左边那个红色的是我的

lớp tiếng Hàn trung cấp 1

HSK 2 Bài 3: 左边那个红色的是我的。Ly màu đỏ ở bên trái là của tôi nhé là bài học số 3 trong seri 15 bài học có trong sách HSK2. Trong bài học ngày hôm nay, chúng ta sẽ học về các từ vựng và cách nói vị trí của đồ vật để trong nhà, trong phòng.

Cùng bắt đầu bài học với Tiếng Trung Ngoại Ngữ Phương Lan ngay bây giờ thôi nào!

Từ vựng HSK 2 Bài 3

Trong bài HSK 2 Bài 3 chúng ta sẽ học thêm các từ vựng về chủ đề màu sắc và một số phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung. Nắm chắc các từ vựng sau đây là bạn có thể hiểu được 50% bài học.

1. 手表 /Shǒubiǎo/ Đồng hồ đeo tay

286660    850857

Ví dụ:

  • 这块手表多少钱?
    /Zhè kuài shǒubiǎo duōshǎo qián?/
    Chiếc đồng hồ này giá bao nhiêu?
  • 请问,你有手表吗?
    /Qǐngwèn, nǐ yǒu shǒubiǎo ma?/
    Xin hỏi, bạn có đồng hồ không?

2. 千 /Qiān/ Nghìn

60240

Ví dụ:

  • 三千多块。
    /Sānqiān duō kuài./
    Hơn ba nghìn tệ.

3.  报纸 /Bàozhǐ/ Báo

725617     347941

Ví dụ:

  • 这是今天的报纸。
    /Zhè shì jīntiān de bàozhǐ./
    Đây là tờ báo ngày nay.
  • 你喜欢看报纸吗?
    /Nǐ xǐhuān kàn bàozhǐ ma?/
    Bạn có thích đọc báo không?

4. 送 /Sòng/ Giao, đưa

266892

Ví dụ:

  • 我想送你一份礼物。
    /Wǒ xiǎng sòng nǐ yī fèn lǐwù./
    Tôi muốn tặng bạn một món quà.
  • 今天的报纸你送他了吗?
    /Jīntiān de bàozhǐ nǐ sòng tā le ma?/
    Báo ngày hôm nay bạn đã đưa cậu ấy chưa?

5. 一下 /Yīxià/ Được dùng sau động từ để diễn tả rằng người nào đó thực hiện việc gì trong thời gian ngắn/thử làm việc gì

763736     453505

Ví dụ:

  • 你等我一下。
    /Nǐ děng wǒ yīxià./
    Đợi tôi một lúc.

6. 牛奶 /Niúnǎi/ Sữa bò

492898     519970

Ví dụ:

  • 请你喝牛奶。
    /Qǐng nǐ hē niúnǎi./
    Mời uống sữa.

7. 房间 /Fángjiān/ Phòng

629063    515219

Ví dụ:

  • 这是我的房间。
    /Zhè shì wǒ de fángjiān./
    Đây là phòng của tôi.

8. 丈夫 /Zhàngfu/ Chồng

981422     156303

Ví dụ:

  • 他是小花的丈夫。
    /Tā shì xiǎohuā de zhàngfu./
    Anh ấy là chồng của Tiểu Hoa.

9. 旁边 /Pángbiān/ Bên cạnh

795624     327440

Ví dụ:

  • 站在我旁边是大卫。
    /Zhàn zài wǒ pángbiān shì dà wèi./
    Đứng cạnh tôi là David.

10. 真 /Zhēn/ Thật, quả là

403746

Ví dụ:

  • 她的眼睛真漂亮。
    /Tā de yǎnjīng zhēn piàoliang./
    Đôi mắt của cô ấy thật đẹp.

11. 粉色 /Fěnsè/ Màu hồng

707609     275836

Ví dụ:

  • 我最喜欢粉色。
    /Wǒ zuì xǐhuān fěnsè./
    Tôi thích màu hồng nhất.

12. 粉 /Fěn/ Có màu hồng

707609

Ví dụ:

  • 这件衣服是粉色的。
    /Zhè jiàn yīfú shì fěnsè de./
    Chiếc váy này màu hồng.

13. 颜色 /Yánsè/ Màu, màu sắc

109956     275836

Ví dụ:

  • 你的背包是什么颜色?
    /Nǐ de bèibāo shì shénme yánsè?/
    Ba lô bạn Màu gi?

14. 左边 /Zuǒbiān/ Bên trái

263790     327440

Ví dụ:

  • 左边那个黑色的行李箱是我的。
    /Zuǒbiān nàgè hēisè de xínglǐ xiāng shì wǒ de./
    Chiếc vali màu đen bên trái là của tôi.

15. 红色 /Hóngsè/ Màu đỏ

548116     275836

Ví dụ:

  • 今天小丽穿一件红色的裙子。
    /Jīntiān xiǎo lì chuān yī jiàn hóngsè de qúnzi./
    Hôm nay Lily mặc một chiếc váy đỏ.

16. 红 /Hóng/ Có màu đỏ

548116

Ví dụ:

  • 玫瑰花是红的。
    /Méiguī huā shì hóng de./
    Hoa hồng có màu đỏ.

Hội thoại HSK 2 Bài 3

Bài học HSK 2 Bài 3 của chúng ta hôm nay gồm 4 đoạn hội thoại với những nội dung vô cùng quen thuộc và gần gũi xoay quanh cuộc sống của chúng ta. Hãy đọc to và thuộc lòng các đoạn hội thoại dưới đây nhé.

1. Bài hội thoại số 1: 在房间 /Zài fángjiān/ Ở trong phòng

A: 这块手表是你的吗?
B: 不是我的。 是我爸爸的。
A: 多少钱买的?
B:三千多块。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Zhè kuài shǒubiǎo shì nǐ de ma?
B: Bùshì wǒ de. Shì wǒ bàba de.
A: Duōshǎo qián mǎi de?
B: Sānqiān duō kuài.
A: Chiếc đồng hồ đeo tay này là của anh phải không?
B: Không phải, đồng hồ đó là của cha tôi.
A: Mua hết bao nhiêu tiền vậy?
B: Hơn 3.000 tệ.

2. Bài hội thoại số 2: 在家里 /Zài jiālǐ/ Ở nhà

A: 这是今天早上的报纸吗?
B: 不是, 是昨天的。
A: 你听,是不是送报纸的来了?
B: 我看一下。 不是,是送牛奶的。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Zhè shì jīntiān zǎoshang de bàozhǐ ma?
B: Bùshì, shì zuótiān de.
A: Nǐ tīng, shì bùshì sòng bàozhǐ de lái le?
B: Wǒ kàn yīxià. Bùshì, shì sòng niúnǎi de.
A: Đây là báo ra sáng nay phải không?
B: Không phải. Báo đó ra hôm qua.
A: Em nghe thử xem, có phải là người giao báo đến không?
B: Để em xem nào. Không phải đâu, đó là người giao sữa bò.

3. Bài hội thoại số 3: 在家里 /Zài jiālǐ/ Ở nhà

A: 这是谁的房间?
B: 这是我和我丈夫的, 旁边那个小的房间是我女儿的。
A: 你女儿的房间真漂亮!都是粉色的。
B: 是啊,粉色是我女儿最喜欢的颜色。

Phiên âm và dịch nghĩa:

Phiên âm Dịch nghĩa
A: Zhè shì shéi de fángjiān?
B: Zhè shì wǒ hé wǒ zhàngfu de, pángbiān nàgè xiǎo de fángjiān shì wǒ nǚ’ér de.
A: Nǐ nǚ’ér de fángjiān zhēn piàoliang! Dōu shì fěnsè de.
B: Shì a, fěnsè shì wǒ nǚ’ér zuì xǐhuān de yánsè.
A: Đây là phòng của ai vậy?
B: Đó là phòng của vợ chồng tôi, còn phòng nhỏ bên cạnh là của con gái tôi.
A: Phòng của con gái chị đẹp thật! Toàn là màu hồng.
B: Đúng vậy, con bé thích màu hồng nhất.

 

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *