùqǐ, gāngcái méi tīngjiàn. /

Xin lỗi, tôi đã không nghe thấy bạn.

  • 你没有犯错误。   —   / Nǐ méiyǒu fàn cuò xù. /

Bạn đã không phạm sai lầm.

Trên đây là cách nói các sự kiện ở quá khứ trong tiếng Trung, hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn trong quá trình chinh phục ngữ pháp tiếng Trung, chúc các bạn học tập tốt!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *