날짜와 요일

Từ vựng bài 4: Thứ ngày tháng – 날짜와 요일

요일: Th

일요일 (일): Chủ nhật – Nhật

  • 월요일 (월) : Thứ 2 – Nguyệt
  • 화요일 (화): Thứ 3 – Hỏa
  • 수요일 (수): Thứ 4 – Thủy
  • 목요일 (목): Thứ 5 – Mộc
  • 금요일 (금): Thứ 6 – Kim
  • 토요일 (토): Thứ 7 – Thổ

Cấu trúc ngữ pháp: 무슨: gì + N à 무슨 요일입니까? Là thứ gì

THỜI GIAN

오늘: Hôm nay
  • 어제: Hôm qua
  • 내일: Ngày mai
  • 모레: Ngày kia
  • 작년: Năm trước (장년)
  • 내년: Năm sau
  • 올해: Năm nay (오래)
  • 평일 = 주중: Ngày thường
  • 주말: Cuối tuần

SỐ HÁN HÀN

  • 1.일
  • 2.이
  • 3.삼
  • 4.사
  • 5.오
  • 6.육
  • 7.칠
  • 8.팔
  • 9.구
  • 10.십
  • 100. 백
  • 1000. 천
  • 10000. 만

날짜: NGÀY THÁNG

년: Năm, 월: Tháng, 일: Ngày

6 월: Tháng 6 => 유월 & 10 월: Tháng 10 => 시월

몇: Mấy

=> 몇월( Tháng mấy – Đọc là 며둴 )

=> 몇일 ( Ngày mấy – Đọc là 며칠)

=> 오늘은 몇일입니까?

=> 1975년 4월 30일

Nguồn:https://ngoainguphuonglan.edu.vn/

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *