10 tiếng lóng tiếng Hàn thông dụng

Tiếng lóng trong tiếng Hàn bạn có biết không? Có những câu tiếng lóng trong tiếng Hàn thật sự dị và quá thú vị ! Xem tiếp ngay thôi nào…

Kinh nghiệm nói tiếng lóng trong tiếng hàn

 

Tiếng lóng là các từ ngữ biến thể không được chính thức công nhận của một ngôn ngữ nào đó. Dần dà theo thời gian, số lượng tiếng lóng ngày càng gia tăng và giữ một vị trí khá đặc biệt ở ngôn ngữ của mỗi quốc gia.Tiếng lóng thường không mang ý nghĩa trực tiếp theo nghĩa đen mà phải hiểu theo một nghĩa tượng trưng nào đó. Do vậy mà tiếng lóng được sử dụng trong dạng văn nói, rất ít khi được sử dụng trong văn viết.

Hàn Quốc cũng là một quốc gia có sử dụng nhiều tiếng lóng nhưng phổ biến nhất là 10 tiếng mà Ngoại ngữ Phương Lan  đã tổng hợp dưới đây :

 

Những tiếng lóng trong tiếng Hàn?

 

  1. 대박 [De-bak] : tuyệt vời, tuyệt đỉnh, rất tốt.
  2. 짱 [jjang] : tương tự như 대박 [De-bak], 짱[jjang] cũng có nghĩa là tuyệt vời, là số 1, giỏi, tốt.
  3. 알바 [al-pa] : việc làm thêm, viết tắt của 아르바이트 : part time job.
Ôi không tin được luôn!

 

  1. 언플 [on-pưl] : viết tắt của 언론플레이 nghĩa là media-play. Hình thức sử dụng truyền thông để quảng cáo, PR mang ý nghĩa không mấy tích cực.
  2. 또라이 [tô-ra-i] : chỉ người có vấn đề về thần kinh, hoặc những người hài hước quá đà. Tạm hiểu là hâm, dở…
  3. 금사빠 [kưm-sa-ppa] : chỉ người yêu từ cái nhìn đầu, yêu ai đó ngay khi vừa nhìn thấy họ. Là viết tắt của 금방 사랑에 빠지는 사람.
  4. 엄친아 [om-chi-na] : viết tắt của 엄마 친구의 아들 : con trai của bạn mẹ. Thường chỉ những chàng trai giỏi giang.
  5. 재벌 [che-bol] : chỉ các nhà tài phiệt, tập đoàn tài phiệt, con nhà giàu có.
  6. 빡친다 [ppak-chin-ta] : sử dụng khi bạn thực sự nổi giận, cảm thấy bị làm phiền kinh khủng.
  7. 애교 [e-kyô] : là những biểu hiện dễ thương, đáng yêu.

Cùng học thêm các bài học tiếng Hàn khác tại trang web của Ngoại ngữ Phương Lan nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *