TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ MÀU SẮC TRONG TIẾNG HÀN VÀ Ý NGHĨA
Hướng dẫn cách đọc màu sắc trong tiếng hàn và bảng từ vựng về màu xanh, màu nâu, màu đỏ, màu hồng, màu xám,màu đen,… trong hàn ngữ. Ý nghĩa một số sắc màu đối với nét văn hóa Hàn Quốc. Tham khảo ngay bài viết dưới đây nhé!
Ý NGHĨA MỘT SỐ MÀU SẮC TRONG TIẾNG HÀN
Sắc màu mang nhiều ý nghĩa sâu sắc đối với văn hóa người hàn quốc, dưới đây mình sẽ giải thích một chút về ý nghĩa các màu trong văn hóa người hàn để các bạn nắm rõ hơn.
• Đỏ: Nếu đối với người Trung Quốc màu đỏ được xem là màu may mắn thì quan niệm của người Hàn Quốc họ xem màu đỏ là màu không may mắn và họ rất kiêng kỵ việc viết tên người sống bằng mực màu đỏ. Thường họ sẽ sử dụng mực đen hay mực xanh thay cho mực đỏ.
• Trắng: người Hàn đặc biệt rất thích và tôn sùng màu trắng họ xem đây là màu dân tộc bởi họ quan niệm màu trắng đại diện cho sự khuần khiết và công bằng.
• Đen: tượng trưng trí tuệ và sức mạnh con người.
• Xanh lá tượng trưng cho núi rừng, cuộc sống sinh sôi nảy nở, tươi mới.
• Xanh dương tượng trưng cho biển cả hay còn đại diện cho sự bảo vệ, che chở của chúa trời, đấng tối cao và sự bất tử.
• Vàng: đại diện cho màu của vua chúa, sang trọng và cao quý. Tuy nhiên, người hàn họ không ưa chuộng màu vàng bằng người Trung Quốc, thay vào đó họ lại dành tình cảm nhiều hơn cho màu trắng.
BẢNG TỪ VỰNG VỀ SẮC MÀU TRONG HÀN NGỮ
주황색 – 오렌지색 |
ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek |
Màu da cam |
검정색 / 까만색 |
keom-jeong-sek / kka-man-sek |
Đen |
하얀색 / 화이트색 / 흰색 |
ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek |
Trắng |
빨간색 / 붉은색 |
bbal-kan-sek / buk-reun-sek |
Đỏ |
노란색 / 황색 |
no-ran-sek / hoang-sek |
Vàng |
초록색 / 녹색 |
jo-rok-sek / nok-sek |
Màu xanh lá cây |
보라색 /자주색 / 자색 |
bo-ra-sek / ja-ju-sek / ja-sek |
Tím |
은색 |
eun-sek |
Bạc |
금색 |
keum-sek |
Vàng kim loại |
갈색 |
kal-sek |
Nâu sáng |
밤색 |
bam-sek) |
Nâu |
회색 |
hoe-sek |
Xám |
파란색 / 청색 / 푸른색 |
pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek |
Xanh da trời |
남색 |
nam-sek |
Xanh dương đậm |
핑크색 / 분홍색 |
ping-kheu-sek / bun-hong-sek |
Hồng |
• Tham khảo: Top 11 phần mềm dịch tiếng hàn tốt nhất hiện nay
BẢNG TỪ VỰNG VỀ MÀU TRUNG TÍNH TIẾNG HÀN
색 / 색깔 |
saeg / saegkkal |
Màu sắc |
색깔이 진하다 |
saegkkal-i jinhada |
Tông đậm |
색깔이 연하다 |
saegkkal-i yeonhada |
Tông nhạt |
색깔이 어둡다 |
saegkkal-i eodubda |
Tông tối |
색깔이 밝다 |
saegkkal-i balgda |
Tông sáng |
여러 가지 색 |
yeoreo gaji saek |
Nhiều màu |
무지개색 |
mujigaesaek |
Cầu vồng |
CÁCH NÓI CÁC MÀU TRUNG TÍNH BẰNG HÀN NGỮ
MẪU CÂU NÓI BẰNG NGÔN NGỮ HÀN THEO CHỦ ĐỀ SẮC MÀU
빨간색 좋아해요
Cách đọc: ( /ppalgansaek joahaeyo/ )
Dịch nghĩa: Tôi thích màu đỏ .
빨간색 자전거 좋아해요
Cách đọc: ( /ppalgansaek jajeongeo joahaeyo/ )
Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu đỏ .
초록색 자전거 좋아해요
Cách đọc: ( /choroksaekjajeongeo joahaeyo/ )
Dịch nghĩa: Tôi thích xe đạp màu xanh lá cây
햐 얀색 말
Cách đọc: ( /hyayansaek mal/ )
Dịch nghĩa: Một con ngựa trắng
검은 색 자동차
Cách đọc: ( /geomeunsaek jadongcha/ )
Dịch nghĩa: một chiếc ô tô màu đen
오늘 내 하얀 드레스 를 입을 거예요.
Cách đọc: ( /oneul nae hayan deureseureul ibeulgeoeyo/ )
Dịch nghĩa: Tôi sẽ mặc chiếc váy trắng hôm nay.
그 보라색 가방 이 제꺼 예요.
Cách đọc: ( /geu borasaek gabangi jekkeoeyo/ )
Dịch nghĩa: Cái túi màu tím đó là của tôi.
제가 제일 좋아 하는 색 은 노란색 이에요.
Cách đọc: ( /jega jeil joahaneun saegeun noransaegieyo/ )
Dịch nghĩa: Màu yêu thích của tôi là màu vàng.
제일 좋아 하는 색 은 뭐예요?
Cách đọc:( /jeil johahaneun saekeun mwoyeyo?/ )
Dịch nghĩa: Màu yêu thích của bạn là gì?
그녀 는 검정색 옷만 입 어요.
Cách đọc: ( /geunyeoneun geomjeongsaek otman ibeoyo/ )
Dịch nghĩa: Cô gái đó chỉ mặc một bộ quần áo màu đen.