Tổng hợp từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng
Khi tự học tiếng trung cho người mới bắt đầu thì không thể bỏ qua từ vựng về chủ đề này. Việc bổ sung từ vựng giao tiếp tiếng Hoa mỗi ngày vô cùng hữu ích để bạn diễn đạt câu hay, ý nghĩa và trôi chảy hơn. Ngoài ra, điều này cũng giúp bạn dễ dàng tạo được ấn tượng tốt khi trò chuyện với người bản xứ. Vì vậy, hình thành thói quen học từ vựng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày sẽ hỗ trợ cải thiện kỹ năng nghe, nói hiệu quả. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng giao tiếp tiếng Trung chia theo chủ đề, tiện lợi cho người học dễ dàng hệ thống lại từ vựng sau mỗi lần học và ghi nhớ lâu hơn.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Chào hỏi
Chào hỏi là quy tắc cơ bản trong giao tiếp thể hiện sự tôn trọng với đối phương và dễ dẫn dắt vào chủ đề chính của cuộc trò chuyện. Nếu bạn vô tình bắt gặp một người Trung Quốc cần trao đổi, giao tiếp với nhau thì nói lời chào bằng ngôn ngữ của họ sẽ tạo được thiện cảm và hào hứng cho buổi trò chuyện.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
你好! | /nǐhǎo/ | Xin chào! |
您好 | /nínhǎo/ | Xin chào! (dùng cho trường hợp trịnh trọng) |
大家好 | /dàjiā hǎo/ | Xin chào mọi người |
你们好 | /nǐmen hǎo/ | Xin chào mọi người |
介绍 | / jièshào/ | Giới thiệu |
自己 | /zìjǐ/ | Bản thân |
老师好 | /lǎoshī hǎo/ | Chào thầy (cô) |
早上好! | /zǎoshang hǎo/ | Chào buổi sáng! |
早安! | /zǎo ān/ | Buổi sáng tốt lành! |
中午好! | /zhōngwǔ hǎo/ | Chào buổi trưa! |
下午好! | /xiàwǔ hǎo/ | Chào buổi chiều! |
晚上好! | /wǎnshàng hǎo/ | Chào buổi tối! |
晚安! | /wǎnān/ | Ngủ ngon! |
最近 | /zuìjìn/ | Dạo gần đây |
身体 | /shēntǐ/ | Cơ thể, sức khỏe |
健康 | /jiànkāng/ | Khỏe mạnh |
工作 | /gōngzuò/ | Công việc |
顺利 | /shùnlì/ | Thuận lợi |
忙 | /máng/ | Bận rộn |
Từ vựng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chủ đề: Giới thiệu bản thân
Việc giới thiệu bản thân luôn được yêu cầu khi bắt đầu buổi học đầu tiên, lần đầu gặp mặt hay trong một buổi phỏng vấn xin việc. Dưới đây là những từ vựng giao tiếp tiếng Hoa về giới thiệu bản thân thường dùng.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
叫 | /jiào/ | Gọi là, tên là |
姓 | /xìng/ | Họ (tên) |
名字 | /míngzi/ | Tên |
贵姓 | /guìxìng/ | Quý danh |
就 | /jiù/ | Ngay tức thì |
是 | /shì/ | Là |
认识 | /rènshi/ | Quen biết |
高兴 | /gāoxìng/ | Vui mừng |
学生 | /xuésheng/ | Học sinh |
大学生 | /dà xuéshēng/ | Sinh viên đại học |
毕业 | /bìyè/ | Tốt nghiệp |
知识 | /zhīshì/ | Tri thức, kiến thức |
岁 | /suì/ | Tuổi |
年龄 | /niánlíng/ | Tuổi tác (dùng cho người lớn tuổi, thể hiện sự tôn trọng) |
今年 | /jīnnián/ | Năm nay |
已经 | /yǐjīng/ | Đã (quá khứ) |
生日 | /shēngrì/ | Sinh nhật |
农村 | /nóngcūn/ | Nông thôn |
小城 | /xiǎochéng/ | Thị trấn |
城市/ | /chéngshì/ | Thành phố |
家乡 | /jiāxiāng/ | Quê hương |
住在 | /zhùzài/ | Sống tại/trú ở |
国籍 | /guójí/ | Quốc tịch |
国家 | /guójiā/ | Quốc gia, nước nhà |
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: Giới thiệu gia đình, bạn bè
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
家庭 | /jiātíng/ | Gia đình |
口人 | /kǒurén/ | Nhân khẩu |
独生儿子/独生女儿 | /dúshēng érzi//dúshēng nǚ’ér/ | Con trai đầuCon gái đầu |
父母 | /fùmǔ/ | Ba mẹ |
母亲/妈妈 | /mǔqīn//māma/ | Mẹ |
父亲/爸爸 | /fùqīn//bàba/ | Bố |
夫妻 | qīzi | Vợ, bà xã |
丈夫 | zhàngfu | Chồng, ông xã |
爷爷/奶奶 | /yéye//nǎinai/ | Ông nộiBà nội |
外公/外婆 | /wàigōng//wàipó/ | Ông ngoạiBà ngoại |
兄弟 | /xiōngdì/ | Anh em |
姐妹 | /jiěmèi/ | Chị em |
朋友 | /péngyou/ | Bạn bè |
好朋友 | /hǎopéngyou/ | Bạn thân, bạn tốt |
闺蜜 | /guīmì/ | Bạn thân (mức độ thân thiết cao, thường dùng cho nữ) |
善良 | /shānliáng/ | Lương thiện, tốt bụng |
漂亮 | /piàoliang/ | Xinh đẹp |
老朋友 | /lǎo péngyǒu/ | Bạn lâu năm, bạn cũ |
好姐妹/好兄弟 | /hǎo jiěmèi//hǎo xiōngdì/ | Chị em tốtAnh em tốt |
网友 | /wǎngyǒu/ | Bạn quen trên mạng |
旧友 | /jiùyǒu/ | Bạn cũ |
知己 | /zhījǐ/ | Tri kỷ |
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề: Thời gian, giờ giấc
Các quy ước thời gian của Trung Quốc và Việt Nam có nhiều điểm tương đồng với nhau, do đó từ vựng về chủ đề này khá dễ nhớ. Dưới đây là bảng liệt kê một số từ vựng chỉ thời gian dùng phổ biến trong giao tiếp tiếng Hoa.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
时间 | /shíjiān/ | Thời gian |
秒钟/分钟 | /miǎo fēn/ | Giây/phút |
小时 | /xiǎo shí/ | Giờ, tiếng |
刻 | /kè/ | Khắc, 15 phút |
点 | /diǎn/ | Số giờ |
差 | /chà/ | Giờ kém |
半 | /bàn/ | Nửa tiếng, 30 phút |
凌晨 | /língchén/ | Rạng sáng |
早晨 | /zǎochén/ | Sáng sớm |
半夜/午夜 | /bànyè//wǔ yè/ | Nửa đêm |
年/月/日/星期 | /nián/ /yuè/ /rì/ /xīng qī/ | Năm/tháng/ngày/thứ |
周末 | /zhōu mò/ | Cuối tuần |
上周 | /shàng zhōu/ | Tuần trước |
下周 | /xià zhōu/ | Tuần sau |
月初 | /yuè chū/ | Đầu tháng |
月底/月末 | /yuè dǐ//yuè mò/ | Cuối thàng |
年初/年底 | /nián chū//nián dǐ/ | Đầu năm/cuối năm |
去年/明年 | /qù nián//míng nián/ | Năm trước/năm sau |
上个月/下个月 | /shàng gè yuè//xià gè yuè/ | Tháng trước/tháng sau |
今天/昨天/明天 | /jīntiān//zuótiān/
/míngtiān/ |
Hôm nay/hôm qua/ngày mai |
过去/未来 | /guò qù//wèi lái/ | Quá khứ/tương lai |
平时 | /píngshí/ | Ngày thường |
Từ vựng giao tiếp tiếng Trung hàng ngày chủ đề: Hoạt động thường nhật
Một buổi trò chuyện sôi nổi và vui vẻ đôi khi chỉ đến từ những chia sẻ cá nhân về các hoạt động thường ngày như: xem phim, đọc sách, nấu ăn,… Chính vì vậy, việc sưu tầm các từ vựng về hoạt động thường ngày là điều bạn không thể bỏ qua khi học giao tiếp tiếng Trung cơ bản.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
回家 | /huí jiā/ | Về nhà |
脱衣服/穿衣服 | /tuō yīfú//chuān yīfú/ | Cởi, thay đồ/mặc đồ |
换鞋 | /huàn xié/ | Đổi giày, thay giày |
上厕所 | /shàng cèsuǒ/ | Đi vệ sinh |
洗手 | /xǐshǒu/ | Rửa tay |
洗澡 | /xǐzǎo/ | Tắm |
吃饭 | /chī fàn/ | Ăn cơm |
休息 | /xiūxi/ | Nghỉ ngơi |
看电视 | /kàn diànshì/ | Xem phim |
听音乐 | /tīng yīnyuè/ | Nghe nhạc |
玩游戏 | /wán yóuxì/ | Chơi game |
上床 | /shàngchuáng/ | Lên giường |
睡觉 | /shuìjiào/ | Đi ngủ |
关灯/开灯 | /guān dēng//kāi dēng/ | Đóng/tắt đèn |
起床 | /qǐchuáng/ | Thức dậy |
刷牙 | /shuāyá/ | Đánh răng |
梳头 | /shūtóu/ | Chải tóc |
化妆/打扮 | /huàzhuāng/dǎbàn/ | Trang điểm |
出门 | /chūmén/ | Ra ngoài |
开车/走路 | /kāichē//zǒulù/ | Lái xe/đi bộ |
上班/下班 | /shàngbān//xiàbān/ | Đi làm/tan làm |
上课/下课 | /shàngkè//xiàkè/ | Đi học/tan học |
锻炼身体 | /duànliàn shēntǐ/ | Tập thể dục |
自照 | /zìzhào/ | Chụp hình tự sướng |
Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: Thói quen, sở thích
Khi du học Trung Quốc, chủ đề chia sẻ về những sở thích cá nhân cũng sẽ giúp bạn dễ dàng kết nối với những người bạn mới. Hoặc trong phỏng vấn làm việc cho doanh nghiệp của người Trung, giới thiệu đôi chút về sở thích bản thân cũng sẽ giúp cho nhà tuyển dụng có thể nhận thấy tiềm năng của bạn. Dưới đây là những từ vựng tiếng trung giao tiếp hàng ngày về chủ đề thói quen, sở thích thông dụng nhất.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
爱好 | /ài hào/ | Sở thích |
兴趣 | /xìngqù/ | Hứng thú, thích thú |
养花 | /yǎng huā/ | Trồng hoa |
打篮球 | /dǎlánqiú/ | Chơi bóng rổ |
打羽毛球 | /dǎ yǔmáo qiú/ | Đánh cầu lông |
踢足球 | /tīzúqiú/ | Đá bóng |
象棋 | /xiàng qí/ | Cờ vua |
慢跑 | /mànpǎo/ | Chạy bộ |
弹吉他 | /tán jí tā/ | Chơi đàn ghi-ta |
摄影 | /shèyǐng/ | Nhiếp ảnh/chụp ảnh |
散步 | /sànbù/ | Tản bộ |
滑雪 | /huáxuě/ | Trượt tuyết |
游泳 | /yóu yǒng/ | Bơi lội |
学外语 | /xué wàiyǔ/ | Học ngoại ngữ |
画画 / | /huà huà/ | Vẽ |
看书 | /kàn shū/ | Đọc sách |
逛街 | /guàng jiē | Đi dạo phố |
跑步 | /pǎo bù/ | Chạy bộ |
Từ vựng tiếng Hoa giao tiếp cơ bản về lời cảm ơn, xin lỗi
Những lời cảm ơn, xin lỗi là chủ đề xuất hiện thường xuyên trong đời sống hằng ngày khi bạn được giúp đỡ hay vô ý làm phiền người khác. Do đó, khi học giao tiếp tiếng Trung cơ bản, học các từ vựng về chủ đề cảm ơn và xin lỗi là kiến thức quan trọng.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
谢谢 | /xièxie/ | Cảm ơn |
多谢 | /duōxiè/ | Cảm ơn nhiều |
感谢 | /gǎnxiè/ | Rất cảm ơn |
麻烦你了 | /máfan nǐle/ | Làm phiền bạn rồi |
打扰了 | /dǎ rǎo le/ | Làm phiền rồi |
不好意思 | /bùhǎo yìsi/ | Thật ngại quá |
谢谢大家 | /xièxiě dàjiā/ | Cảm ơn mọi người |
对不起 | /duìbùqǐ/ | Xin lỗi |
抱歉 | /bàoqiàn/ | Thành thật xin lỗi |
Tổng hợp từ vựng tiếng Hoa về phương tiện giao thông cũng là chủ đề không thể bỏ qua trong quá trình bắt đầu học ngôn ngữ này. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung về các phương tiện giao thông được sử dụng phổ biến.
Từ vựng | Pinyin | Ý nghĩa |
自行车 | /zìxíngchē/ | Xe đạp |
汽车 | /qìchē/ | Xe ô tô |
公共汽车/ 公交车 | /gōnggòng qìchē//gōngjiāo chē/ | Xe buýt |
电动车 | /diàndòng chē/ | Xe đạp điện |
摩托车 | /mótuō chē/ | Xe máy |
大巴 | /dàbā/ | Xe khách |
卡车 | /kǎchē/ | Xe tải |
火车 | /huǒchē/ | Tàu lửa |
地铁 | /dìtiě/ | Tàu điện ngầm |
飞机 | /fēijī/ | Máy bay |
高速列车 | /gāosù lièchē/ | Tàu cao tốc |
船 | /chuán/ | Tàu thủy, thuyền |