Tổng hợp 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung & cách viết
Theo một con số thống kê, trong khoảng 3000 chữ Hán thông dụng thì có khoảng hơn 50 bộ thủ thường dùng. Dưới đây là chia sẻ chi tiết và hướng dẫn cách viết 50 bộ thủ thường dùng trong tiếng Trung:
Bộ thủ/Phiên âm/Hán Việt | Ý nghĩa | Cách viết | Ví dụ | |||
1 | 人 (亻) – bộ 9
rén Nhân (nhân đứng) |
người |
|
|||
2 | 刀 (刂) – bộ 18
dāo Đao |
con dao, cây đao |
|
|||
3 | 力 – bộ 19
lì Lực |
sức mạnh |
|
|||
4 | 口 – bộ 30
kǒu Khẩu |
cái miệng |
|
|||
5 | 囗 – bộ 31
wéi Vi |
vây quanh |
|
|||
6 | 土 – bộ 32
tǔ Thổ |
đất |
|
|||
7 | 大 – bộ 37
dà Đại |
to lớn |
|
|||
8 | 女 – bộ 38
nǚ Nữ |
nữ giới |
|
|||
9 | 宀 – bộ 40
mián Miên |
mái che, mái hiên |
|
|||
10 | 山 – bộ 46
shān Sơn |
núi non |
|
|||
11 | 巾 – bộ 50
jīn Cân |
Quảng |
|
|||
12 | 广 – bộ 53
yǎn/guǎng Nghiễm/ quảng |
mái nhà lớn |
|
|||
13 | 彳 – bộ 60
chì Xích |
bước chân trái |
|
|||
14 | 心 (忄) – bộ 61
xīn Tâm (tâm đứng) |
tim, tâm trí, tấm lòng |
|
|||
15 | 手 (扌) – bộ 64
shǒu Thủ (tài gảy) |
tay |
|
|||
16 | 攴 (攵) – bộ 66
pù Phộc |
đánh khẽ |
|
|||
17 | 日 – bộ 72
rì Nhật |
ngày, mặt trời |
|
|||
18 | 木 – bộ 75
mù Mộc |
gỗ, cây cối |
|
|||
19 | 水 (氵) – bộ 85
shuǐ Thủy (ba chấm thuỷ) |
nước |
|
|||
20 | 火 (灬) – bộ 86
huǒ Hỏa (bốn chấm hoả) |
lửa |
|
|||
21 | 牛 (牜) – bộ 93
níu Ngưu |
trâu |
|
|||
22 | 犬 (犭) – bộ 94
quản Khuyển |
con chó |
|
|||
23 | 玉 – bộ 96
yù Ngọc |
đá quý, ngọc |
|
|||
24 | 田 – bộ 102
tián Điền |
ruộng |
|
|||
25 | 疒 – bộ 104
nǐ Nạch |
bệnh tật |
|
|||
26 | 目 – bộ 109
mù Mục |
mắt |
|
|||
27 | 石 – bộ 112
shí Thạch |
đá |
|
|||
28 | 禾 – bộ 115
hé Hòa |
lúa |
|
|||
29 | 竹 – bộ 118
zhú Trúc |
tre, trúc |
|
|||
30 | 米 – bộ 119
mǐ Mễ |
gạo |
|
|||
31 | 糸 (糹-纟) – bộ 120
mì Mịch |
sợi tơ nhỏ |
|
|||
32 | 肉 – bộ 130
ròu Nhục |
thịt |
|
|||
33 | 艸 (艹) – bộ 140
cǎo Thảo |
cỏ |
|
|||
34 | 虫 – bộ 142
chóng Trùng |
sâu bọ |
|
|||
35 | 衣 (衤) – bộ 145
yī Y |
y phục, quần áo |
|
|||
36 | 言 (讠) – bộ 149
yán Ngôn |
nói |
|
|||
37 | 貝 (贝) – bộ 154
bèi Bối |
vật báu |
|
|||
38 | 足 – bộ 157
zú Túc |
chân, đầy đủ |
|
|||
39 | 車 (车) – bộ 159
chē Xa |
chiếc xe |
|
|||
40 | 辵 (辶) – bộ 162
chuò Quai xước |
chợt đi chợt dừng |
|
|||
41 | 邑 (阝) – bộ 163
yì Ấp |
vùng đất |
|
|||
42 | 金 (钅) – bộ 167
jīn Kim |
kim loại; vàng |
|
|||
43 | 門 (门) – bộ 169
mén Môn |
cửa hai cánh |
|
|||
44 | 阜 (阝) – bộ 170
fù Phụ |
đống đất, gò đất |
|
|||
45 | 雨 – bộ 173
yǔ Vũ |
mưa |
|
|||
46 | 頁 (页) – bộ 181
yè Hiệt |
đầu; trang giấy |
|
|||
47 | 食 (飠-饣) – bộ 184
shí Thực |
ăn |
|
|||
48 | 馬 (马) – bộ 187
mǎ Mã |
con ngựa |
|
|||
49 | 魚 (鱼) – bộ 195
yú Ngư |
con cá |
|
|||
50 | 鳥 (鸟) – bộ 196
niǎo Điểu |
con chim |
|
Nguồn: https://ngoainguphuonglan.edu.vn/